Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 4053/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4053/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 cho các cấp, các ngành, các đơn vị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4955/STC-QLNS ngày 20/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng (Chi tiết tại Biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
36.312.471 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
31.667.010 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
1.372.461 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.372.461 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
36.312.471 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
31.440.110 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
14.147.538 |
2 |
Chi thường xuyên |
13.780.007 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
60.526 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.088 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
1.300.000 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.355.000 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.372.461 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.372.461 |
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
226.900 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố |
226.900 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
2.723.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
2.723.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
36.312.471 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
31.667.010 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
1.372.461 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.372.461 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
36.312.471 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố |
20.664.622 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3 573.644 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.408.057 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
165.587 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
226.900 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.675.455 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
5.101.812 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố |
3 573.644 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.408.057 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
165.587 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
8.675.455 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7 466.815 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
1 208.640 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4053/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 cho các cấp, các ngành, các đơn vị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4955/STC-QLNS ngày 20/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng (Chi tiết tại Biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
36.312.471 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
31.667.010 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
1.372.461 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.372.461 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
36.312.471 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
31.440.110 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
14.147.538 |
2 |
Chi thường xuyên |
13.780.007 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
60.526 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.088 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
1.300.000 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.355.000 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.372.461 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.372.461 |
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
226.900 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố |
226.900 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
2.723.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
2.723.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
36.312.471 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
31.667.010 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
1.372.461 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.372.461 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
36.312.471 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố |
20.664.622 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3 573.644 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.408.057 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
165.587 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
226.900 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.675.455 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
5.101.812 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố |
3 573.644 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.408.057 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
165.587 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
8.675.455 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7 466.815 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
1 208.640 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG THU NSNN (A+B) |
105.645.461 |
36.312.471 |
A |
Tổng thu ngân sách địa phương (I-VII) |
45.645.461 |
36.312.471 |
I |
Thu nội địa |
41.000.000 |
31.667.010 |
|
Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết |
30.961.000 |
21.628.010 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
1.800.000 |
1.293.000 |
|
Thuế Giá trị gia tăng |
1.330.000 |
931.000 |
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
360.000 |
252.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
Thuế tài nguyên |
110.000 |
110.000 |
|
Thu khác |
|
- |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
1.170.000 |
820.110 |
|
Thuế Giá trị gia tăng |
352.000 |
246.400 |
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
185.000 |
129.500 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
629.300 |
440.510 |
|
Thuế tài nguyên |
3.700 |
3.700 |
|
Thu khác |
|
- |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.551.000 |
3.199.200 |
|
Thuế Giá trị gia tăng |
1.733.000 |
1.213.100 |
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
2.680.000 |
1.876.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
93.000 |
65.100 |
|
Thuế tài nguyên |
45.000 |
45.000 |
|
Thu khác |
|
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
10.925.000 |
7.669.400 |
|
Thuế Giá trị gia tăng |
3.342.000 |
2.339.400 |
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
1.310.000 |
917.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.200.000 |
4.340.000 |
|
Thuế tài nguyên |
73.000 |
73.000 |
|
Thu khác |
|
- |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.320.000 |
2.324.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
3.050.000 |
1.050.000 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.210.000 |
1.210.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
2.000.000 |
1.410.000 |
|
Trong đó: Phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
1.220.000 |
1.220.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
77.000 |
77.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1.600.000 |
1.600.000 |
|
Trong đó: Ghi thu, ghi chi |
|
- |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
Trong đó: Ghi thu, ghi chi |
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
400.000 |
400.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
39.000 |
39.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
88.000 |
45.242 |
16 |
Thu khác ngân sách |
