Quyết định 58/2012/QĐ-UBND công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 58/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2012
Ngày có hiệu lực 20/12/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Trần Lưu Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2012/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2012

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11, ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC, ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 6, về việc thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

Điều 1. Công bố dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2013 như sau: (theo phụ lục đính kèm).

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn     ...................... 5.200.000 triệu đồng.

Bao gồm:

- Thu nội địa     ...................................................... 3.565.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu      ...................... 455.000 triệu đồng.

- Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN       .. 1.180.000 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương   ................. 5.594.830 triệu đồng.

Bao gồm:

- Chi cân đối NSĐP    ............................................ 4.305.155 triệu đồng.

- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia     .................... 109.675 triệu đồng.

- Các khoản chi được quản lý qua NSNN       .......... 1.180.000 triệu đồng.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục Trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Trưởng Cục Hải quan tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách ghi tại Điều 1 theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Trưởng Cục thuế, Cục Trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lưu Quang

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND, ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

NỘI DUNG

Tổng thu NSNN

Chia ra

Tỉnh

Huyện, Thị

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

5.200.000

3.919.000

1.281.000

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II)

4.020.000

2.787.500

1.232.500

I

THU NỘI ĐỊA

3.565.000

2.332.500

1.232.500

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước

845.000

845.000

0

1.1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

470.000

470.000

0

 

-Thuế giá trị gia tăng

322.900

322.900

0

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

140.200

140.200

0

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

30

30

0

 

-Thuế tài nguyên

6.500

6.500

0

 

-Thuế môn bài

290

290

0

 

-Thu khác

80

80

0

1.2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

375.000

375.000

0

 

-Thuế giá trị gia tăng

144.450

144.450

0

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

224.500

224.500

0

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

250

250

0

 

-Thuế tài nguyên

5.500

5.500

0

 

-Thuế môn bài

210

210

0

 

-Thu khác

90

90

0

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

160.000

160.000

0

 

-Thuế giá trị gia tăng

106.000

106.000

0

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

45.000

45.000

0

 

-Tiền thuê mặt đất, mặt nước

4.000

4.000

0

 

- Thuế Tài nghuyên

480

480

 

 

-Thuế môn bài

520

520

0

 

-Thu khác

4.000

4.000

0

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

1.550.000

662.600

887.400

3.1

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã

1.454.570

662.600

791.970

 

-Thuế giá trị gia tăng

1.283.160

552.960

730.200

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

146.480

104.000

42.480

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.440

150

1.290

 

-Thuế tài nguyên

8.700

2.000

6.700

 

-Thuế môn bài

4.180

490

3.690

 

-Thu khác

10.610

3.000

7.610

3.2

Thu từ các nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

95.430

0

95.430

 

-Thuế giá trị gia tăng

80.310

 

80.310

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

410

 

410

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.440

 

1.440

 

-Thuế tài nguyên

280

 

280

 

-Thuế môn bài

12.020

 

12.020

 

-Thu khác ngoài quốc doanh

970

 

970

4

Lệ phí trước bạ

170.000

 

170.000

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.500

 

1.500

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000

 

6.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

350.000

275.000

75.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

230.000

228.200

1.800

9

Thu phí và lệ phí

69.500

56.800

12.700

 

-Phí và lệ phí Trung ương

22.500

22.500

0

 

-Phí và lệ phí tỉnh

34.300

34.300

0

 

-Phí và lệ phí huyện xã

12.700

 

12.700

10

Tiền sử dụng đất

60.000

6.000

54.000

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

70.000

70.000

0

12

Thu khác ngân sách

40.000

28.900

11.100

 

-Thu tịch thu từ công tác chống buôn lậu

6.000

3.000

3.000

 

-Thu khác

34.000

25.900

8.100

13

Thu khác tại xã

13.000

 

13.000

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

455.000

455.000

0

1

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu

96.000

96.000

0

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

359.000

359.000

0

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

1.180.000

1.131.500

48.500

1

Học phí

16.000

7.500

8.500

2

Viện phí

104.000

104.000

0

3

Thu phạt an toàn giao thông theo NĐ 71/CP

60.000

20.000

40.000

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.000.000

1.000.000

0

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND,ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

NỘI DUNG

Tổng chi NSĐP

Chia ra

Tỉnh

Huyện, Thị

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG CHI (A+B+C)

