Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2013 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu | 99/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Tống Minh Viễn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
1.057.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1.057.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
5.015.326 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.048.900 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
241.144 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
807.756 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.302.843 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.078.319 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.224.524 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định |
|
4 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
663.583 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
5.015.326 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
393.300 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.149.243 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng |
82.269 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
10.455 |
7 |
Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng |
521.873 |
8 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 |
193.603 |
9 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
663.583 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2.876.348 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
720.850 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
164.677 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
556.173 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
1.491.915 |
|
- Bổ sung cân đối |
988.753 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
503.162 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định |
|
5 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
663.583 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2.876.348 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
401.837 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.810.928 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.089.566 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
721.362 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
4 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
663.583 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.138.978 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
328.050 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
76.467 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
251.583 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
1.810.928 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.089.566 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
721.362 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.138.978 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
1.057.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1.057.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
5.015.326 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.048.900 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
241.144 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
807.756 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.302.843 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.078.319 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.224.524 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định |
|
4 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
663.583 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
5.015.326 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
393.300 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.149.243 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng |
82.269 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
10.455 |
7 |
Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng |
521.873 |
8 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 |
193.603 |
9 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
663.583 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2.876.348 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
720.850 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
164.677 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
556.173 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
1.491.915 |
|
- Bổ sung cân đối |
988.753 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
503.162 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định |
|
5 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
663.583 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2.876.348 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
401.837 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.810.928 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.089.566 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
721.362 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
4 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
663.583 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.138.978 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
328.050 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
76.467 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
251.583 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
1.810.928 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.089.566 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
721.362 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.138.978 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
1.720.583 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
1.057.000 |
I |
Thu nội địa |
1.057.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
170.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
145.540 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
24.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
60 |
|
- Thuế môn bài |
200 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
- Thu khác |
200 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
80.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
43.896 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
250 |
|
- Thuế môn bài |
154 |
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
400 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.300 |