550.000 |
319.558 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
50.000 |
50.000 |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
170.000 |
160.500 |
II |
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
550.000 |
550.000 |
III |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.372.461 |
1.372.461 |
IV |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
V |
Thu kết dư |
|
|
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
VII |
Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng |
2.723.000 |
2.723.000 |
B |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
60.000.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
|
TỔNG CHI NSĐP |
36.312.471 |
|
Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển |
18.158.690 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I-X) |
31.440.110 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
14.147.538 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
14.092.538 |
1.1 |
Chia theo nguồn vốn (Ngân sách địa phương) |
14.092.538 |
- |
Chi từ nguồn đầu tư XDCB tập trung |
4.703.538 |
|
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
1.170.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
9.350.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
39.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
- |
Chi từ nguồn tăng thu vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
- |
Chi từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất |
|
1.2 |
Chia theo lĩnh vực |
14.092.538 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
55.000 |
|
Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác theo chính sách của địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
55.000 |
II |
Chi thường xuyên |
13.780.007 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.865.478 |
a |
Chi giáo dục |
4.627.457 |
b |
Chi đào tạo và dạy nghề |
238.021 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
120.935 |
3 |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
399.086 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.292.759 |
5 |
Chi văn hóa thông tin |
231.857 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
110.634 |
7 |
Chi thể dục thể thao |
192.768 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
575.917 |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.554.699 |
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi |
480.748 |
- |
Chi sự nghiệp giao thông thị chính |
744.517 |
- |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
329.434 |
10 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.358.586 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.841.503 |
12 |
Chi thường xuyên khác |
235.785 |
III |
Chi phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính; Dự án 513; Đề án Xây dựng tổng thể hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng. |
650.000 |
IV |
Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay |
60.526 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.088 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
1.300.000 |
VIII |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
1.355.000 |
VIII |
Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương (kinh phí tạm sử dụng để chi phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi năm 2019) |
100.000 |
IX |
Hoàn ứng cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
44.951 |
X |
Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển |
|
B |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
550.000 |
C |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay |
2.723.000 |
D |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
1.372.461 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.372.461 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.288.152 |
2 |
Chi thường xuyên (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
84.309 |
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP |
226.900 |
F |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
36.213.471 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.408.057 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
20.664.622 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.934.251 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
12.879.251 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
55.000 |
II |
Chi thường xuyên |
6.584.132 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.208.274 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
120.935 |
3 |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
281.704 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
842.115 |
5 |
Chi văn hóa thông tin |
168.206 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
99.000 |
7 |
Chi thể dục thể thao |
170.556 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
474.297 |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.233.679 |
10 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
855.432 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
929.934 |
12 |
Chi thường xuyên khác |
200.000 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
60.526 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.088 |
V |
Dự phòng ngân sách |
1.083.625 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.355.000 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các Cơ quan khối Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Thành ủy và các Ban |
205.308 |
|
205.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện ủy Bạch Long Vỹ |
7.664 |
|
7.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân thành phố |
31.631 |
|
31.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
45.014 |
|
45.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.100 |
|
15.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
11.660 |
|
11.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
12.598 |
|
12.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.633 |
|
7.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.182 |
|
6.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông vận tải (bao gồm công tác thu lệ phí) |
14.899 |
|
14.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5.587 |
|
5.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11.030 |
|
11.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Y tế |
7.335 |
|
7.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
8.460 |
|
8.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Du lịch |
4.565 |
|
4.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
11.736 |
|
11.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.022 |
|
8.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
15.794 |
|
15.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thanh tra Thành phố Hải Phòng |
9.719 |
|
9.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10.267 |
|
10.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Tài chính |
16.465 |
|
16.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng |
8.488 |
|
8.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
9.848 |
|
9.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Thi đua khen thưởng |
2.282 |
|
2.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban Tôn giáo |
4.380 |
|
4.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
3.530 |
|
3.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Ngoại vụ |
8.159 |
|
8.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.356 |
|
7.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng |
14.444 |
|
14.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Chi cục Quản lý đất đai |
3.478 |
|
3.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
3 425 |
