Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020

Số hiệu 460/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/07/2020
Ngày có hiệu lực 07/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Trần Thị Nga
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 460/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 07 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục, lộ trình của 204 dịch vụ công trực tuyến (152 dịch vụ công mức độ 3 và 52 dịch vụ công mức độ 4) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện kết nối, tích hợp Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ban hành tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia đảm bảo cho quy trình giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến, đáp ứng yêu cầu công khai tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị liên quan trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

b) Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện Quyết định này. Chủ trì, phối hợp với các các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:

a) Thực hiện công khai theo quy định Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia ban hành tại Điều 1 Quyết định này. Theo phạm vi thẩm quyền và chức năng, nhiệm vụ được giao, có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, để khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân tăng cường nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật đối với việc sử dụng Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng dch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm trễ trong công tác: tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả và công khai kết quả giải quyết đối với hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng Dịch vụ công quốc gia ban hành tại Điều 1 Quyết định này.

c) Tích cực phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Kon Tum;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, TTHCC.VDT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Nga

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TỈNH KON TUM CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

TT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

Quý III năm 2020

1

2.000131.000.00.00.H34

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

 

2

2.000001.000.00.00.H34

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

 

3

2.000004.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

 

4

2.000002.000.00.00.H34

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

5

2.000648.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

 

 

6

2.000645.000.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

 

7

2.000176.000.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

 

8

2.001624.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

9

2.001619.000.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

10

2.000631.000.00.00.H34

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

 

11

2.000609.000.00.00.H34

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

X

II

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Lĩnh vực Đường bộ

 

1

  1.002268.000.00.00.H34

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

 

X

Quý III năm 2020

2

   2.002286.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

 

X

3

  2.002287.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

X

4

 1.002856.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

X

5

 1.000703.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

X

6

 1.001023.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia

 

X

7

 1.002877.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

X

8

 1.002869.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên  giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

X

9

 1.002852.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

X

III

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân

Quý III năm 2020

1

2.000065.000.00.00.H34

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

X

 

2

2.000086.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

X

 

3

2.000081.000.00.00.H34

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

X

 

4

1.000184.000.00.00.H34

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

X

 

5

2.002254.000.00.00.H34

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

X

 

IV

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

Quý III năm 2020

1

2.002028.000.00.00.H34

Đăng ký hợp đồng cá nhân

X

 

Lĩnh vực Lao động

2

2.001955.000.00.00.H34

Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp

X

 

Lĩnh vực Việc làm

3

2.000205.000.00.00.H34

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

X

V

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quý III năm 2020

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

1.004363.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

 

2

1.004346.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

 

3

1.007931.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

X

 

4

1.007932.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

X

 

VI

SỞ TÀI CHÍNH

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

Quý III năm 2020

1

1.005424.000.00.00.H34

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

X

 

2

1.005425.000.00.00.H34

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

X

 

3

2.002173.000.00.00.H34

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

X

 

4

1.005427.000.00.00.H34

Quyết định tiêu hủy tài sản công

X

 

5

1.005433.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

X

 

6

1.005428.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

X

 

7

1.005418.000.00.00.H34

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

X

 

8

1.005417.000.00.00.H34

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

X

 

9

1.005420.000.00.00.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

X

 

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

10

1.001259.000.00.00.H34

Thủ tục báo cáo định kỳ

 

X

VII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Quý III năm 2020

Lĩnh vực Đất đai

1

1.002253.000.00.00.H34

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

X

 

2

1.002040.000.00.00.H34

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

X

 

3

1.004257.000.00.00.H34

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức

X

 

4

2.000962.000.00.00.H34

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

X

 

5

1.004217.000.00.00.H34

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

X

 

6

1.004688.000.00.00.H34

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

X

 

7

1.003010.000.00.00.H34

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất).