|
- Thu khác |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
18.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
11.235 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế môn bài |
65 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
- Thu khác |
200 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
300.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
260.520 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.305 |
|
- Thuế môn bài |
8.115 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.020 |
|
- Thu khác |
1.540 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
58.130 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.450 |
7 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
146.420 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
57.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
30.000 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
166.000 |
a |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
16.000 |
b |
Thu tiền sử dụng đất |
137.000 |
c |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
13.000 |
11 |
Thu khác ngân sách |
23.000 |
12 |
Thu tại xã |
2.500 |
13 |
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
14 |
Thu đóng góp tự nguyện |
|
18 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
19 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
|
3 |
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
IV |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
V |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
663.583 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
350.000 |
2 |
Thu viện phí |
230.000 |
3 |
Thu học phí |
83.583 |
C |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.015.326 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
4.351.743 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
241.144 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
807.756 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.302.843 |
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
7 |
Thu viện trợ |
|
8 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo chế độ qui định |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
663.583 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
350.000 |
2 |
Thu viện phí |
230.000 |
3 |
Thu học phí |
83.583 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.015.326 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3.636.267 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
393.300 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
- Chi khoa học, công nghệ |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.149.243 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.502.003 |
2 |
Chi Khoa học, công nghệ |
17.990 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng |
82.269 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
10.455 |
B |
Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng |
521.873 |
C |
Chi Chương trình MTQG, Chương trình 135 |
193.603 |
D |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
663.583 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.677.355 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
303.000 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
210.800 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%) |
36.280 |
3 |
Chi trích lập qũy phát triển đất (30%) |
27.210 |
4 |
Đầu tư công trình xã hội hoá (20%) |
18.140 |
5 |
Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) |
9.070 |
6 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
1.500 |
II |
Chi thường xuyên |
1.330.786 |
1 |
Chi quốc phòng, an ninh |
18.615 |
2 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
402.638 |
3 |
Chi y tế |
421.825 |
4 |
Chi khoa học công nghệ |
16.800 |
5 |
Chi văn hoá thể thao và du lịch |
33.848 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình |
14.731 |
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
33.278 |
8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
143.915 |
9 |
Chi sự nghiệp môi trường |
6.360 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
188.788 |
11 |
Chi khác ngân sách |
40.430 |
12 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
4.500 |
13 |
Trích trước nguồn thu |
2.198 |
13 |
Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012 |
2.860 |
III |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
IV |
Chi quỹ dự tài chính địa phương |
1.000 |
V |
Dự phòng |
42.569 |
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Cơ quan, đơn vị |
Chi đầu tư phát triển |
Chi đầu tư phát triển vốn ngoài nước |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu xổ số |
Chi thường xuyên |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình 135 |
Chi một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
||
Vốn trong nước |
Trong đó |
|||||||||
Giáo dục, đào tạo |
Khoa học, công nghệ |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.374.355 |
|
|
|
I |
SN KINH TẾ |
|
|
|
|
|
151.154 |
|
|
|
|
SN NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
91.664 |
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
|
|
58.667 |
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
|
|
7.347 |
|
|
|
|
Thanh tra Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
2.306 |
|
|
|
|
TT Khuyến nông – Khuyến ngư |
|
|
|
|
|
7.081 |
|
|
|
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
|
|
|
|
4.722 |
|
|
|
|
Chi cục Thú y |
|
|
|
|
|
10.769 |
|
|
|
|
Hội Làm vườn |
|
|
|
|
|
329 |
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
4.823 |
|
|
|
|
Chi cục phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
1.926 |
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi - PCLB |
|
|
|
|
|
4.921 |
|
|
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng N-L-TS |
|
|
|
|
|
1.721 |
|
|
|
|
Trung tâm giống Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.133 |
|
|
|
|
TT huấn luyện chăn nuôi bò |
|
|
|
|
|
1.123 |
|
|
|
|
Hội nghề cá |
|
|
|
|
|
464 |
|
|
|
|
Chi cục Khai thác Bảo vệ NLTS |
|
|
|
|
|
2.785 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Cảng cá |
|
|
|
|
|
657 |
|
|
|
|
Trung tâm giống thủy sản |
|
|
|
|
|
2.532 |
|
|
|
|
Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3.028 |
|
|
|
2 |
Sở Nông nghiệp & PTNT(CB về xã) |
|
|
|
|
|
8.235 |
|
|
|
3 |
