Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2008 trình trực tiếp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 459/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Đức Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 01 tháng 02 năm 2008 |
VỀ VIỆC TRÌNH TRỰC TIẾP CÁC HỒ SƠ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 2500/KH-UBND ngày 20/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1566/TTr-VPUBND ngày 05/12/2007 và ý kiến thống nhất của Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 10/12/2007 (Thông báo số 311/TB-UBND ngày 11/12/2007),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thủ trưởng (Phó Thủ trưởng được Thủ trưởng ủy quyền) các sở, ban, ngành trình trực tiếp các hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh để Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt ký, không qua thẩm tra của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, (gồm Danh mục hồ sơ trình trực tiếp và các thủ tục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành chịu trách nhiệm về tính hợp pháp và chính xác các hồ sơ, thủ tục trình trực tiếp nêu trên. Văn bản dự thảo trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phải đúng thẩm quyền, đúng chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước; đảm bảo hình thức, thể thức quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, thống nhất với lãnh đạo các sở, ban, ngành về việc hướng dẫn thực hiện trình trực tiếp và phát hành văn bản.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
HỒ SƠ TRÌNH TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 459 /QĐ-UBND ngày 01/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Tên hồ sơ trình |
Thủ tục kèm theo hồ sơ trình |
Văn bản (Bảnchính, bản sao) |
Ghi chú |
1 |
Nhiệm vụ quy hoạch. |
1. Tờ trình thẩm định nhiệm vụ quy hoạch của chủ đầu tư. 2. Chủ trương lập quy hoạch xây dựng hoặc thông báo thỏa thuận địa điểm của cấp có thẩm quyền. 3. Ý kiến thống nhất quy hoạch của địa phương hoặc văn bản thông qua. 4. Thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch. 5. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC
BS
BS
BC BC |
|
2 |
Quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết xây dựng các khu công nghiệp, khu kinh tế. |
1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư. 2. Thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch và quyết định phê duyệt quy hoạch. 3. Ý kiến tham gia góp ý của các đơn vị, địa phương liên quan kèm theo quy chế quản lý quy hoạch xây dựng, thuyết minh tổng hợp, bản vẽ thu nhỏ. 4. 07 (bảy) bản vẽ quy hoạch sử dụng đất theo nhiệm vụ quy hoạch, kèm theo thuyết minh. 5. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BS
BS
BC
BC |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng dự án đầu tư. |
1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư. 2. Chủ trương lập quy hoạch xây dựng hoặc Thông báo thỏa thuận địa điểm của cấp có thẩm quyền. 3. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch (nếu có). 4. Bản vẽ theo nhiệm vụ quy hoạch; trường hợp chỉ yêu cầu phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng xây dựng thì thành phần bản vẽ là tổng thể mặt bằng xây dựng kèm theo bảng thuyết minh. 5. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BS
BC
BC
BC |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư (trên quốc lộ). |
1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư. 2. Chủ trương lập quy hoạch xây dựng hoặc Thông báo thỏa thuận địa điểm của cấp có thẩm quyền hoặc quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch. 3. 07 (bảy) bản vẽ quy hoạch sử dụng đất theo nhiệm vụ quy hoạch, kèm theo bảng thuyết minh. 4. Văn bản HĐND xã thông qua và có Tờ trình xin phê duyệt. 5. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BSCC
BC
BC
BC |
|
5 |
Thỏa thuận địa điểm. |
1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư. 2. Văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền địa phương kèm theo sơ đồ vị trí đề nghị thỏa thuận địa điểm thể hiện đầy đủ các thông số về vị trí, ranh giới, diện tích hiện trạng sử dụng đất, các yếu tố hạ tầng kỹ thuật có liên quan với tỷ lệ phù hợp. 3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập đối với tổ chức không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. 4. Ngoài ra, tùy trường hợp có thêm những giấy tờ: - Đối với công trình di tích lịch sử, văn hóa, danh thắng cảnh, tượng đài; các công trình đặc biệt, đặc thù khác phải có văn bản thống nhất chủ trương của cấp thẩm quyền theo quy định của pháp luật. - Đối với dự án sản xuất vật liệu xây dựng phải có văn bản của cấp có thẩm quyền vùng nguyên liệu phục vụ sản xuất. - Trường hợp vị trí đất không nằm trong quy hoạch xây dựng được duyệt thì phải cung cấp hồ sơ chứng minh vị trí phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt của cấp chính quyền địa phương. 5. Tờ trình và sơ đồ địa điểm của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC
BSCC
BSCC
BSCC
BSCC
BC |
|
6 |
Gia hạn thông báo thỏa thuận địa điểm. |
1. Văn bản đề nghị gia hạn của chủ đầu tư. 2. Văn bản đề nghị gia hạn của cấp chính quyền địa phương. 3. Thông báo thỏa thuận địa điểm của UBND tỉnh đã cấp. 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC
BS
BC |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. |
Trường hợp đề nghị cấp mới: 1. Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình của chủ công trình. * Đối với công trình được tạo lập thông qua việc đầu tư xây dựng mới gồm: 2. Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án, giấy phép đầu tư, giấy phép xây dựng. 3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và hợp đồng thuê đất. * Đối với công trình được hình thành thông qua mua bán, nhận, tặng, cho, đổi, nhận thừa kế...kèm theo: Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng của bên chuyển quyền sở hữu và hợp đồng chuyển nhượng của công chứng nhà nước. 4. Hồ sơ bản vẽ hoàn công và hồ sơ bản vẽ hiện trạng. 5. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. Trường hợp đề nghị cấp lại: 1. Văn bản của chủ công trình đề nghị cấp lại nêu rõ lý do kèm theo giấy tờ chứng nhận việc mất giấy chứng nhận. 2. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. Trường hợp đề nghị cấp đổi: 1. Văn bản của chủ công trình đề nghị cấp đổi nêu rõ lý do. 2. Giấy chứng nhận cũ đã được cấp theo quy định của pháp luật. 3. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BSCC