|
3.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
2.769 |
|
2.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
7.796 |
|
7.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
13.538 |
|
13.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
13.989 |
|
13.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
4.364 |
|
4.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng |
5.456 |
|
5.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Chi cục Thủy sản |
6.648 |
|
6.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.746 |
|
4.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Văn phòng điều phối |
1.537 |
|
1.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai) |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
4.880 |
|
4.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
2.609 |
|
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ban An toàn giao thông thành phố |
5.676 |
|
5.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
2.324 |
|
2.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.932 |
|
2932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ |
21.228 |
|
21.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự) |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng |
10.577 |
|
10.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng |
9.313 |
|
9.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) |
12.437 |
|
12.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn khối các cơ quan thành phố |
850 |
|
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đoàn khối Doanh nghiệp |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng |
6.883 |
|
6.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu chiến binh |
4.134 |
|
4.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng |
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng |
1.751 |
|
1.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng |
2.448 |
|
2.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội người mù thành phố Hải Phòng |
1.120 |
|
1.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng |
694 |
|
694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng |
2.282 |
|
2.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
850 |
|
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.007 |
|
1.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội đồng y thành phố Hải Phòng |
931 |
|
931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội những người làm vườn Việt Nam - Ban chấp hành thành hội Hải Phòng |
988 |
|
988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ) |
2.062 |
|
2.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
578 |
|
578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Liên đoàn lao động thành phố |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng |
494 |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.097 |
|
1.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.347 |
|
1.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng |
4.969 |
|
4.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng |
798 |
|
798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.193 |
|
1.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các cơ quan An ninh, Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an thành phố |
34.978 |
|
34.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
127.726 |
|
127.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
6.200 |
|
6.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vỹ |
2.200 |
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Thông tin, Thống kê, Khoa học và Công nghệ |
3.670 |
|
3.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm phát triển khoa học Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
10.030 |
|
10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch HP |
2.804 |
|
2.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề Thanh niên |
1.550 |
|
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng |
19.540 |
|
19.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp HP |
4.560 |
|
4.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng HP |
9.466 |
|
9.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Trung cấp Xây dựng |
3.348 |
|
3.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản |
4.661 |
|
4.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường Đại học Hải Phòng |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng |
1.677 |
|
1.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải phòng |
3.033 |
|
3.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố |
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường THPT Trần Phú (Bao gồm cả phụ cấp giáo viên môn chuyên, học bổng, hỗ trợ thuê nhà, hỗ trợ học sinh chính sách) |
42.137 |
|
42.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường THPT Thái Phiên |
13.687 |
|
13.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
13.497 |
|
13.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường THPT Hải An |
10.619 |
|
10.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
10.275 |
|
10.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường THPT Hồng Bàng |
11.392 |
|
11.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường THPT Ngô Quyền |
13.919 |
|
13.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường THPT Trần Nguyên Hãn |
13.967 |
|
13.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường THPT Lê Chân |
7.115 |
|
7.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường THPT Đồ Sơn |
7.846 |
|
7.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường PT Nội trú Đồ Sơn |
8.137 |
|
8.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường THPT Kiến An |
13.048 |
|
13.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường THPT Đồng Hòa |
9.660 |
|
9.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi |
13.041 |
|
13.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường THPT Kiến Thụy |
11.753 |
|
11.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường THPT Thụy Hương |
7.580 |
|
7.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh |
8.269 |
|
8.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường THPT An Lão |
11.149 |
|
11.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường THPT Quốc Tuấn |
8.591 |
|
8.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
9.124 |
|
9.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường THPT Tiên Lãng |
12.185 |
|
12.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường THPT Toàn Thắng |
9.354 |
|
9.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường THPT Hùng Thắng |
8.450 |
|
8.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường THPT Nhữ Văn Lan |
7.085 |
|
7.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường THPT Vĩnh Bảo |
10.321 |
|
10.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường THPT Cộng Hiền |
8.176 |
|
8.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
10.401 |
|
10.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường THPT Tô Hiệu |
8.687 |
|
8.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
8.957 |
|
8.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường THPT An Dương |
14.158 |
|
14.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
12.875 |
|
12.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
10.940 |
|
10.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường THPT Quang Trung |
10.631 |
|
10.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường THPT Lê Ích Mộc |
10.886 |
|
10.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
10.972 |
|
10.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường THPT Bạch Đằng |
12.108 |