Vốn thủy lợi phí (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
|
|
|
|
11.762 |
|
|
|
4 |
Vốn thủy lợi phí (Công ty thủy nông) |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
|
|
SN TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
30.161 |
|
|
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
30.161 |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
29.062 |
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
1.099 |
|
|
|
|
Trong đó: SN môi trường |
|
|
|
|
|
6.360 |
|
|
|
|
SN GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
26.970 |
|
|
|
6 |
Đoạn quản lý giao thông thủy bộ |
|
|
|
|
|
26.970 |
|
|
|
|
SN KHÁC |
|
|
|
|
|
2.359 |
|
|
|
7 |
Phòng công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
519 |
|
|
|
8 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
9 |
CT phát triển hạ tầng KCN Long Đức |
|
|
|
|
|
1.140 |
|
|
|
II |
SN GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
378.450 |
|
|
|
10 |
Sở Giáo dục – Đào tạo |
|
|
|
|
|
252.054 |
|
|
|
11 |
Trường Đại học Trà vinh |
|
|
|
|
|
39.342 |
|
|
|
12 |
Trường Nvụ Năng khiếu TDTT |
|
|
|
|
|
8.608 |
|
|
|
13 |
Trường Chính trị |
|
|
|
|
|
16.597 |
|
|
|
14 |
Trường Trung cấp Văn hóa NT |
|
|
|
|
|
4.111 |
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
|
6.028 |
|
|
|
16 |
Trường Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
8.193 |
|
|
|
17 |
Đào tạo huấn luyện an ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
22.624 |
|
|
|
|
+ Bộ Chỉ huy quân sự |
|
|
|
|
|
20.571 |
|
|
|
|
+ Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
1.405 |
|
|
|
|
+ Bộ Chỉ huy biên phòng |
|
|
|
|
|
648 |
|
|
|
18 |
Đề án đào tạo sau đại học giai đoạn 2012-2016 |
|
|
|
|
|
4.609 |
|
|
|
19 |
Đề án Trà Vinh 100 |
|
|
|
|
|
12.963 |
|
|
|
20 |
Chi thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
3.321 |
|
|
|
III |
SN Y TẾ |
|
|
|
|
|
424.145 |
|
|
|
21 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
185.604 |
|
|
|
22 |
Bệnh viện đa khoa |
|
|
|
|
|
54.800 |
|
|
|
23 |
Bệnh viện Quân dân y |
|
|
|
|
|
2.970 |
|
|
|
24 |
BHYT người nghèo, dân tộc |
|
|
|
|
|
139.997 |
|
|
|
25 |
BHYT (Hộ cận nghèo NS hỗ trợ 20%) |
|
|
|
|
|
4.400 |
|
|
|
26 |
BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
36.374 |
|
|
|
IV |
SN VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
|
|
|
|
|
34.118 |
|
|
|
27 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
34.118 |
|
|
|
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
30.056 |
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa |
|
|
|
|
|
3.656 |
|
|
|
V |
SN PHÁT THANH - TH |
|
|
|
|
|
14.803 |
|
|
|
28 |
Đài Phát thanh – Truyền hình |
|
|
|
|
|
14.803 |
|
|
|
VI |
SN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
33.348 |
|
|
|
29 |
Sở Lao động TB – XH |
|
|
|
|
|
33.348 |
|
|
|
VII |
SN KHOA HỌC KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
16.908 |
|
|
|
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
12.824 |
|
|
|
31 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường CL |
|
|
|
|
|
2.473 |
|
|
|
32 |
TT Ứng dụng tiến bộ KHKT |
|
|
|
|
|
1.611 |
|
|
|
VIII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
122.601 |
|
|
|
33 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
16.402 |
|
|
|
34 |
VP Đoàn đại biểu QH và HĐND |
|
|
|
|
|
8.891 |
|
|
|
35 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
|
|
|
4.879 |
|
|
|
36 |
Thanh tra Tỉnh |
|
|
|
|
|
4.887 |
|
|
|
37 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
23.183 |
|
|
|
38 |
Sở Thông tin – Truyền thông |
|
|
|
|
|
8.656 |
|
|
|
|
Sở Thông tin – Truyền thông |
|
|
|
|
|
5.244 |
|
|
|
|
TT quản lý cổng thông tin - ĐT |
|
|
|
|
|
2.632 |
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
780 |
|
|
|
39 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
6.755 |
|
|
|
40 |
Sở Kế hoạch – Đầu tư |
|
|
|
|
|
7.300 |
|
|
|
41 |
Sở Giao thông – Vận tải |
|
|
|
|
|
2.374 |
|
|
|
42 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
1.809 |
|
|
|
43 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
6.301 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
5.764 |
|
|
|
|
Trung tâm phát triển nhà ở NT |
|
|
|
|
|
537 |
|
|
|
44 |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
13.612 |
|
|
|
|
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
9.458 |
|
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
2.010 |
|
|
|
|
Trung tâm khuyến công & tư vấn PTCN |
|
|
|
|
|
2.144 |
|
|
|
45 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
4.985 |
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
3.329 |
|
|
|
|
TT trợ giúp pháp lý của nhà nước |
|
|
|
|
|
1.656 |
|
|
|
46 |
Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
4.702 |
|
|
|
47 |
Ban quản lý các Khu kinh tế |
|
|
|
|
|
7.865 |
|
|
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên dự án, công trình |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Năng lực thiết kế |
Tổng dự toán được duyệt |
Dự toán năm 2013 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
863.026 |
393.300 |
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
11.100 |
10.000 |
Hạ tầng kỹ thuật thuộc Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2012-2015 |
|
|
3.000 |
Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng công trình Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2012-2013 |
|
2.600 |
2.600 |
Khu làm việc phòng Hậu cần Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
TPTV |
2013-2015 |
cấp IV |
8.500 |
3.500 |
Các dự án khác |
|
|
|
|
900 |
II. CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
624.899 |
151.800 |
1. Nông, Lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
15.500 |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư Kiên cố hóa kênh mương và hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
15.500 |
2. Ngành Giao thông vận tải |
|
|
|
128.686 |
21.500 |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư giao thông nông thôn |
|
|
|
|
12.000 |
Đường vào ấp Bến Chuối xã Long Toàn, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
2011-2013 |
cấp IV |
7.613 |
2.000 |
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2011-2014 |
|
113.917 |
5.000 |
Nâng cấp, mở rộng HL 18 (km4+600-km6+200 và km12+000-km14+900) |
Cầu Ngang |
2012-2014 |
|
7.156 |
2.500 |
3. Văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
