Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 4633/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 4633/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Đức Tiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4633/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Lưu: VT, TCTM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.289.040

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.131.110

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.575.240

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.555.870

II

Thu bổ sung từ NSTW

6.027.930

-

Thu bổ sung cân đối

4.192.011

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.919

Ill

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

130.000

B

TỔNG CHI NSĐP

9.441.840

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.485.025

1

Chi đầu tư phát triển

1.722.210

2

Chi thường xuyên

5.395.470

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.649

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

175.344

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

184.352

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.835.919

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.835.919

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

152.800

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

25.900

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

25.900

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

178.700

1

Vay để bù đắp bội chi

152.800

2

Vay để trả nợ gốc

25.900

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.207.465

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.049.535

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.027.930

-

Thu bổ sung cân đối

4.192.011

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.919

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

130.000

II

Chi ngân sách

8.360.265

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.433.980

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2.926.285

-

Chi bổ sung cân đối

2.805.389

-

Chi bổ sung có mục tiêu

120.896

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

152.800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.007.860

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.081.575

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.926.285

-

Thu bổ sung cân đối

2.805.389

-

Thu bổ sung có mục tiêu

120.896

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

4.007.860

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.007.860

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

[...]