Quyết định 4594/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 4594/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4594/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 613/TTr-STNMT ngày 08 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ (cấp tỉnh: 11 QT; cấp huyện: 01 QT) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4594/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp tỉnh |
||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
QT-01 |
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
QT-02 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
QT-03 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
QT-04 |
5 |
Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
QT-05 |
6 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
QT-06 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
QT-07 |
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
QT-08 |
9 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
QT-09 |
10 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
QT-10 |
11 |
Xét, công bố Giải thưởng môi trường Lào Cai |
QT-11 |
Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp huyện |
||
1 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
QT-01 |
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
a. Tên quy trình: Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
1. Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án |
x |
|
||
2. Quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
x |
|||
3. Các hồ sơ quy định tại Mẫu số 09 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
|
x |
|||
4. Bảng tổng hợp, đánh giá các số liệu quan trắc chất thải (theo 03 bảng quy định tại Mục 2.1.4 Mẫu số 13 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ), kèm theo phiếu kết quả phân tích mẫu chất thải của dự án trong quá trình vận hành thử nghiệm (thực hiện trong giai đoạn vận hành thử nghiệm). |
x |
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON), Chi cục Bảo vệ môi trường) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KSON |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. + Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra + Dự thảo văn bản liên quan - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo cơ quan phê duyệt |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
|
- Tiến hành kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án + Tổng hợp kết quả kiểm tra + Thông báo chủ dự án về kết quả thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh hồ sơ thẩm định. + Dự thảo văn bản có liên quan - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng/ Trưởng đoàn kiểm tra |
- Đoàn kiểm tra - Chuyên viên được phân công xử lý công việc |
05 ngày làm việc |
- Biên bản kiểm tra - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Phòng/Trưởng đoàn kiểm tra kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý - Trình Lãnh đạo cơ quan |
- Lãnh đạo được phân công - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
|
Bước 7 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án |
|
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|
Bước 9 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. |
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008 - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn xin cấp Giấy phép Trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
|||
2. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật |
x |
|
||||
3. Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
||||
4. Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Chưa quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày làm việc + 20 ngày |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH- ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra, xác minh thông tin. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan; - Hồ sơ TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH- ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép |
|||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Ký duyệt Tờ trình cấp Giấy phép - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
05 ngày |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
02 ngày |
Ký duyệt Quyết định. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4594/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 613/TTr-STNMT ngày 08 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ (cấp tỉnh: 11 QT; cấp huyện: 01 QT) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4594/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp tỉnh |
||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
QT-01 |
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
QT-02 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
QT-03 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
QT-04 |
5 |
Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
QT-05 |
6 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
QT-06 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
QT-07 |
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
QT-08 |
9 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
QT-09 |
10 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
QT-10 |
11 |
Xét, công bố Giải thưởng môi trường Lào Cai |
QT-11 |
Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp huyện |
||
1 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
QT-01 |
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
a. Tên quy trình: Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
1. Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án |
x |
|
||
2. Quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
x |
|||
3. Các hồ sơ quy định tại Mẫu số 09 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
|
x |
|||
4. Bảng tổng hợp, đánh giá các số liệu quan trắc chất thải (theo 03 bảng quy định tại Mục 2.1.4 Mẫu số 13 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ), kèm theo phiếu kết quả phân tích mẫu chất thải của dự án trong quá trình vận hành thử nghiệm (thực hiện trong giai đoạn vận hành thử nghiệm). |
x |
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON), Chi cục Bảo vệ môi trường) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KSON |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. + Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra + Dự thảo văn bản liên quan - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo cơ quan phê duyệt |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
|
- Tiến hành kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án + Tổng hợp kết quả kiểm tra + Thông báo chủ dự án về kết quả thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh hồ sơ thẩm định. + Dự thảo văn bản có liên quan - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng/ Trưởng đoàn kiểm tra |
- Đoàn kiểm tra - Chuyên viên được phân công xử lý công việc |
05 ngày làm việc |
- Biên bản kiểm tra - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Phòng/Trưởng đoàn kiểm tra kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý - Trình Lãnh đạo cơ quan |
- Lãnh đạo được phân công - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
|
Bước 7 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án |
|
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|
Bước 9 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. |
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008 - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn xin cấp Giấy phép Trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
