Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng

Số hiệu 4053/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4053/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 cho các cấp, các ngành, các đơn vị;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4955/STC-QLNS ngày 20/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng (Chi tiết tại Biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành thành phố;
- UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Công báo Hải Phòng;
- Cổng TTĐT TP HP;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

36.312.471

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

31.667.010

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

 

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 

II

Thu bổ sung từ NSTW

1.372.461

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.372.461

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

36.312.471

I

Tổng chi cân đối NSĐP

31.440.110

1

Chi đầu tư phát triển

14.147.538

2

Chi thường xuyên

13.780.007

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

60.526

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.088

5

Dự phòng ngân sách

1.300.000

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.355.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.372.461

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.372.461

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

226.900

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố

226.900

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

2.723.000

1

Vay để bù đắp bội chi

2.723.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

36.312.471

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

31.667.010

2

Thu bổ sung từ NSTW

1.372.461

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.372.461

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

36.312.471

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố

20.664.622

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3 573.644

-

Chi bổ sung cân đối

3.408.057

-

Chi bổ sung có mục tiêu

165.587

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

226.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.675.455

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5.101.812

2

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

3 573.644

-

Thu bổ sung cân đối

3.408.057

-

Thu bổ sung có mục tiêu

165.587

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

8.675.455

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7 466.815

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

1 208.640

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

[...]