Quyết định 4594/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai

Số hiệu 4594/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/12/2020
Ngày có hiệu lực 15/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Trịnh Xuân Trường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4594/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 613/TTr-STNMT ngày 08 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ (cấp tỉnh: 11 QT; cấp huyện: 01 QT) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4594/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp tỉnh

1

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

QT-01

2

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

QT-02

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

QT-03

4

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

QT-04

5

Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

QT-05

6

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

QT-06

7

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

QT-07

8

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

QT-08

9

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

QT-09

10

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.

QT-10

11

Xét, công bố Giải thưởng môi trường Lào Cai

QT-11

Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp huyện

1

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

QT-01

II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

 

1. Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án

x

 

2. Quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

x

3. Các hồ sơ quy định tại Mẫu số 09 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

 

x

4. Bảng tổng hợp, đánh giá các số liệu quan trắc chất thải (theo 03 bảng quy định tại Mục 2.1.4 Mẫu số 13 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ), kèm theo phiếu kết quả phân tích mẫu chất thải của dự án trong quá trình vận hành thử nghiệm (thực hiện trong giai đoạn vận hành thử nghiệm).

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

b.6

Phí, lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Chủ dự án

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON), Chi cục Bảo vệ môi trường)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KSON

0,5 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

04 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

Bước 5

- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.

+ Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

+ Dự thảo văn bản liên quan - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo cơ quan phê duyệt

- Lãnh đạo cơ quan

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

2,5 ngày làm việc

- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng

- Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

- Tiến hành kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án

+ Tổng hợp kết quả kiểm tra

+ Thông báo chủ dự án về kết quả thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh hồ sơ thẩm định.

+ Dự thảo văn bản có liên quan

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng/ Trưởng đoàn kiểm tra

- Đoàn kiểm tra

- Chuyên viên được phân công xử lý công việc

05 ngày làm việc

- Biên bản kiểm tra

- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo

Bước 6

- Lãnh đạo Phòng/Trưởng đoàn kiểm tra kiểm duyệt hồ sơ

+ Đồng ý: Kiểm duyệt

+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý

- Trình Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo được phân công

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan

Bước 7

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn

Lãnh đạo cơ quan

01 ngày làm việc

Ký duyệt văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án

Bước 8

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 9

- Phát hành văn bản

- Phối hợp với phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

- Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 11

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

- Cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Đa dạng sinh học năm 2008

- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

 

1. Đơn xin cấp Giấy phép Trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

x

 

2. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật

x

 

3. Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ

x

 

4. Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: Không quy định

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

Thời gian cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

b.6

Phí, lệ phí: Chưa quy định

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Chủ dự án

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày làm việc + 20 ngày

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TH- ĐTM

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ TTHC

Bước 4

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

04 ngày làm việc

- Công văn phúc đáp (nếu có);

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 5

- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra, xác minh thông tin.

- Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM

Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

17,5 ngày

- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan;

- Hồ sơ TTHC;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

- Trưởng phòng TH- ĐTM

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép

- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

- Lãnh đạo CCBVMT

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép

Bước 6

- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

- Ký duyệt Tờ trình cấp Giấy phép

- Hồ sơ TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

- Phát hành văn bản

- Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.

- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan

- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan)

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

-Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

+ Thực hiện thẩm định hồ sơ

+ Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có)

+ Dự thảo văn bản

+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

05 ngày

-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)

- Dự thảo văn bản có liên quan

Bước 4

Kiểm duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý; Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan

Bước 5

Xem xét ký duyệt văn bản

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Thường trực UBND tỉnh.

02 ngày

Ký duyệt Quyết định. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Văn phòng

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 7

- Phát hành văn bản

- Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc

- Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

01 ngày

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 8

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

Kết quả giải quyết TTHC

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết:

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

3. Quy trình: QT-03

[...]