|||
2. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật |
x |
|
||||
3. Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
||||
4. Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Chưa quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày làm việc + 20 ngày |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH- ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra, xác minh thông tin. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan; - Hồ sơ TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH- ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép |
|||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Ký duyệt Tờ trình cấp Giấy phép - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
05 ngày |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
02 ngày |
Ký duyệt Quyết định. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
||||||
a. Tên quy trình: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008 - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; |
x |
|
|||
2. Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; |
x |
|
||||
3. Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
0,5 ngày |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
05 ngày |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra, xác minh thông tin; đánh giá năng lực quản lý của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
31 ngày |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan; - Hồ sơ TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy chứng nhận |
|||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. - Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Ký duyệt Tờ trình cấp Giấy chứng nhận - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ. - Sổ theo dõi hồ sơ sơ. |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 20 ngày |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
12 ngày |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
03 ngày |
Ký duyệt Quyết định. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: |
60 ngày |
|
||||
a. Tên quy trình: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định |
|
|
|||
|
1. 01 văn bản của chủ dự án đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|||
2. 01 bản báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương đương |
x |
|
||||
3. 07 bản báo cáo ĐTM của dự án được đóng thành quyển |
x |
|
||||
|
b) Hồ sơ nộp lại sau khi họp Hội đồng/Lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia |
|
|
|||
|
1. 01 văn bản đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung |
x |
|
|||
2. 07 bản Báo cáo đánh giá tác động môi trường được đóng quyển gáy cứng, chủ dự án ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục với số lượng đủ để gửi tới các địa chỉ quy định tại khoản 13 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP kèm theo 01 đĩa CD trong đó chứa 01 tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và 01 tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: - 13 ngày làm việc đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - 17 ngày làm việc đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
||||||
Thời gian xử lý hồ sơ sau khi cắt giảm - 32 ngày làm việc đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - 35 ngày làm việc đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - 38 ngày làm việc đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
||||||
B.4 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.5 |
Phí, lệ phí: Theo quy định pháp luật hiện hành (Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
b.7 |
Trình tự |
|||||
TT |
Nộp hồ sơ |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi Trường: 7,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp - ĐTM phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, tham mưu cho Sở thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
||
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng Phòng Tổng hợp – ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thông qua dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thông qua dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở TNMT |
0,5 ngày làm việc |
-Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM -Hồ sơ, tài liệu có liên quan |
||
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
Bước 7 |
- Tiếp nhận văn bản - Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ, tài liệu có liên quan |
||
- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|||||
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ, tài liệu liên quan: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo Sở TN&MT, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ - Dự thảo Văn bản, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên Môi trường, UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM |
|||
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM |
|||
Bước 8 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên Phòng TNMT, UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM |
||
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
Tiếp nhận kết quả giải quyết chuyển các đơn vị có liên quan |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
|||||
a. Trườn g hợp: Thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan (06 ngày làm việc) |
||||||
Bước 9 |
Tiếp nhận văn bản, gửi hồ sơ xin ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định ĐTM |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ TTHC; gửi ý kiến tham gia về Sở TNMT |
Thành viên HĐTĐ |
03 ngày làm việc |
Ý kiến tham gia |
||
Bước 11 |
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các thành viên HĐTĐ. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
|||
- Lãnh đạo Chi cục BVNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
|||
Bước 12 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xét duyệt thông báo kết quả họp HĐ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản, gửi cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện báo cáo ĐTM |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
||
b. Trường hợp: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP (09 ngày làm việc) (tiếp của bước 8) |
||||||
Bước 9 |
Tiếp nhận văn bản gửi các thành viên Hội đồng thẩm định ĐTM |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 10 |
Kiểm tra hiện trạng trước phiên họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM |
Các thành viên HĐTĐ |
03 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra |
||
Chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tổ chức họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM |
Các thành viên HĐTĐ |
02 ngày làm việc |
Biên bản họp HĐTĐ |
|||
Bước 11 |
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các thành viên HĐTĐ tại cuộc họp. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
|||
- Lãnh đạo Chi cục BVNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
|||
Bước 12 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xét duyệt thông báo kết quả họp HĐ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản, gửi cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện báo cáo ĐTM |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
||
c. Trườn g hợp: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP (12 ngày làm việc) (tiếp của bước 8) |
||||||
Bước 9 |
Tiếp nhận văn bản gửi các thành viên Hội đồng thẩm định ĐTM |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 10 |
