Quyết định 340/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 340/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 02 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 06 về việc dự toán NSNN năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN |
I |
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
2,686,000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1,751,000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
165,000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4,514,748 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1,730,245 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
243,695 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1,486,550 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
1,810,572 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,381,494 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
429,078 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
203,931 |
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4,514,748 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
552,900 |
2 |
Chi thường xuyên |
3,000,103 |
3 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
108,555 |
4 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài chính |
1,000 |
6 |
Dự phòng (đối với dự toán) |
82,190 |
7 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
8 |
Nguồn làm lương |
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
4,656,683 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1,250,735 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
97,970 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1,152,765 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
1,364,346 |
|
- Bổ sung cân đối |
935,268 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
429,078 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
205,031 |
II |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
4,035,238 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2,466,455 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
1,568,783 |
|
- Bổ sung cân đối |
884,978 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
683,805 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
2,048,293 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
479,510 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
145,725 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
333,785 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1,568,783 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,307,282 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
261,501 |
II |
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
2,048,293 |