|
11.556 |
3.500 |
Trung tâm thể dục thể thao huyện Cầu Ngang (DA lập lại) |
Cầu Ngang |
2012-2013 |
cấp III |
8.449 |
2.000 |
Trung tâm nhà văn hóa dân tộc Khmer tỉnh Trà Vinh (DA lập lại) |
TPTV |
2011-2013 |
cải tạo |
3.107 |
1.500 |
4. Khoa học và công nghệ |
|
|
|
20.000 |
12.000 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
TPTV |
2011-2013 |
cấp III |
20.000 |
12.000 |
5. Giáo dục |
|
|
|
134.551 |
39.300 |
Khối các phòng học lý thuyết các trung tâm tại khu I |
TPTV |
2011-2013 |
1.830m2 |
10.717 |
2.000 |
Trường THCS Long Đức, TPTV |
TPTV |
2011-2013 |
cấp IV |
7.329 |
2.500 |
Hệ thống chữa cháy ngoài nhà |
TPTV |
2011-2013 |
150m3/h |
7.521 |
3.000 |
Trường THCS Long Hữu, huyện Duyên hải |
Duyên Hải |
2011-2013 |
cấp IV |
4.890 |
500 |
Trường TH Vinh Kim A, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
2012-2013 |
|
6.238 |
3.300 |
Trường TH Phường 5, TPTV |
TPTV |
2012-2013 |
cấp IV |
7.441 |
3.000 |
Trường TH Phường 7, TPTV |
TPTV |
2012-2013 |
cấp IV |
9.598 |
4.000 |
Đường vào trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội |
Châu Thành |
2009-2013 |
cấp IV |
18.600 |
6.000 |
Các trung tâm đào tạo tại khu II trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
2011-2013 |
3.065m2 |
23.900 |
6.000 |
Khoa Kinh tế xã hội và nhân văn, Khoa khoa học cơ bản |
TPTV |
2011-2013 |
5.872m2 |
38.317 |
9.000 |
6. Quản lý nhà nước |
|
|
|
258.189 |
45.400 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2011-2013 |
cấp III |
10.673 |
4.000 |
Nhà làm việc các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên môi trường |
TPTV |
2010-2013 |
cấp III |
7.523 |
2.000 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng Khu hành chính tập trung phường 5, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
2011-2013 |
cấp III |
9.303 |
3.000 |
Trung tâm hội nghị thuộc Trung tâm chính trị-Hành chính tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2012-2016 |
cấp II |
190.000 |
30.000 |
Hội trường khu hành chính tập trung huyện Tiểu Cần và Nhà làm việc các Ban Đảng thuộc Huyện ủy huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2012-2014 |
cấp IV |
11.259 |
3.000 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Khu hành chính tập trung huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Duyên Hải |
2011-2015 |
cấp III |
29.431 |
3.400 |
7. An ninh quốc phòng |
|
|
|
71.917 |
14.600 |
Hỗ trợ xây dựng cơ quan quân sự xã, phường, thị trấn |
Các huyện, TP |
|
cấp IV |
25.066 |
6.000 |
Trang thiết bị máy bơm nổi chữa cháy phục vụ công tác chữa cháy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Các huyện, TP |
2012-2014 |
trang bị mới |
4.934 |
600 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở cơ quan Công an xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại) |
Các huyện, TP |
2012-2013 |
cấp IV |
41.917 |
8.000 |
III. KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
227.027 |
141.200 |
1. Giao thông vận tải |
|
|
|
32.072 |
15.200 |
Đường quanh khu văn hóa thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
2013-2014 |
đường nội ô |
4.564 |
2.000 |
Đường dẫn vào lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
TPTV |
2013-2014 |
cấp IV |
4.072 |
1.500 |
Nâng cấp đường CIDA, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
2013-2014 |
cấp IV |
4.968 |
2.000 |
Đường 19 tháng 5 nối dài, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
2013-2015 |
đường nội thị |
18.468 |
9.700 |
2. Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
990 |
760 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy Thư viện tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2012-2013 |
cấp IV |
990 |
760 |
3. Khoa học công nghệ |
|
|
|
3.326 |
2.640 |
Đầu tư nâng cấp thiết bị hệ thống trung tâm mạng tại Văn phòng Tỉnh ủy và 08 huyện, thành ủy |
VPTU và các huyện, TP |
2013-2014 |
37 máy chủ và bộ định tuyến |
2.350 |
1.700 |
Đầu tư thiết bị công nghệ thông tin, mạng máy tính phục vụ công tác điều hành tác nghiệp và lưu chuyển văn bản trên môi trường mạng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TPTV |
2013 |
thiết bị và phần mềm |
400 |
380 |
Trang bị máy tính phục vụ công tác của lãnh đạo ủy ban, Văn phòng UBND tỉnh và màn hình tivi truy xuất dữ liệu tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
VP UBND tỉnh |
2012-2013 |
|
316 |
300 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác thông tin tuyên truyền và thông tin đối ngoại |
BCH BĐBP |
2012-2012 |
|
260 |
260 |
4. Giáo dục |
|
|
|
112.963 |
39.700 |
Khoa Y trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
2012-2014 |
cấp III |
49.241 |
10.000 |
Mua sắm trang thiết bị ngành Y trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
2012-2014 |
mua sắm |
16.498 |
6.000 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy Trung tâm dạy nghề và Giới thiệu việc làm huyện Cầu Kè và Duyên Hải |
Cầu Kè, Duyên Hải |
2013 |
cấp IV |
436 |
400 |
Mua sắm trang thiết bị cho phòng học lý thuyết, thư viện, thí nghiệm trường Trung cấp nghề Trà Vinh |
TPTV |
2012-2013 |
mua sắm mới |
2.964 |
2.800 |
Trường mẫu giáo Hoa Sen, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long |
Càng Long |
2013-2015 |
cấp IV |
11.044 |
4.200 |
Trường mẫu giáo Trường Long Hòa, xã Trường Long Hòa huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
2013-2015 |
cấp IV |
10.715 |
4.000 |
Đối ứng xây dựng trường học các dự án tài trợ nước ngoài |
các huyện |
|
|
|
4.000 |
Trường chính trị tỉnh Trà Vinh, hạng mục : Giảng đường |
Châu Thành |
2012-2014 |
cấp III |
19.358 |
6.000 |
Khu nhà hiệu bộ trường tiểu học Kim hòa, xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
2013-2014 |
cấp IV |
1.823 |
1.500 |
Trường tiểu học ấp Vũng Tàu, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
2012-2013 |
cấp IV |
884 |
800 |
5. Quản lý nhà nước |
|
|
|
39.734 |
10.880 |
Khu hành chính tập trung và đường vào Khu hành chính tập trung xã Long Khánh (xã mới chia tách) |
Duyên Hải |
2013-2015 |
cấp IV |
19.307 |
3.280 |
Cải tạo Hội trường Tỉnh ủy Trà Vinh (dự án lập lại) |
TPTV |
2012-2013 |
cấp IV |
723 |
700 |
Cải tạo trụ sở làm việc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại) |
TPTV |
2012-2013 |
cấp IV |
1.906 |
1.700 |
Cụm quản lý hành chính thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
2012-2014 |
cấp IV |
11.350 |