Kiểm tra hiện trạng trước phiên họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM |
Các thành viên HĐTĐ |
05 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra |
||
Chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tổ chức họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM |
Các thành viên HĐTĐ |
03 ngày làm việc |
Biên bản họp HĐTĐ |
|||
Bước 11 |
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các thành viên HĐTĐ tại cuộc họp. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
|||
- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
|||
Bước 12 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xét duyệt thông báo kết quả họp HĐ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản, gửi cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện báo cáo ĐTM |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
||
Quy trình xử lý hồ sơ sau khi có thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM (4,5 ngày làm việc) |
||||||
Bước 13 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo. - Rà soát nội dung Báo cáo ĐTM: + Hồ sơ Báo cáo chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp Báo cáo ĐTM, nêu rõ lý do. + Hồ sơ Báo cáo ĐTM đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo ĐTM đã chỉnh sửa - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
||
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng Phòng Tổng hợp – ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thông qua dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thông qua dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
Bước 14 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan |
||
Bước 15 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 16 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ. - Sổ theo dõi hồ sơ sơ. |
||
Bước 17 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (14 ngày làm việc) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Dự thảo Văn bản có liên quan + Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo quyết định và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt Văn bản thông báo. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.(Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, chuyên viên Bộ phận “Một cửa” của Văn phòng UBND tỉnh - Các cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết - 32 ngày làm việc đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - 35 ngày làm việc đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - 38 ngày làm việc đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
||||||
a. Tên quy trình: Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Văn bản đề nghị thay đổi của Chủ dự án |
x |
|
|||
2. Báo cáo về những nội dung thay đổi; các tác động môi trường, chất thải phát sinh từ những thay đổi; các biện pháp giảm thiểu tác động, xử lý chất thải phát sinh kèm theo các thay đổi quản lý, giám sát môi trường |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: Tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
Thời gian cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
* Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến chuyên gia - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản xin ý kiến chuyên gia |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản xin ý kiến chuyên gia |
|||
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản xin ý kiến chuyên gia. - Hồ sơ TTHC |
|||
Bước 5 |
Thẩm định, cho ý kiến tham gia vào hồ sơ TTHC |
Các chuyên gia |
03 ngày làm việc |
Văn bản thẩm định |
||
Bước 6 |
- Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến, tổng hợp kết quả - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
Bước 7 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 9 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Dự thảo quyết định + Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo Quyết định |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo quyết định và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Quyết định chấp thuận/Văn bản trả kết quả về đề nghị chấp thuận về môi trường. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, chuyên viên Bộ phận “Một cửa” của Văn phòng UBND tỉnh - Các cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
a. Tên quy trình: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. 01 Văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án |
x |
|
|||
2. 07 bản báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án, kèm theo kết quả quan trắc trong quá trình vận hành thử nghiệm và hồ sơ hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đã được hoàn thành |
x |
|
||||
3. 01 bản quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
x |
||||
4. 01 văn bản của Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh thông qua kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 15 ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Kiểm soát ô nhiễm, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON) công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KSON |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng KSON - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Thông qua Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Thông qua Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
|||
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
|||
Bước 6 |
Tổ chức kiểm tra cơ sở |
Đoàn Kiểm tra |
01 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra cơ sở |
||
Trường hợp công trình bảo vệ môi trường phù hợp với quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án, quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung của quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM |
||||||
Bước 7.a |
- Tổng hợp kết quả kiểm tra. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản, tài liệu liên quan |
||
- Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Trưởng phòng KSON |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản, tài liệu liên quan |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản, tài liệu liên quan |
|||
Bước 8.a |
- Lãnh đạo Sở TNMT xét duyệt + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở TNMT |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan - Hồ sơ TTHC |
||
Trường hợp phải sửa đổi bổ sung, hoàn thiện công trình bảo vệ môi trường và các yêu cầu bảo vệ môi trường khác |
||||||
Bước 7.b |
- Tổng hợp kết quả kiểm tra. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
||
- Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Trưởng phòng KSON |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
|||
- Lãnh đạo Sở TNMT xét duyệt Thông báo + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản, gửi cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện báo cáo ĐTM |
Lãnh đạo Sở TNMT |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo kết quả kiểm tra |
|||
Bước 7.b.1 |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
||
Bước 7.b.2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Kiểm tra thực tế dự án - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
3,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản, tài liệu liên quan |
||
- Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở TNMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Trưởng phòng KSON |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Văn bản, tài liệu liên quan |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Văn bản, tài liệu liên quan |
|||
Bước 8.b |