5.594.830

3.248.837

2.345.993

A

Chi cân đối NSĐP

4.305.155

2.007.662

2.297.493

I

Chi đầu tư phát triển

658.552

458.792

199.760

 

Trđó : + Chi đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

87.000

69.000

18.000

 

+ Chi đầu tư cho khoa học công nghệ

15.000

15.000

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

617.352

433.792

183.560

 

Trđó: - Chi từ nguồn NSĐP

373.200

227.440

145.760

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

42.000

4.200

37.800

 

- Chi từ nguồn TW bổ sung cho các dự án quan trọng

202.152

202.152

 

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

40.200

24.000

16.200

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

1.000

1.000

 

II

Chi thường xuyên

3.488.840

1.485.070

2.003.770

1

Chi sự nghiệp kinh tế

298.600

181.300

117.300

 

Trong đó: Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193/TTg (NSTƯ bổ sung)

1.000

1.000

 

a

Sự nghiệp nông nghiệp

42.000

37.400

4.600

b

Sự nghiệp lâm nghiệp

16.500

12.900

3.600

c

Sự nghiệp thủy lợi

61.400

61.400

 

d

Sự nghiệp giao thông

77.000

23.000

54.000

e

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

47.500

8.500

39.000

f

Sự nghiệp kinh tế khác

54.200

38.100

16.100

2

Chi sự nghiệp môi trường

48.000

16.500

31.500

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.562.275

454.775

1.107.500

 

Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung:

 

 

 

 

+ Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

7.069

7.069

 

 

+ Tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo QĐ 239/QĐ-TTg

4.905

 

4.905

 

+ Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP

14.261

 

14.261

a

Chi sự nghiệp giáo dục

1.422.350

329.350

1.093.000

b

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

139.925

125.425

14.500

4

Chi sự nghiệp y tế

381.000

381.000

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

31.000

20.300

10.700

 

Trong đó: Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư (NSTƯ bổ sung)

1.605

 

1.605

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

21.500

15.000

6.500

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

24.500

16.700

7.800

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

21.000

19.800

1.200

9

Chi đảm bảo xã hội

166.200

78.200

88.000

 

Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung:

 

 

 

 

- Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

530

530

 

 

- Chương trình Quốc gia về an toàn lao động

410

410

 

 

- Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới

420

420

 

 

- Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em

1.070

1.070

 

 

- Kinh phí bảo trợ xã hội theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi

27.400

1.075

26.325

10

Chi quản lý hành chính

707.500

229.700

477.800

 

- Quản lý nhà nước

491.884

159.374

332.510

 

- Đảng

122.516

46.016

76.500

 

- Đoàn thể

72.100

15.600

56.500

 

- Hội quần chúng

21.000

8.710

12.290

11

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

171.000

54.500

116.500

a

- An ninh

63.000

14.500

48.500

b

- Quốc phòng

108.000

40.000

68.000

12

Chi trợ giá, trợ cước

4.800

4.100

700

13

Chi khác ngân sách

51.465

13.195

38.270

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

1.000

 

IV

Dự phòng ngân sách

136.300

62.800

73.500

V

Chi thực hiện cải cách tiền lương

20.463

 

20.463

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.180.000

1.131.500

48.500

I

Học phí, viện phí, phạt an toàn giao thông

180.000

131.500

48.500

1

Học phí

16.000

7.500

8.500

2

Viện phí

104.000

104.000

 

3

Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông

60.000

20.000

40.000

II

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.000.000

1.000.000

0

1

Chi đầu tư các công trình phúc lợi xã hội

952.500

952.500

 

2

Chi thanh toán thanh toán lại nguồn vốn đã đầu tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng của địa phương thực hiện năm trước

47.500

47.500

 

C

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia

109.675

109.675

0

1

Chương trình xóa đói giảm nghèo

13.410

13.410

 

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

7.900

7.900

 

3

Chương trình dân số và KHHGĐ

5.498

5.498

 

4

Chương trình nước sạch và VSMTNT

14.052

14.052

 

5

Chương trình giáo dục - đào tạo

29.530

29.530

 

6

Chương trình văn hóa

7.762

7.762

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm

750

750

 

8

Chương trình phòng chống ma túy

4.930

4.930

 

9

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

1.967

1.967

 

10

Chương trình Y tế

6.868

6.868

 

11

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

2.238

2.238

 

12

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

14.470

14.470

 

13

Chương trình dđưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu.

300

300

 

[...]