2.000 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Khoa học và công nghệ (dự án lập lại) |
TPTV |
2013-2014 |
cấp IV |
3.420 |
1.500 |
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
TPTV |
2013-2014 |
cấp IV |
2.217 |
1.000 |
Nhà quản lý vật tư dự trữ chuyên dùng phục vụ công tác phòng chống lụt bão tỉnh Trà Vinh |
|
2013-2014 |
cấp IV |
811 |
700 |
6. An ninh quốc phòng |
|
|
|
37.942 |
16.100 |
Nhà làm việc phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội thuộc Công an tỉnh |
TPTV |
2012-2014 |
cấp IV |
5.093 |
2.500 |
Trường bắn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
2012-2014 |
cấp IV |
19.875 |
7.000 |
Trụ sở Công an xã Long Khánh, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
2012-2013 |
cấp IV |
697 |
600 |
Thảm nhựa, sân đường Doanh trại Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2013-2014 |
|
2.997 |
1.000 |
Hệ thống thông tin liên lạc mạng cấp 2,3 của Biên phòng tỉnh Trà Vinh |
Các đồn và các xe lưu động, xe cứu thương |
2013 |
|
982 |
900 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng Nhà truyền thống Bộ đội biên phòng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2013-2014 |
cấp IV |
3.886 |
1.500 |
Trạm bảo dưỡng; lắp nhà xe thiết giáp thuộc đại đội thiết giáp tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
2012-2013 |
cấp IV |
870 |
800 |
Cải tạo mái nhà Sở Chỉ huy quân sự tỉnh |
TPTV |
2012-2013 |
cải tạo |
228 |
200 |
Cải tạo mái nhà kho thuộc kho vũ khí tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2012-2013 |
cải tạo |
605 |
600 |
Xây dựng nhà ở làm việc cho phòng chống tội phạm ma túy Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2013-2014 |
cấp IV |
2.709 |
1.000 |
7. Các dự án khác |
|
|
|
|
55.920 |
IV. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
90.300 |
1. Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
44.000 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%) |
|
|
|
|
18.520 |
3. Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
13.890 |
4. Đầu tư công trình xã hội hóa (20%) |
|
|
|
|
9.260 |
5. Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) |
|
|
|
|
4.630 |
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI XDCB VỐN XSKT CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên dự án, công trình |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Năng lực thiết kế |
Tổng dự toán được duyệt |
Dự toán năm 2013 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.588.053 |
350.000 |
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
II. CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
1.058.846 |
200.200 |
1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
141.948 |
32.600 |
Trường THCS Lương Hòa (khối 15 phòng học và trang thiết bị) |
Châu Thành |
2011-2013 |
cấp III |
4.875 |
1.600 |
Khoa ngôn ngữ Văn hóa-Nghệ thuật Khmer Nam Bộ, trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
2012-2015 |
cấp III |
58.984 |
5.000 |
Đối ứng đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 |
|
|
|
78.089 |
26.000 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
16.133 |
3.950 |
Khối mẫu giáo huyện Cầu Ngang năm 2010 (07 phòng) |
Cầu Ngang |
2011-2012 |
07 phòng |
2.233 |
550 |
Khối tiểu học các xã Kim Hòa, Long Sơn, Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang năm 2010 (22 phòng) |
Cầu Ngang |
2011-2012 |
22 phòng |
7.048 |
1.500 |
Khối tiểu học các xã Vinh Kim, Mỹ Hòa, TT Mỹ Long, huyện Cầu Ngang năm 2010 (21 phòng) |
Cầu Ngang |
2011-2012 |
21 phòng |
6.852 |
1.900 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
43.002 |
10.150 |
Trường THCS TT Càng Long, huyện Càng Long năm 2010 (KCH 2008-2012) |
Càng Long |
2011-2012 |
15 phòng |
5.980 |
1.350 |
Trường tiểu học xã Bình Phú và TT Càng Long, huyện Càng Long năm 2010 (KCH 2008-2012) |
Càng Long |
2011-2012 |
13 phòng |
5.418 |
1.020 |
Trường tiểu học các xã Tân An, Đức Mỹ, huyện Càng Long năm 2010 (KCH 2008-2012) |
Càng Long |
2011-2012 |
14 phòng |
5.398 |
1.360 |
Trường tiểu học các xã An Trường, Tân An, Tân Bình, huyện Càng Long |
Càng Long |
2011-2012 |
14 phòng |
5.916 |
1.300 |
Trường mẫu giáo, tiểu học và THCS TT Càng Long và xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Càng Long |
2011-2012 |
16 phòng |
6.382 |
1.420 |
Trường tiểu học, mẫu giáo các xã Tân An, Đức Mỹ, Đại Phúc, Bình Phú, Huyền Hội, huyện Càng Long (KCH 2011) |
Càng Long |
2011-2012 |
15 phòng |
6.484 |
2.100 |
Trường tiểu học, mẫu giáo xã Đức Mỹ, huyện Càng Long năm 2011 (KCH 2008-2012) |
Càng Long |
2011-2012 |
15 phòng |
7.424 |
1.600 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
18.954 |
11.900 |
Trường tiểu học An Phú Tân D, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012) |
Cầu Kè |
2011-2012 |
08 phòng |
4.026 |
3.100 |
Trường mầm non An Phú Tân, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012) |
Cầu Kè |
2012-2013 |
08 phòng |
4.317 |
3.500 |
Trường mầm non Phong Phú, xã Phong Phú, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012) |
Cầu Kè |
2011-2012 |
06 phòng |
4.121 |
2.400 |
Trường mẫu giáo Phong Thạnh, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012) |
Cầu Kè |
2011-2012 |
06 phòng |
4.933 |
2.500 |
Nhà công vụ cho giáo viên các xã Châu Điền, Hòa Tân, huyện Cầu Kè (KCH 2008-2012) |
Cầu Kè |
2011-2012 |
08 phòng |
1.557 |
400 |
2. Y tế |
|
|
|
792.295 |
98.600 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2008-2013 |
200 giường |
107.286 |
4.000 |
Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
2009-2013 |
70 giường |
46.100 |
6.000 |
Bệnh viện đa khoa huyện Càng Long |
Càng Long |
2009-2013 |
70 giường |
72.900 |
7.000 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế tại Bệnh viện Y dược cổ truyền Trà Vinh; Hệ thống xử lý nước thải y tế tại Bệnh viện Lao và phổi tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
2011-2013 |
|
15.233 |
5.000 |
Bệnh viện chuyên khoa Sản nhi tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
2009-2014 |
300 giường |
201.900 |
40.000 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
2005-2013 |
100 giường |
98.500 |
3.000 |
Bệnh viện đa khoa huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
2009-2014 |
70 giường |
128.900 |
1.000 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú |
Trà Cú |
2010-2014 |
cấp III |
24.495 |
4.000 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Càng Long |