X

 

8

1.004269.000.00.00.H34

Cung cấp dữ liệu đất đai

X

 

9

1.002214.000.00.00.H34

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

X

 

10

1.003003.000.00.00.H34

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

X

 

11

1.002255.000.00.00.H34

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

X

 

12

1.002277.000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

X

 

13

2.000946.000.00.00.H34

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

X

 

14

1.004221.000.00.00.H34

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

X

 

15

1.004203.000.00.00.H34

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

X

 

16

1.003040.000.00.00.H34

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

X

 

17

1.002033.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

X

 

18

2.000889.000.00.00.H34

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

X

 

19

1.002109.000.00.00.H34

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

X

 

20

1.002993.000.00.00.H34

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

X

 

21

2.000880.000.00.00.H34

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

X

 

22

1.004227.000.00.00.H34

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

X

 

23

1.001134.000.00.00.H34

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

X

 

24

1.001009.000.00.00.H34

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

X

 

25

1.001980.000.00.00.H34

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

X

 

26

1.004193.000.00.00.H34

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

X

 

27

1.004177.000.00.00.H34

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

X

 

28

2.000983.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

X

 

29

1.001990.000.00.00.H34

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

X

 

Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

30

1.000082.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. (Không áp dụng đối với trường hợp Tổ chức đề nghị cấp giấy phép thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quyết định thành lập; tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc cơ quan trung ương của tổ chức xã hội - nghề nghiệp; nhà thầu nước ngoài)

X

 

31

1.001923.000.00.00.H34

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

X

 

Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

32

1.004446.000.00.00.H34

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

X

 

33

1.000778.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

X

 

34

1.004481.000.00.00.H34

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

X

 

35

2.001814.000.00.00.H34

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

X

 

36

1.005408.000.00.00.H34

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

X

 

37

2.001783.000.00.00.H34

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

X

 

38

1.004345.000.00.00.H34

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

X

 

39

1.004135.000.00.00.H34

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

X

 

40

2.001787.000.00.00.H34

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

X

 

41

1.004367.000.00.00.H34

Đóng cửa mỏ khoáng sản

X

 

 

42

2.001781.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

X

 

43

1.004343.000.00.00.H34

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

X

 

44

2.001777.000.00.00.H34

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

X

 

Lĩnh vực Môi trường

45

1.004141.000.00.00.H34

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

X

 

46

1.004249.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

X

 

47

1.004356.000.00.00.H34

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

X

 

48

2.001767.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

X

 

49

1.004258.000.00.00.H34

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

X

 

 

50

1.004148.000.00.00.H34

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (Cơ quan chuyên môn bảo vệ môi trường cấp tỉnh)

X

 

51

1.004246.000.00.00.H34

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

X

 

52

1.004621.000.00.00.H34

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

X

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

53

1.004232.000.00.00.H34

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

 

54

1.004228.000.00.00.H34

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

X

55

1.004223.000.00.00.H34

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

X

56

1.004211.000.00.00.H34

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

X

 

57

1.004179.000.00.00.H34

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

X

 

58

1.004167.000.00.00.H34

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

 

X

59

1.004152.000.00.00.H34

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

X

 

60

1.004140.000.00.00.H34

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu  lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;  với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

X

 

61

1.000824.000.00.00.H34

 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

X

 

 

62

1.004122.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

X

 

63

2.001738.000.00.00.H34

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

X

 

64

1.004253.000.00.00.H34

Cấp  lại  giấy  phép  hành  nghề  khoan  nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

X

 

65

2.001850.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

X

 

 

66

1.004283.000.00.00.H34

Điều  chỉnh  tiền  cấp  quyền  khai  thác  tài nguyên nước

 

X

 

Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu

 

67

1.000987.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân

X

 

68

1.000970.000.00.00.H34

Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân

X

 

69

1.000943.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

 

Lĩnh vực Đăng ký Biện pháp bảo đảm

70

1.004583.000.00.00.H34

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

71

1.003862.000.00.00.H34

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

X

 

72

1.004550.000.00.00.H34

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

X

 

73

1.001696.000.00.00.H34

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

X

 

74

2.000801.000.00.00.H34

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

75

1.003625.000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

X

 

 

76

1.000655.000.00.00.H34

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

77

1.003046.000.00.00.H34

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

X

 

78

1.003688.000.00.00.H34

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

X

 

VIII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

Lĩnh vực Báo chí

Quý III năm 2020

1

1.004637.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

X

 

2

1.004640.000.00.00.H34

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

X

 

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

3

1.003868.000.00.00.H34

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

X

 

