Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành

Số hiệu 153/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2021
Ngày có hiệu lực 09/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đăng Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 153/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Quảng Trị;

Xét Báo cáo số 220/BC-UBND ngày 16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.150.000 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu nội địa

3.500.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

650.000 triệu đồng

2. Thu ngân sách địa phương hưởng

9.289.040 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.131.110 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.027.930 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang

130.000 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương

9.441.840 triệu đồng

4. Bội chi ngân sách địa phương

152.800 triệu đồng

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương

178.700 triệu đồng

- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương

152.800 triệu đồng

- Vay để trả nợ gốc:

25.900 triệu đồng

6. Trả nợ gốc các khoản vay của NSĐP

25.900 triệu đồng

- Từ nguồn vay trả nợ gốc

25.900 triệu đồng

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu số 25

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước TH năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.054.370

12.295.853

9.289.040

-3.006.813

76%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.560.700

3.290.780

3.131.110

-159.670

95%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.297.260

1.766.070

1.575.240

-190.830

89%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.263.440

1.524 710

1.555 870

31.160

102%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.434.893

6.098.267

6.027.930

-70.337

99%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.579.576

3.579.576

4.192.011

612.435

117%

2

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

169.239

 

-169.239

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.488.766

1.982.901

1.835.919

-146.982

93%

4

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

366.551

366.551

 

-366.551

 

III

Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối dự toán năm sau

58.777

2.880.877

130.000

-2.750.877

5%

IV

Các khoản thu đóng góp

 

11.548

 

-11.548

 

V

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

14.381

 

-14.381

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.161.970

12.020.292

9.441.840

279.870

103%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.552.416

8.844.834

7.485.025

932.609

114%

1

Chi đầu tư phát triển

1.400.710

2.422.177

1.722.210

321.500

123%

2

Chi thường xuyên

4.874521

6.417.557

5.395.470

520.949

111%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.100

4.100

6.649

2.549

162%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

190.964

 

175.344

-15.620

92%

6

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX ngân sách cấp tỉnh

81.121

 

184.352

103.231

227%

II

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu

2.488.766

2.673.847

1.835.919

-652.847

74%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

52.638

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.488.766

2.621.209

1.835.919

-652.847

74%

III

Chi các khoản huy động đóng góp

 

 

 

 

 

III

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

120.788

120.788

120.896

108

100%

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

380.823

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP (-)

107.600

(275.561)

152.800

45.200

142%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

30.300

3.500

25.900

-4.400

85%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

30.300

3.500

25.900

-4.400

85%

2

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

137.900

57.717

178.700

40.800

130%

1

Vay để bù đắp bội chi

107.600

54.217

152.800

45.200

142%

2

Vay để trả nợ gốc

30.300

3.500

25.900

-4.400

85%

Ghi chú:

(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 26

[...]