Càng Long |
2011-2013 |
cấp III |
14.938 |
2.000 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Trà Cú |
Trà Cú |
2011-2013 |
cấp III |
14.940 |
6.000 |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị, phương tiện, dụng cụ y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2010-2013 |
đầu tư mới |
35.707 |
9.000 |
Trạm y tế xã Phương Thạnh, huyện Càng Long (dự án lập lại) |
Càng Long |
2012-2013 |
cấp IV |
4.150 |
1.700 |
Trạm y tế xã Bình Phú, huyện Càng Long (dự án lập lại) |
Càng Long |
2012-2014 |
cấp IV |
3.701 |
1.400 |
Trạm y tế xã Huyền Hội, huyện Càng Long (dự án lập lại) |
Càng Long |
2012-2014 |
cấp IV |
3.500 |
1.200 |
Trạm y tế xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2010-2013 |
cấp IV |
3.279 |
1.100 |
Trạm y tế thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2013-2014 |
cấp IV |
2.797 |
900 |
Trạm y tế xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
2012-2014 |
cấp IV |
3.428 |
1.400 |
Trạm y tế xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
2012-2014 |
cấp IV |
3.383 |
1.400 |
Trạm y tế Phường 5 |
TPTV |
2012-2013 |
cấp IV |
4.033 |
1.600 |
Trạm y tế Phường 2 |
TPTV |
2011-2013 |
cấp IV |
3.125 |
900 |
3. Phúc lợi xã hội |
|
|
|
124.603 |
69.000 |
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
TPTV |
2008-2013 |
cấp IV |
43.416 |
4.400 |
Hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa gia đình chính sách |
Huyện, TP |
2013 |
|
|
10.000 |
Các tuyến đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn huyện Cầu Kè và huyện Duyên Hải |
Cầu Kè, Duyên Hải |
2011-2013 |
GTNT |
25.994 |
10.000 |
Đường vào nhà máy xử lý nước thải đô thị, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
2011-2013 |
cấp IV |
18.196 |
4.600 |
Hỗ trợ xây dựng huyện trọng điểm văn hóa Trà Cú |
Trà Cú |
|
|
|
4.000 |
Đối ứng Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
36.997 |
36.000 |
Xây dựng trạm cấp nước xã Đại Phúc, huyện Càng Long |
Càng Long |
2011-2013 |
2.000 hộ |
14.000 |
1.000 |
Mở rộng mạng phân phối trạm cấp nước xã Mỹ Cẩm và An Trường A, huyện Càng Long |
Càng Long |
2011-2013 |
2.500 hộ |
8.998 |
500 |
Xây dựng công trình nhà máy nước sạch xã Châu Điền, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
2012-2014 |
50m3/h |
13.999 |
500 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới (17 xã điểm) |
17 xã điểm NTM |
|
|
|
34.000 |
III. KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
529.207 |
110.800 |
1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
224.639 |
57.660 |
Trường Phổ thông DTNT THCS huyện Càng Long |
Càng Long |
2012-2014 |
cấp II |
90.910 |
4.000 |
Trường THCS Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
2012-2013 |
cấp IV |
5.680 |
2.000 |
Trường tiểu học TT Trà Cú B, TT Trà Cú C, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
2012-2014 |
cấp III |
4.643 |
1.700 |
Hàng rào, SLMB trường THPT Vũ Đình Liệu |
Châu Thành |
2013-2014 |
cấp IV |
1.553 |
1.000 |
Nhà hiệu bộ trường tiểu học, mẫu giáo xã Long Đức, TPTV |
TPTV |
2012-2014 |
cấp IV |
4.257 |
1.500 |
Cải tạo hội trường Trường chính trị tỉnh |
TPTV |
2013 |
cải tạo |
958 |
900 |
Cải tạo khu III-Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
2013-2014 |
cải tạo |
1.764 |
1.000 |
Cải tạo nâng cấp trường tiểu học Long Đức B, TPTV |
TPTV |
2013-2014 |
cải tạo, sửa chữa |
1.050 |
950 |
Trường tiểu học Long Sơn B, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
2012-2014 |
cấp IV |
5.765 |
2.000 |
Cải tạo đường dây hạ thế 3 pha 4 dây 0,4KV trường Chính trị tỉnh |
TPTV |
2013 |
cải tạo |
180 |
150 |
Trường THPT Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2013 |
nâng cấp |
235 |
200 |
Đề án phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
|
99.340 |
35.100 |
Trường mẫu giáo xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
2013-2014 |
cấp III |
14.888 |
5.300 |
Trường mầm non TT Cầu Kè, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
2013-2014 |
cấp III |
23.343 |
8.200 |
Trường mẫu giáo phường 8, TPTV |
TPTV |
2013-2014 |
cấp III |
11.864 |
4.200 |
Trường mẫu giáo Hoa Sen, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2012-2014 |
cấp III |
11.442 |
4.100 |
Trường mẫu giáo TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2013-2014 |
cấp III |
25.161 |
8.800 |
Trường mẫu giáo xã Tân Sơn, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
2013-2014 |
cấp III |
12.642 |
4.500 |
Hỗ trợ xây dựng trường học các cấp đạt chuẩn |
|
|
|
8.304 |
3.860 |
Trường tiểu học Nhị Trường A, xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
2012-2013 |
cấp IV |
618 |
560 |
Trường tiểu học Hiếu Trung A, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2012-2014 |
cấp IV |
5.805 |
2.300 |
Trường tiểu học Đỗ Văn Nại, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long |
Càng Long |
2012-2013 |
cấp IV |
1.881 |
1.000 |
Đối ứng các công trình trường có vốn tài trợ từ vốn nước ngoài (Tổ chức SCC) |
|
|
|
|
3.300 |
2. Y tế |
|
|
|
263.135 |
40.140 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2010-2013 |
500 giường |
174.960 |
12.000 |
Trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2012-2014 |
cấp III |
35.142 |
12.500 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2013-2015 |
cấp III |
22.187 |
4.000 |
Nâng cấp hệ thống xử lý nước sinh hoạt Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2013-2014 |
cấp IV |
792 |
740 |
Trạm y tế xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Càng Long |
2013-2014 |
cấp IV |
3.600 |
1.300 |
Trạm y tế xã Đa Lộc, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2013-2014 |
cấp IV |
4.058 |
1.500 |
Trạm y tế xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
2012-2014 |
cấp IV |
4.981 |
1.800 |
Trạm y tế xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
2013-2014 |
cấp IV |
4.691 |
1.700 |
Trạm y tế xã Long Hữu, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
2012-2014 |
cấp IV |
4.396 |
1.600 |
Trạm y tế xã Tập Sơn, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
2012-2014 |
cấp III |
4.280 |
1.500 |
Trạm y tế xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
2012-2014 |
cấp IV |
4.048 |
1.500 |
3. Phúc lợi xã hội |
|
|
|
41.433 |
13.000 |
Khu tưởng niệm nữ anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch) huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
2012-2015 |