|
12.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường THPT Thủy Sơn |
9.104 |
|
9.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường THPT Cát Bà |
6.887 |
|
6.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường THPT Cát Hải |
6.424 |
|
6.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo |
5.481 |
|
5.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trung tâm Tin học |
2.405 |
|
2.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trường Khiếm Thính |
6.876 |
|
6.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường Khiếm Thị |
4.621 |
|
4.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng |
3.945 |
|
3.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Bệnh viện Phổi Hải Phòng |
24.033 |
|
24.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Bệnh viện Tâm thần |
22.153 |
|
22.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
17.295 |
|
17.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng Hải Phòng |
9.397 |
|
9.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng |
11.998 |
|
11.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng |
5.348 |
|
5.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trung tâm Da liễu |
1.661 |
|
1.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trung tâm Giám định y khoa |
1.217 |
|
1.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
13.303 |
|
13.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Pháp y Hải Phòng |
1.981 |
|
1.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố |
22.890 |
|
22.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương |
8.023 |
|
8.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn |
7.767 |
|
7.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng |
19.533 |
|
19.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng |
9.441 |
|
9.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trung tâm Y tế quận Lê Chân |
13.398 |
|
13.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Trung tâm Y tế huyện Cát Hải |
11.343 |
|
11.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Trung tâm Y tế quận Hải An |
8.514 |
|
8.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Trung tâm Y tế huyện An Dương |
20.509 |
|
20.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy |
13.745 |
|
13.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Trung tâm Y tế quận Dương Kinh |
5.390 |
|
5.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Trung tâm Y tế quận Kiến An |
7.270 |
|
7.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền |
4.426 |
|
4.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo |
4.515 |
|
4.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên |
5.624 |
|
5.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
4.286 |
|
4.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ |
5.920 |
|
5.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Trạm y tế Ngô Quyền |
10.775 |
|
10.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Trạm y tế Đồ Sơn |
5.047 |
|
5.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Trạm y tế Vĩnh Bảo |
22.217 |
|
22.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Trạm y tế Tiên Lãng |
17.040 |
|
17.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Trạm y tế Thủy Nguyên |
33.697 |
|
33.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trạm y tế Hồng Bàng |
8.468 |
|
8.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Trạm y tế Kiến An |
7.815 |
|
7.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Trạm y tế Lê Chân |
13.428 |
|
13.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Trạm y tế An Dương |
14.560 |
|
14.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Trạm y tế Dương Kinh |
4.582 |
|
4.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Trạm y tế Kiến Thụy |
14.141 |
|
14.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Trạm y tế An Lão |
14.040 |
|
14.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Trạm y tế Hải An |
7.042 |
|
7.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Trạm y tế Cát Hải |
9.657 |
|
9.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Trung tâm Thông tin, Triển lãm và Điện ảnh |
6.552 |
|
6.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng |
4.854 |
|
4.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi |
820 |
|
820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng |
3.125 |
|
3.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đoàn Kịch nói Hải Phòng |
2.059 |
|
2.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đoàn Chèo Hải Phòng |
3.412 |
|
3.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng |
2.167 |
|
2.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Đoàn Cải lương Hải Phòng |
3.459 |
|
3.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Cung Văn hóa thể thao thanh niên |
3.270 |
|
3.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Bảo tàng Hải Phòng |
8.069 |
|
8.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Trung tâm Thông tin và Truyền thông (Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) |
2.597 |
|
2.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại (thuộc Sở Ngoại vụ) |
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Trung tâm thông tin - Tin học (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) |
3.160 |
|
3.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt- Tiệp |
3.600 |
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố |
5.190 |
|
5.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử) |
13.200 |
|
13.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng |
61.285 |
|
61.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Trung tâm Kỹ thuật dữ liệu Thông tin tài nguyên và môi trường |
1.599 |
|
1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ |
3.525 |
|
3.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng |
3.550 |
|
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Phục vụ công tác thu phí đăng kiểm) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện) |
21.432 |
|
21.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
4.345 |
|
4.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Ban Quản lý cảng cá, bến cá |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
15.252 |
|
15.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
2.830 |
|
2.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Ban quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ |
4.645 |
|
4.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn) |
930 |
|
930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
3.339 |
|
3.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
8.660 |
|
8.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
3.152 |
|
3.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Viện Quy hoạch |
3.901 |
|
3.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố Hải Phòng |
5.150 |
|
5.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Cục Thống kê |
2.208 |
|
2.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng |
5.998 |
|
5 998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Phòng (Thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội) |
3.750 |
|
3.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Trường Lao động xã hội Thanh Xuân |
20.583 |
|
20.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội |
8.207 |
|
8.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
20.642 |
|
20 642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
2.148 |
|
2.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
41.598 |
|
41.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh |
42.011 |
|
42.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
3.026 |