 

4

2.001594.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

5

2.001584.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

6

1.003729.000.00.00.H34

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử

7

2.001098.000.00.00.H34

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

8

1.005452.000.00.00.H34

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

9

2.001091.000.00.00.H34

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

10

2.001087.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

Lĩnh vực Bưu chính

11

1.004470.000.00.00.H34

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

X

 

IX

SỞ TƯ PHÁP

 

Lĩnh vực Hộ tịch

Quý III năm 2020

1

2.000986.000.00.00.H34

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

X

 

2

2.001023.000.00.00.H34

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

X

 

Lĩnh vực Công chứng

3

2.000766.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

X

4

1.001877.000.00.00.H34

Thành lập Văn phòng công chứng

 

X

5

2.000758.000.00.00.H34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

X

6

1.001153.000.00.00.H34

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

X

7

2.000743.000.00.00.H34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

X

 

8

1.001647.000.00.00.H34

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

X

9

1.001688.000.00.00.H34

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

X

10

1.001665.000.00.00.H34

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

X

11

1.001799.000.00.00.H34

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

X

12

2.000775.000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng

 

X

13

1.001125.000.00.00.H34

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

14

1.001438.000.00.00.H34

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

X

 

15

1.001756.000.00.00.H34

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

X

 

16

1.001071.000.00.00.H34

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

X

 

17

1.001446.000.00.00.H34

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

18

1.000627.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

X

 

19

1.000390.000.00.00.H34

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

X

 

20

1.000426.000.00.00.H34

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

X

 

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

21

2.000596.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

 

22

1.001233.000.00.00.H34

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

 

23

1.005136.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam

X

 

24

2.001895.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

X

 

X

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

Lĩnh vực Di sản văn hóa

Quý III năm 2020

1

1.003738.000.00.00.H34

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

X

2

1.003838.000.00.00.H34

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

 

X

3

1.001822.000.00.00.H34

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

X

4

1.002003.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

X

5

1.003901.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

X

6

2.001631.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

X

7

2.001641.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

X

8

2.001591.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

X

 

Lĩnh vực Lữ hành

 

9

1.004614.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

X

10

1.004628.000.00.00.H34

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

X

11

1.001432.000.00.00.H34

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

X

12

1.004623.000.00.00.H34

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

X

13

1.001440.000.00.00.H34

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

X

 

14

1.004594.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủ lưu trú du lịch)

X

 

15

1.003275.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

X

 

Lĩnh vực Gia đình

 

16

1.001407.000.00.00.H34

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

X

17

1.001420.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

X

18

1.000104.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

X

19

1.000919.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

X

20

1.000817.000.00.00.H34

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

X

21

1.003310.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

X

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

22

1.004639.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

X

 

23

1.004659.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

X

 

 

24

1.004650.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

X

25

1.003676.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

X

 

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

26

2.001893.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

 

X

27

1.003484.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

X

 

28

1.003533.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

X

 

29

1.003510.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

X

 

Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

30

1.001778.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

X

 

 

31

1.001738.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

X

 

32

1.001704.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

X

 

33

1.001809.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

X

 

34

1.001833.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

X

 

35

1.001671.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

X

 

36

1.001755.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

X

 

37

2.001496.000.00.00.H34

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

X

 

38

1.004723.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

X

 

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

39

1.003743.000.00.00.H34

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

X

 

 

40

1.003784.000.00.00.H34

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

X

 

41

1.003035.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

X

 

Lĩnh vực Điện ảnh

42

1.003017.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu

X

 

43

1.003608.000.00.00.H34

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

X

 

44

1.004662.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

XI

SỞ XÂY DỰNG

 

Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

Quý III năm 2020

1

1.007304.000.00.00.H34

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

2

1.007357.000.00.00.H34

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

3

1.007391.000.00.00.H34

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

X

 

Lĩnh vực Phát triển đô thị

4

1.002580.000.00.00.H34

Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

 

X

XII

SỞ Y TẾ

 

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

Quý III năm 2020

1

1.003709.000.00.00.H34

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

Tổng cộng: 204 thủ tục hành chính (152 dịch vụ công mức độ 3 và 52 dịch vụ công mức độ 4) tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020.