cấp III |
35.787 |
10.000 |
Cải tạo trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
2012-2013 |
cấp IV |
1.588 |
1.000 |
Đường vào bãi rác cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông, TT Mỹ Long, huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2) |
Cầu Ngang |
2013-2014 |
cấp IV |
4.058 |
2.000 |
IV. HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
39.000 |
Hỗ trợ bồi hoàn, san lấp mặt bằng xây dựng trường học và nâng cấp sửa chữa nhỏ các trường học |
|
|
|
|
16.000 |
Hỗ trợ duy tu bảo dưỡng, đối ứng các công trình giao thông nông thôn |
|
|
|
|
23.000 |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
193.603 |
81.058 |
112.545 |
1 |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
28.590 |
|
28.590 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
54.092 |
50.412 |
3.680 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường NT |
19.995 |
18.005 |
1.990 |
4 |
Chương trình Y tế |
6.229 |
|
6.229 |
5 |
Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
6.028 |
|
6.028 |
6 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.786 |
|
2.786 |
7 |
Chương trình Văn hóa |
7.515 |
2.760 |
4.755 |
8 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
48.751 |
2.061 |
46.690 |
9 |
Chương trình Phòng, chống ma túy |
2.179 |
|
2.179 |
10 |
Chương trình Phòng, chống tội phạm |
530 |
|
530 |
11 |
Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS |
2.188 |
|
2.188 |
12 |
Chương trình dđưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
300 |
|
300 |
13 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
14.420 |
7.820 |
6.600 |
II |
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
453.767 |
386.869 |
66.898 |
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
|
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|
||||
|
|||||||
|
Tổng cộng |
2.138.978 |
2.138.978 |
1.810.928 |
1.089.566 |
721.362 |
|
1 |
Thành phố Trà Vinh |
238.708 |
238.708 |
120.208 |
56.573 |
63.635 |
|
2 |
Huyện Châu Thành |
269.715 |
269.715 |
234.335 |
141.881 |
92.454 |
|
3 |
Huyện Cầu Kè |
247.337 |
247.337 |
226.337 |
135.373 |
90.964 |
|
4 |
Huyện Tiểu Cần |
247.188 |
247.188 |
221.188 |
126.975 |
94.213 |
|
5 |
Huyện Trà Cú |
333.459 |
333.459 |
300.359 |
190.564 |
109.795 |
|
6 |
Huyện Cầu Ngang |
283.281 |
283.281 |
260.911 |
159.369 |
101.542 |
|
7 |
Huyện Duyên Hải |
201.698 |
201.698 |
171.698 |
101.262 |
70.436 |
|
8 |
Huyện Càng Long |
317.592 |
317.592 |
275.892 |
177.569 |
98.323 |
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: %
Số TT |
Huyện - Thành phố |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||
Thuế môn bài |
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập DN |
Thu khác ngoài QD |
Lệ phí trước bạ |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền sử dụng đất |
Thuế tài nguyên |
||
1 |
Thành phố Trà Vinh |
77 |
65 |
59 |
100 |
93 |
38 |
100 |
100 |
2 |
Huyện Châu Thành |
|
|
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
3 |
Huyện Càng Long |
30 |
44 |
53 |
100 |
30 |
30 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Trà Cú |
|
2 |
100 |
100 |
|
|
100 |
100 |
5 |
Huyện Tiểu Cần |
5 |
16 |
13 |
100 |
|
|
100 |
100 |
6 |
Huyện Cầu Ngang |
30 |
53 |
53 |
100 |
30 |
30 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Cầu Kè |
30 |
30 |
30 |
100 |
30 |
30 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Duyên Hải |
30 |
70 |
70 |
100 |
30 |
30 |
100 |
100 |
Mẫu số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: %
STT |
Tên các xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||||
Môn bài |
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập DN |
Lệ phí trước bạ |
Thuế SD đất phi NN |
||
I |
TP TRÀ VINH |
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
20 |
30 |
60 |
|
50 |
2 |
Phường 2 |
20 |
30 |
40 |
|
50 |
3 |
Phường 3 |
10 |
10 |
2 |
|
40 |
4 |
Phường 4 |
20 |
40 |
50 |
|
50 |
5 |
Phường 5 |
20 |
50 |
50 |
|
50 |
6 |
Phường 6 |
10 |
10 |
5 |
|
60 |
7 |
Phường 7 |
20 |
10 |
5 |
|
40 |
8 |
Phường 8 |
20 |
70 |
100 |
|
100 |
9 |
Phường 9 |
20 |
50 |
50 |
|
80 |
10 |
Xã Long Đức |
70 |
50 |
50 |
70 |
100 |
II |
CẦU KÈ |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Cầu Kè |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
2 |
Xã Tam Ngãi |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
3 |
Xã Châu Điền |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
4 |
Xã Ninh Thới |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
5 |
Xã Phong Phú |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
6 |
Xã Phong Thạnh |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
7 |
Xã Thông Hoà |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
8 |
Xã Thạnh Phú |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
9 |
Xã An Phú Tân |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
10 |
Xã Hoà Ân |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
11 |
Xã Tân Hoà |
70 |
10 |
10 |
10 |
70 |
III |
TIỂU CẦN |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tiểu Cần |
70 |
10 |
30 |
100 |
100 |
2 |
Thị trấn Cầu Quan |
70 |
10 |
30 |
100 |
100 |
3 |
Xã Phú Cần |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Long Thới |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Tân Hoà |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Hùng Hoà |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tân Hùng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Tập Ngãi |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Ngãi Hùng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Hiếu Tử |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Hiếu Trung |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IV |
CÀNG LONG |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Càng Long |
70 |
5 |
5 |
70 |
70 |
2 |
Xã Mỹ Cẩm |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
3 |
Xã An Trường |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
4 |
Xã An Trường A |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
5 |
Xã Tân An |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
6 |
Xã Tân Bình |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
7 |
Xã Bình Phú |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
8 |
Xã Huyền Hội |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
9 |
Xã Phương Thạnh |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