- Lãnh đạo Sở TNMT xét duyệt GXN + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở TNMT |
0,5 ngày làm việc |
-Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan - Hồ sơ TTHC |
||
Bước 9 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 10 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy xác nhận. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). |
||||||
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Luật Khoáng sản năm 2010 - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/ 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định |
|
|
|||
|
1. Văn bản đề nghị ̣thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
x |
|
|||
2. Bảy (07) bản thuyết minh phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
x |
|
||||
3. Một (01) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận. |
|
x |
||||
|
b) Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng |
|
|
|||
|
1. Một (01) văn bản đề nghị phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết luận của hội đồng thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung |
x |
|
|||
2. Ba (03) Phương án cải tạo, phục hồi môi trường kèm theo 01 (một) đĩa CD ghi toàn bộ dữ liệu Phương án cải tạo, phục hồi môi trường sau chỉnh sửa, hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng thẩm định. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.1.2 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
Thời gian cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Theo quy định pháp luật hiện hành (Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai) |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Tờ trình thành lập HĐTĐ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình thành lập HĐTĐ |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình thành lập HĐTĐ |
|||
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh ban hành |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình thành lập HĐTĐ |
|||
Bước 6 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án CTPM |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án CTPM |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận văn bản gửi các thành viên Hội đồng thẩm định ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 8 |
Kiểm tra hiện trạng trước phiên họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM |
Các thành viên HĐTĐ |
08 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra |
||
Bước 9 |
Chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tổ chức họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM |
Các thành viên HĐTĐ |
03 ngày làm việc |
Biên bản họp HĐTĐ |
||
Bước 10 |
- Tổng hợp kết quả họp HĐTĐ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo kết quả họp HĐTĐ |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo kết quả họp HĐTĐ |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo kết quả họp HĐTĐ |
|||
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản, chuyển tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện Phương án CTPHMT |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Thông báo kết quả họp HĐTĐ |
|||
Bước 11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo. - Rà soát nội dung Báo cáo ĐTM: + Hồ sơ Báo cáo chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp Báo cáo ĐTM, nêu rõ lý do. + Hồ sơ Báo cáo ĐTM đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị (nếu có); - Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án CTPHMT - Phương án cải tạo phục hồi môi trường đã chỉnh sửa |
||
Bước 12 |
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng Phòng Tổng hợp – ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án CTPHMT |
||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án CTPHMT |
|||
Bước 13 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt phương án CTPHMT - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 14 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 15 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 16 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 15 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
09 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt Quyết định. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: |
55 ngày làm việc |
|
||||
a. Tên quy trình: Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Luật khoáng sản năm 2010 - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Văn bản của chủ dự án đề nghị kiểm tra, xác nhận từng phần của phương án cải tạo phục hồi môi trường (CPM) |
x |
|
|||
2. Bảy (07) bản báo cáo hoàn thành từng phần phương án CPM |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường : 28 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH- ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có). |
||
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Tờ trình thành lập Đoàn kiểm tra - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH- ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình thành lập Đoàn kiểm tra |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình thành lập Đoàn kiểm tra |
|||
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh ban hành |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình thành lập Đoàn kiểm tra |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản, Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận văn bản gửi các thành viên Đoàn kiểm tra |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 8 |
Tổ chức kiểm tra thực địa |
Các thành viên HĐTĐ |
05 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra |
||
Bước 9 |
Thuê cơ quan có chức năng đo đạc, lấy mẫu kiểm chứng các thông tin, số liệu trong báo cáo. + Trường hợp hạng mục công trình đã thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường có chất lượng và khối lượng không phù hợp với phương án, phương án bổ sung đã được phê duyệt, thông báo bằng văn bản nêu rõ các vấn đề còn tồn tại để tổ chức, cá nhân khắc phục và hoàn thiện. - Trường hợp hạng mục công trình đã thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường có chất lượng và khối lượng phù hợp với phương án, phương án bổ sung đã được phê duyệt, thực hiện bước tiếp theo |
- Cơ quan chức năng - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
- Phiếu kết quả phân tích mẫu kiểm chứng - Văn bản phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 10 |
- Tổng hợp kết quả kiểm tra và phân tích kiểm chứng - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH- ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
Bước 11 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 12 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 13 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 14 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 12 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy xác nhận. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: |
40 ngày làm việc |
|
||||
a. Tên quy trình: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
1. Văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở |
x |
|
||
2. 03 bản Kế hoạch bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở |
x |
|
|||
3. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử) |
x |
|
|||
b.2.2 |
Thành phần nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án, cơ sở |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Phòng TH-ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án, cơ sở hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo Chủ dự án, cơ sở hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