|
3.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Trung tâm Công tác xã hội thành phố |
3 254 |
|
3.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.420 |
|
3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
12.757 |
|
12.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng |
1.526 |
|
1.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại SOS - Làng trẻ em Hải Phòng |
3.900 |
|
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm khu kinh tế Hải Phòng |
1.210 |
|
1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Quản lý Quỹ vì người nghèo - Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố |
426 |
|
426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Trường Lao động xã hội Thanh Xuân |
18.211 |
|
18.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội |
7.350 |
|
7.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
19.154 |
|
19.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
155 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
2.112 |
|
2 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
42.337 |
|
42.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
157 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh |
40.287 |
|
40.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
3.037 |
|
3.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
159 |
Trung tâm Công tác xã hội thành phố |
3.117 |
|
3.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.167 |
|
3.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
161 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
14.191 |
|
14.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng |
1.728 |
|
1.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
163 |
Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng |
2.533 |
|
2.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm khu kinh tế Hải Phòng |
1.575 |
|
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
Quản lý Quỹ vì người nghèo - Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố |
426 |
|
426 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi an ninh - quốc phòng |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tin |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tá |
Trong đó |
Chi hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Kinh tế khác |
|||||||||||||||
A |
B |
1=2+3+...+16 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11+12+13 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
Các cơ quan khối Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Thành ủy và các Ban |
205.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205.308 |
|
|
2 |
Huyện ủy Bạch Long Vỹ |
7.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.664 |
|
|
II |
Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân thành phố |
31.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.631 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
45.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.014 |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.100 |
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
11.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.660 |
|
|
5 |
Sở Công thương |
12.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.598 |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.633 |
|
|
7 |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.182 |
|
|
8 |
Sở Giao thông vận tải (bao gồm công tác thu lệ phí) |
14.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.899 |
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.587 |
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.030 |
|
|
11 |
Sở Y tế |
7.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.335 |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
8.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.460 |
|
|
13 |
Sở Du lịch |
4.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.565 |
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
11.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.736 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.022 |
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
15.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.794 |
|
|
17 |
Thanh tra Thành phố Hải Phòng |
9719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.719 |
|
|
18 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
10.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.267 |
|
|
19 |
Sở Tài chính |
16.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.465 |
|
|
20 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng |
8.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.488 |
|
|
21 |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
9.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.848 |
|
|
22 |
Ban Thi đua khen thưởng |
2.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.282 |
|
|
23 |
Ban Tôn giáo |
4.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.380 |
|
|
24 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
3.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
880 |
|
|
880 |
2.650 |
|
|
25 |
Sở Ngoại vụ |
8.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.159 |
|
|
26 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.356 |
|
|
27 |
Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng |
14.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.444 |
|
|
28 |
Chi cục Quản lý đất đai |
3.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.478 |
|
|
29 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
3.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.425 |
|
|
30 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
2.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.769 |
|
|
31 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
7.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.970 |
|
2.970 |
|
4.826 |
|
|
32 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
13.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.360 |
|
8.360 |
|
5.178 |
|
|
33 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
13.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.260 |
|
7.260 |
|
6.729 |
|
|
34 |
Chi cực Phát triển nông thôn |
4.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.364 |
|
|
35 |
Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng |
5.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.456 |
|
|
36 |
Chi cục Thủy sản |
6.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
590 |
|
590 |
|
6.058 |
|
|
37 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420 |
|
1.420 |
|
3.326 |
|
|
38 |
Văn phòng điều phối |
1.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.537 |
|
|
39 |
Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
40 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
4.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.880 |
|
|
41 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609 |
|
|
42 |
Ban An toàn giao thông thành phố |
5.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.676 |
|
|
43 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
2.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.324 |
|
|
44 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.932 |
|
|
45 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ |
21.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.228 |
|
|
46 |
Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính) |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
47 |
Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự) |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
III |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng |
10.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.577 |
|
|
2 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng |
9.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.313 |
|
|
3 |
Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) |
12.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.437 |
|
|
4 |
Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
5 |
Đoàn khối các cơ quan thành phố |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
6 |
Đoàn khối Doanh nghiệp |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
7 |
Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng |
6.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.883 |
|
|
8 |
Hội Cựu chiến binh |
4.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.134 |
|
|
IV |
Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
1 |
|
2 |
Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng |
1.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.751 |
|
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng |
2.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.448 |
|
|
4 |
Hội người mù thành phố Hải Phòng |
1.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.120 |
|
|
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng |
694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
694 |
|
|
6 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng |
2.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.282 |
|
|
7 |
Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
8 |
Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.007 |
|
|
9 |
Hội đồng y Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
931 |
|
|
10 |
Hội những người làm vườn Việt Nam - Ban chấp hành thành hội Hải Phòng |
988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988 |
|
|
11 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ) |
2.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.062 |
|
|
12 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
578 |
|
|
13 |
Liên đoàn lao động thành phố |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
14 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng |
494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494 |
|
|
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.097 |
|
|
16 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347 |
|
|
17 |
Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng |
4.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.969 |
|
|
18 |
Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng |
798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
798 |
|
|
19 |
Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.193 |
|
|
V |
Các cơ quan An ninh, Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an thành phố |
34.978 |
|
|
34.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
127.726 |
|
|
127.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
6.200 |
|
|
6.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vỹ |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Thông tin, Thống kê, Khoa học và Công nghệ |
3.670 |
|
3.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm phát triển khoa học Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
10.030 |
10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch HP |
2.804 |
2.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề Thanh niên |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng |
19.540 |
19.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp HP |
4.560 |
4.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng HP |
9.466 |
9.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Trung cấp Xây dựng |
3.348 |
3 348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản |
4.661 |
4.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường Đại học Hải Phòng |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng |
1.677 |
1.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải phòng |
3.033 |
3.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố |
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường THPT Trần Phủ (bao gồm cả phụ cấp giáo viên môn chuyên, học bổng, hỗ trợ thuê nhà, hỗ trợ học sinh chính sách) |
42.137 |
42.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường THPT Thái Phiên |
13.687 |
13.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
13 497 |
13.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường THPT Hải An |
10.619 |
10.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
10.275 |
10.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường THPT Hồng Bàng |
11.392 |
11.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trưởng THPT Ngô Quyền |
13.919 |
13.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trưởng THPT Trần Nguyên Hãn |
13.967 |
13.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường THPT Lê Chân |
7.115 |
7.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường THPT Đồ Sơn |
7.846 |
7.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường PT Nội trú Đồ Sơn |
8.137 |
8.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường THPT Kiến An |
13.048 |
13.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường THPT Đồng Hòa |
9.660 |
9.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi |
13.041 |
13.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường THPT Kiến Thụy |
11.753 |
11.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường THPT Thụy Hương |
7.580 |
7.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh |
8.269 |
8.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường THPT An Lão |
11.149 |
11.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường THPT Quốc Tuấn |
8.591 |
8.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
9.124 |
9.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường THPT Tiên Lãng |
12.185 |
12.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường THPT Toàn Thắng |
9.354 |
9.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trưởng THPT Hùng Thắng |
8.450 |
8.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường THPT Nhữ Văn lan |
7.085 |
7.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường THPT Vĩnh Bảo |
10.321 |
10.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường THPT Cộng Hiền |
8.176 |
8.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
10.401 |
10.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường THPT Tô Hiệu |
8.687 |
8.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
8.957 |
8.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường THPT An Dương |
14.158 |
14.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
12.875 |
12.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
10.940 |
10.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường THPT Quang Trung |
10.631 |
10.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường THPT Lê Ích Mộc |
10.886 |
10.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
10.972 |
10.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường THPT Bạch Đằng |
12.108 |
12.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường THPT Thủy Sơn |
9.104 |
9.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường THPT Cát Bà |
6.887 |
6.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường THPT Cát Hải |
6.424 |
6.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo |
5.481 |
5481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trung tâm Tin học |
2.405 |
2405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trường Khiếm Thính |
6.876 |
6876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường Khiếm Thị |
4621 |
4621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng |
3.945 |
3945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Bệnh viện Phổi Hải Phòng |
24.033 |
|
|
|
24.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Bệnh viện Tâm thần |
22.153 |
|
|
|
22.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
17.295 |
|
|
|
17.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
9.397 |
|
|
|
9.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng |
11.998 |
|
|
|
11.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng |
5.348 |
|
|
|
5.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trung tâm Da liễu |
1.661 |
|
|
|
1.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trung tâm Giám định y khoa |
1.217 |
|
|
|
1.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
13.303 |
|
|
|
13.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Pháp y Hải Phòng |
1.981 |
|
|
|
1.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố |
22.890 |
|
|
|
22.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương |
8.023 |
|
|
|
8.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn |
7.767 |
|
|
|
7.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng |
19.533 |
|
|
|
19.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng |
9.441 |
|
|
|
9.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trung tâm Y tế quận Lê Chân |
13.398 |
|
|
|
13.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Trung tâm Y tế huyện Cát Hải |
11.343 |
|
|
|
11.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Trung tâm Y tế quận Hải An |
8.514 |
|
|
|
8.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Trung tâm Y tế huyện An Dương |
20.509 |
|
|
|
20509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy |
13.745 |
|
|
|
13.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Trung tâm Y tế quận Dương Kinh |
5.390 |
|
|
|
5.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Trung tâm Y tế quận Kiến An |
7.270 |
|
|
|
7.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền |
4.426 |
|
|
|
4.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo |
4.515 |
|
|
|
4.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên |
5.624 |
|
|
|
5.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
4.286 |
|
|
|
4.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ |
5.920 |
|
|
|
5.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Trạm y tế Ngô Quyền |
10.775 |
|
|
|
10.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Trạm y tế Đồ Sơn |
5.047 |
|
|
|
5.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Trạm y tế Vĩnh Bảo |
22.217 |
|
|
|
22.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Trạm y tế Tiên Lãng |
17.040 |
|
|
|
17 040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Trạm y tế Thủy Nguyên |
33.697 |
|
|
|
33.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trạm y tế Hồng Bàng |
8.468 |
|
|
|
8.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Trạm y tế Kiến An |
7.815 |
|
|
|
7.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Trạm y tế Lê Chân |
13.428 |
|
|
|
13 428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Trạm y tế An Dương |
14.560 |
|
|
|
14.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Trạm y tế Dương Kinh |
4.582 |
|
|
|
4.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Trạm y tế Kiến Thụy |
14.141 |
|
|
|
14.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Trạm y tế An Lao |
14.040 |
|
|
|
14 040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Trạm y tế Hải An |
7.042 |
|
|
|
7.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Trạm y tế Cát Hải |
9.657 |
|
|
|
9657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Trung tâm Thông tin, Triển lãm và Điện ảnh |
6.552 |
|
|
|
|
6.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng |
4.854 |
|
|
|
|
4.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi |
820 |
|
|
|
|
820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng |
3.125 |
|
|
|
|
3.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đoàn Kịch nói Hải Phòng |
2.059 |
|
|
|
|
2.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đoàn Chèo Hải Phòng |
3.412 |
|
|
|
|
3.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng |
2.167 |
|
|
|
|
2.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Đoàn Cải lương Hải Phòng |
3.459 |
|
|
|
|
3.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Cung Văn hóa thể thao thanh niên |
3.270 |
|
|
|
|
3.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Bảo tàng Hải Phòng |
8.069 |
|
|
|
|
8.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Trung tâm Thông tin và Truyền thông (Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) |
2.597 |
|
|
|
|
2.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại (thuộc Sở Ngoại vụ) |
550 |
|
|
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Trung tâm thông tin - Tin học (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) |
3.160 |
|
|
|
|
3.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt- Tiệp |
3.600 |
|
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố |
5.190 |
|
|
|
|
5.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử) |
13.200 |
|
|
|
|
13.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng |
61.285 |
|
|
|
|
|
|
61.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Trung tâm Kỹ thuật dữ liệu Thông tin tài nguyên và môi trường |
1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ |
3.525 |
|
|
|
|
|
|
|
3.525 |
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.550 |
3.550 |
|
|
|
|
|
122 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (phục vụ công tác thu phí đăng kiểm) |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
123 |
Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện) |
21.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.432 |
|
21.432 |
|
|
|
|
124 |
Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
4.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.345 |
|
4.345 |
|
|
|
|
125 |
Ban Quản lý cảng cá, bến cá |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
126 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
15.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.252 |
|
15.252 |
|
|
|
|
127 |
Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
2.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.830 |
|
2.830 |
|
|
|
|
128 |
Ban quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ |
4.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.645 |
|
4.645 |
|
|
|
|
129 |
Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn) |
930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
930 |
|
930 |
|
|
|
|
130 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
3.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.339 |
|
|
3.339 |
|
|
|
131 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
8.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.660 |
|
|
8.660 |
|
|
|
132 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
3.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.152 |
|
|
3.152 |
|
|
|
133 |
Viện Quy hoạch |
3.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.901 |
|
|
3.901 |
|
|
|
134 |
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố Hải Phòng |
5.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.150 |
|
|
5.150 |
|
|
|
135 |
Cục Thống kê |
2.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.208 |
|
|
2.208 |
|
|
|
136 |
Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng |
5.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.998 |
|
137 |
Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Phòng (Thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội) |