10 |
Xã Nhị Long |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
11 |
Xã Nhị Long phú |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
12 |
Xã Đức Mỹ |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
13 |
Xã Đại Phước |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
14 |
Xã Đại Phúc |
70 |
60 |
50 |
70 |
70 |
V |
CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Châu Thành |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
2 |
Xã Song Lộc |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
3 |
Xã Hoà Thuận |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
4 |
Xã Hoà Lợi |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
5 |
Xã Hưng Mỹ |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
6 |
Xã Đa Lộc |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
7 |
Xã Thanh Mỹ |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
8 |
Xã Mỹ Chánh |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
9 |
Xã Lương Hoà |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
10 |
Xã Lương Hoà A |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
11 |
Xã Nguyệt Hoá |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
12 |
Xã Hoà Minh |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
13 |
Xã Long Hoà |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
14 |
Xã Phước Hảo |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
VI |
CẦU NGANG |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Cầu Ngang |
70 |
20 |
20 |
70 |
70 |
2 |
Thị trấn Mỹ Long |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
3 |
Xã Mỹ Long Bắc |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
4 |
Xã Long Sơn |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
5 |
Xã Hiệp Hoà |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
6 |
Xã Vĩnh Kim |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
7 |
Xã Kim Hoà |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
8 |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
9 |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
10 |
Xã Trường Thọ |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
11 |
Xã Nhị Trường |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
12 |
Xã Mỹ Long Nam |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
13 |
Xã Thạnh Hoà Sơn |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
14 |
Xã Thuận Hòa |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
15 |
Xã Mỹ Hoà |
70 |
50 |
50 |
70 |
70 |
VII |
DUYÊN HẢI |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Duyên hải |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
2 |
Xã Long Toàn |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
3 |
Xã Long Hữu |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
4 |
Xã Ngũ Lạc |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
5 |
Xã Hiệp Thạnh |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
6 |
Xã Trường Long Hoà |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
7 |
Xã Long Khánh |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
8 |
Xã Dân Thành |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
9 |
Xã Long Vĩnh |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
10 |
Xã Đông Hải |
70 |
30 |
30 |
70 |
70 |
VIII |
TRÀ CÚ |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Trà Cú |
100 |
30 |
|
70 |
100 |
2 |
Xã Đôn Xuân |
100 |
70 |
|
70 |
100 |
3 |
Xã Đôn Châu |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
4 |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
5 |
Xã Thanh Sơn |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
6 |
Xã Kim Sơn |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
7 |
Xã Ngọc Biên |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
8 |
Xã An Quãng Hữu |
100 |
70 |
|
70 |
100 |
9 |
Xã Tập Sơn |
100 |
60 |
|
70 |
100 |
10 |
Xã Tân Sơn |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
11 |
Xã Ngãi Xuyên |
100 |
80 |
|
70 |
100 |
12 |
Xã Long Hiệp |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
13 |
Xã Tân Hiệp |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
14 |
Xã Hàm Giang |
100 |
80 |
|
70 |
100 |
15 |
Xã Phước Hưng |
100 |
70 |
|
70 |
100 |
16 |
Xã Định An |
100 |
100 |
|
70 |
100 |
17 |
Xã Đại An |
100 |
70 |
|
70 |
100 |
18 |
Xã Hàm Tân |
100 |
70 |
|
70 |
100 |
19 |
TT Định An |
100 |
60 |
|
70 |
100 |
Mẫu số 42/TC-CKNS
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
|
Chia ra |
|
Dự toán NSĐP |
Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh |
Chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.636.267 |
329.500 |
124.840 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
393.300 |
303.000 |
90.300 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
254.800 |
210.800 |
44.000 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%) |
54.800 |
36.280 |
18.520 |
3 |
Chi trích lập qũy phát triển đất (30%) |
41.100 |
27.210 |
13.890 |
4 |
Đầu tư công trình xã hội hoá (20%) |
27.400 |
18.140 |
9.260 |
5 |
Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) |
13.700 |
9.070 |
4.630 |
6 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
1.500 |
1.500 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
3.149.243 |
1.330.786 |
1.818.457 |
3 |
Chi quốc phòng, an ninh |
40.190 |
18.615 |
21.575 |
4 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.502.003 |
402.638 |
1.099.365 |
5 |
Chi y tế |
421.825 |
421.825 |
- |
6 |
Chi khoa học công nghệ |
17.990 |
16.800 |
1.190 |
7 |
Chi văn hoá thể thao và du lịch |
47.124 |
33.848 |
13.276 |
8 |
Chi phát thanh, truyền hình |
18.813 |
14.731 |
4.082 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
124.094 |
33.278 |
90.816 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
247.674 |
143.915 |
103.759 |
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
35.454 |
6.360 |
29.094 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
609.052 |
188.788 |
420.264 |
13 |
Trích trước nguồn thu |
2.198 |
2.198 |
- |
13 |
Chi khác ngân sách |
60.641 |
40.430 |
20.211 |
III |
Chi trợ giá hàng chính sách |
19.325 |
4.500 |
14.825 |
IV |
Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 |
2.860 |
2.860 |
- |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
10.455 |
|
10.455 |
VI |
Chi quỹ dự tài chính địa phương |
1.000 |
1.000 |
- |
VII |
Dự phòng |
82.269 |
42.569 |
39.700 |