Bước 5 |
- Tiến hành thẩm định - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng |
|
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý - Trình Lãnh đạo cơ quan |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án, cơ sở |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
|
a. Tên quy trình: Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Báo cáo về giải pháp tách đấu nối để tự xử lý nước thải |
x |
|
|||
2. Biên bản thỏa thuận tách, đấu nối với Chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp |
x |
|
||||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Không quy định |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
Giờ hành chính |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. - Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Giờ hành chính |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
Giờ hành chính |
Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Không quy định |
|
||
a. Tên quy trình: Xét, công bố Giải thưởng môi trường tỉnh Lào Cai.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh về ban hành quy định về giải thưởng môi trường tỉnh Lào Cai. - Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giải thưởng môi trường ban hành kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Bản Đăng ký tham dự |
x |
|
|||
2. Báo cáo thành tích |
x |
|
||||
3. Các tài liệu khác (nếu có) + Giấy giới thiệu tham gia xét tặng Giải thưởng (đối với các đối tượng được giới thiệu xét tặng Giải thưởng) + Các tài liệu, ảnh, đĩa hình chứng minh thành tích xuất sắc của tổ chức, cá nhân và cộng đồng trong hoạt động bảo vệ môi trường (nếu có) + Đối với các tổ chức là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, hồ sơ đính kèm thêm: Bản sao quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Văn bản xác nhận việc thực hiện các yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi dự án đi vào hoạt động chính thức; Kết quả tổng hợp quan trắc môi trường hàng năm theo quy định của pháp luật trong 02 (hai) năm tính đến thời điểm đăng ký xét tặng Giải thưởng. |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 02 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường sau khi hết hạn nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng xét tặng Giải thưởng môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng xét tặng Giải thưởng môi trường |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng xét tặng Giải thưởng môi trường |
||
Bước 7 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng xét tặng Giải thưởng môi trường |
||
Bước 8 |
Tổ chức họp Hội đồng xét tặng Giải thưởng môi trường |
Thành viên Hội đồng |
01 ngày |
Biên bản họp Hội đồng |
||
Bước 9 |
- Tổng hợp kết quả họp Hội đồng - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ đến Trưởng phòng TH-ĐTM, Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Chuyên viên Phòng TH-ĐTM |
03 ngày |
Dự thảo văn bản tài liệu liên quan |
||
Bước 10 |
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Dự thảo văn bản tài liệu liên quan |
||
Bước 11 |
- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản tài liệu liên quan |
||
Bước 13 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xét duyệt + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở TNMT |
0,5 ngày |
- Thông báo kết quả thẩm định. - Văn bản xin ý kiến hồ sơ thẩm định hồ sơ khen thưởng. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
|||||
Bước 14 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ: 05 ngày |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại Sở Nội vụ) - Chuyển hồ sơ cho Ban Thi đua, Khen thưởng tỉnh |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban TĐKT tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết: - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan nộp hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải quyết. - Hoàn thiện hồ sơ lấy ý kiến phối hợp với các cơ quan đơn vị theo quy định (nếu có) - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng nghiệp vụ Ban TĐKT tỉnh |
1,5 ngày |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị công nhận giải thưởng môi trường |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký kiểm duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Ban TĐKT tỉnh |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT tỉnh |
0,5 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo Tờ trình đề nghị công nhận giải thưởng môi trường; tài liệu liên quan gửi lấy ý kiến (nếu có) |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Ban Thi đua, Khen thưởng tỉnh xem xét + Nếu đồng ý: Ký kiểm duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Phát hành văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Nội vụ |
- Lãnh đạo Ban TĐKT tỉnh - Chuyên viên phòng nghiệp vụ Ban TĐKT tỉnh |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị công nhận giải thưởng môi trường |
||
Bước 7 |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ xét duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Ban TĐKT |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị công nhận giải thưởng môi trường. |
||
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Ban TĐKT - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 9 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Tờ trình đề nghị công nhận giải thưởng Môi trường - Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 04 ngày |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 3 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Dự thảo văn bản có liên quan + Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên được phân công xử lý |
1,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan - Hồ sơ có liên quan |
||
Bước 4 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 5 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý, UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Quyết định |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý, UBND tỉnh |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết chuyển quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai trả cho đối tượng có yêu cầu |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày |
|
||||
III. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
a. Tên quy trình: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
x |
|
|||
2. 03 Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở |
x |
|
||||
3. Bản báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng của dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử) |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
b.4 |
Thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|||||
Thời gian sau cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Không |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định - Hoàn thiện hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
6,5 ngày làm việc |
- Văn bản phúc đáp (nếu có); - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo Phòng TNMT - Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện - Chuyên viên phòng TNMT được phân công xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt +Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy xác nhận, tài liệu có liên quan |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện. |
Giờ hành chính |
- Giấy Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Thời gian xử lý theo quy định |
10 ngày làm việc |
|
||||