3.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.750 |
|
138 |
Trường Lao động xã hội Thanh Xuân |
20.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.583 |
|
139 |
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội |
8.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.207 |
|
140 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
20.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.642 |
|
141 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
2.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.148 |
|
142 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
41.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.598 |
|
143 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh |
42.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.011 |
|
144 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
3.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.026 |
|
145 |
Trung tâm Công tác xã hội thành phố |
3.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 254 |
|
146 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.420 |
|
147 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
12.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.757 |
|
148 |
Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng |
1.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.526 |
|
149 |
Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại SOS - Làng trẻ em Hải Phòng |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
|
150 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm khu kinh tế Hải Phòng |
1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210 |
|
151 |
Quản lý Quỹ vì người nghèo - Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố |
426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
|
152 |
Trường Lao động xã hội Thanh Xuân |
18.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.211 |
|
153 |
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội |
7.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.350 |
|
154 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
19.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.154 |
|
155 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
2.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.112 |
|
156 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
42.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.337 |
|
157 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh |
40.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.287 |
|
158 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
3.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.037 |
|
159 |
Trung tâm Công tác xã hội thành phố |
3.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.117 |
|
160 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.167 |
|
161 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
14.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.191 |
|
162 |
Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng |
1.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.728 |
|
163 |
Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng |
2.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533 |
|
164 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm khu kinh tế Hải Phòng |
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.575 |
|
165 |
Quản lý Quỹ vì người nghèo - Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố |
426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
|
166 |
Trung tâm Công tác xã hội thành phố |
2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.625 |
|
167 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.576 |
|
168 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
12.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.320 |
|
169 |
Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng |
1.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.359 |
|
170 |
Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng |
2.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.412 |
|
171 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng |
893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
893 |
|
172 |
Quản lý Quỹ vì người nghèo (Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố) |
406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên đơn vị |
Chia theo sắc thuế |
||||||||||
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu tiền thuê đất |
Thu tiền sử dụng đất |
Lệ phí trước bạ |
Thuế bảo vệ môi trường |
Phí và lệ phí |
Thu khác |
||
1 |
Quận Hồng Bàng |
60 |
60 |
60 |
100 |
100 |
90 |
20 |
60 |
- |
100 |
100 |
2 |
Quận Lê Chân |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
3 |
Quận Ngô Quyền |
60 |
60 |
60 |
100 |
100 |
50 |
20 |
60 |
- |
100 |
100 |
4 |
Quận Kiến An |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
5 |
Quận Hải An |
55 |
55 |
55 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
6 |
Quận Đồ Sơn |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
7 |
Quận Dương Kinh |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
8 |
Huyện An Dương |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
70 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Thủy Nguyên |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
70 |
100 |
100 |
10 |
Huyện Kiến Thụy |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
11 |
Huyện Tiên Lãng |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
12 |
Huyện An Lão |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
14 |
Huyện Cát Hải |
70 |
70 |
70 |
100 |
100 |
100 |
20 |
100 |
- |
100 |
100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả tiền đất) |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
9.917.140 |
5.101.812 |
1.795.679 |
8.121.461 |
3.306.133 |
3.408.057 |
8.675.455 |
1 |
Quận Hồng Bàng |
1.122.350 |
508.755 |
27.955 |
1.094.395 |
480.800 |
|
508.755 |
2 |
Quận Lê Chân |
787.100 |
450.650 |
152.450 |
634.650 |
298.200 |
142.318 |
600.641 |
3 |
Quận Ngô Quyền |
919.990 |
465.609 |
31.409 |
888.581 |
434.200 |
|
465.609 |
4 |
Quận Kiến An |
423.980 |
236.588 |
49.588 |
374.392 |
187.000 |
227.872 |
467.329 |
5 |
Quận Hải An |
1.704.900 |
478.500 |
181.500 |
1.523.400 |
297.000 |
|
478.500 |
6 |
Quận Đồ Sơn |
254.800 |
153.390 |
51.790 |
203.010 |
101.600 |
140.523 |
301.710 |
7 |
Quận Dương Kinh |
252.050 |
135.883 |
45.383 |
206.667 |
90.500 |
112.766 |
253.228 |
8 |
Huyện An Dương |
906.680 |
489.989 |
95.363 |
811.317 |
394.626 |
281.961 |
799.285 |
9 |
Huyện Thủy Nguyên |
2.355.000 |
1.518.140 |
976.141 |
1.378.860 |
542.000 |
|
1.518.140 |
10 |
Huyện Kiến Thụy |
347.130 |
161.710 |
21.810 |
325.320 |
139.900 |
480.212 |
659.305 |
11 |
Huyện Tiên Lãng |
145.720 |
76.912 |
24.032 |
121.688 |
52.880 |
604.906 |
709.509 |
12 |
Huyện An Lão |
235.420 |
155.137 |
42.310 |
193.110 |
112.827 |
475.242 |
651.071 |
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
240.620 |
144.198 |
28.298 |
212.322 |
115.900 |
763.532 |
956.047 |
14 |
Huyện Cát Hải |
221.400 |
126.350 |
67.650 |
153.750 |
58.700 |
178.725 |
306.326 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
165.587 |
0 |
|
|
1 |
Quận Hồng Bàng |
|
|
|
|
2 |
Quận Lê Chân |
7.673 |
|
|
|
3 |
Quận Ngô Quyền |
|
|
|
|
4 |
Quận Kiến An |
2.869 |
|
|
|
5 |
Quận Hải An |
|
|
|
|
6 |
Quận Đồ Sơn |
7.797 |
|
|
|
7 |
Quận Dương Kinh |
4.579 |
|
|
|
8 |
Huyện An Dương |
27.335 |
|
|
|
9 |
Huyện Thủy Nguyên |
|
|
|
|
10 |
Huyện Kiến Thụy |
17.383 |
|
|
|
11 |
Huyện Tiên Lãng |
27.691 |
|
|
|
12 |
Huyện An Lão |
20.692 |
|
|
|
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
48.317 |
|
|
|
14 |
Huyện Cát Hải |
1.251 |
|
|
|