BSCC
BSCC BSCC
BC
BC
BC
BC
BC
BC |
|
8 |
Phê duyệt thiết kế dự toán xây dựng công trình. |
1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư kèm theo hồ sơ. 2. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC |
|
9 |
Bán nhà ở sở hữu nhà nước theo Nghị định 61. |
1. Đơn xin mua nhà (theo mẫu in sẳn). 2. Biên lai thu nộp tiền thuê nhà ở tháng gần nhất. 3. Biên bản kiểm định, đánh giá giá trị chất lượng nhà. 4. Bản đánh giá giá trị nhà để bán (do Sở Tài chính lập). 5. Tờ trình của Hội đồng bán nhà tỉnh (do Sở Xây dựng lập). 6. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BS BC
BC
BC |
|
10 |
Xác lập sở hữu toàn dân đối với nhà, đất. |
1. Tờ trình của đơn vị, địa phương và các văn bản xác lập kèm theo. 2. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC |
|
11 |
Trả nhà, đất hoặc tiền trưng mua mà nhà nước chưa trả. |
1. Tờ trình của đơn vị, địa phương và các hồ sơ kèm theo. 2. Dự thảo quyết định của UBND tỉnh. |
BC |
|
12 |
Thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép. |
1. Đơn xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu) 2. Các văn bản cho phép đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư, quyết định phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường (nếu có), giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với trường hợp chuyển mục đích). 3. Tờ trình đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của UBND cấp huyện (nơi có đất). 4. Trích lục bản đồ hoặc trích đo địa chính do cơ quan có chức năng lập. 5. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường. 6. Dự thảo giấy CNQSD đất văn bản của UBND tỉnh. |
BC
BSCC
BC
BC
BC |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo mẫu). 2. Các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 và 5, Điều 50 Luật Đất đai năm 2003. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho tổ chức kinh doanh kết cấu hạ tầng và hợp đồng thuê lại đất (đối với trường hợp cấp giấy cho các tổ chức thuê lại đất trong khu công nghiệp). 3. Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, 51, 53 và 55 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ. 4. Các văn bản của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh (đối với trường hợp cấp giấy CNQSD đất vào mục đích quốc phòng, an ninh). 5. Trích lục bản đồ hoặc trích đo địa chính do cơ quan có chức năng lập. 6. Văn bản của UBND cấp huyện đề nghị cấp giấy. 7. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường. 8. Dự thảo giấy CNQSD đất. |
BC
BSCC
BC
BSCC
BC BC BC |
|
14 |
Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất của huyện, thị, thành phố. |
1. Văn bản đề nghị của UBND huyện, thị, thành phố. 2. Ý kiến của HĐND huyện, thị, thành liên quan. 3. Thuyết minh quy hoạch, kế hoạch sử dụng và bản đồ kèm theo. 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC
BC BC
BC |
|
15 |
Các dự án đo đạt bản đồ. |
1. Văn bản đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Tờ trình kèm theo bản đồ và thuyết minh của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC
BC |
|
16 |
Quy hoạch chi tiết sử dụng đất 1/500 các khu đô thị. |
1. Văn bản đề nghị của chủ dự án. 2. Thuyết minh quy hoạch, điều lệ quản lý xây dựng và các bản đồ kèm theo. 3. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 4. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC
BC |
|
17 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư dự án. 2. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đã chỉnh sửa, bổ sung). 3. Biên bản họp Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC
BC
BC |
|
18 |
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
1. Văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. 2. Báo cáo xả nước thải hoặc đề án xả nước thải. 3. Ý kiến của UBND huyện, thị, thành liên quan. 4. Biên bản kiểm tra thực địa của Sở Tài nguyên và Môi trường. 5. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC BC BC
BC
|
|
19 |
Giấy phép thăm dò khai thác nước dưới đất. |
1. Văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. 2. Ý kiến của UBND huyện, thị, thành liên quan. 3. Đề án thăm dò hoặc đề án khai thác nước dưới đất. 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC BC BC |
|
20 |
Giấy phép khai thác, chế biến khoáng sản. |
1. Văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. 2. Dự án đầu tư hoặc đề án khai thác đã được phê duyệt. 3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được thẩm định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được xác nhận. 4. Ý kiến của UBND huyện, thị, thành liên quan. 5. Văn bản chủ trương của UBND tỉnh về khai khác chế biến khoáng sản. 6. Giấy chứng nhận đầu tư. 7. Ý kiến của sở liên quan về đề án khai thác, chế biến khoáng sản. 8. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 9. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BSCC
BSCC
BS BC
BSCC BC BC |
|
21 |
Gia hạn, chuyển nhượng, thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản. |
1. Văn bản đề nghị của chủ dự án. 2. Ý kiến của UBND huyện, thị, thành phố liên quan. 3. Biên bản kiểm tra việc phục hồi môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường. 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC
BC
BC |
|
22 |
Phê duyệt dự án đầu tư (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật) xây dựng công trình. |
1. Tờ trình của chủ đầu tư kèm theo dự án đầu tư. 2. Thẩm định thiết kế dự án của sở, ngành liên quan. 3. Tờ trình và báo cáo thẩm định của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 4. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC BC |
|
23 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng. |
1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư. 2. Quyết định đầu tư. 3. Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA. 4. Thiết kế, dự toán, tổng dự toán (nếu có) được duyệt. 5. Nguồn vốn cho dự án (kế hoạch bố trí vốn) 6. Tờ trình và báo cáo thẩm định kế hoạch đấu thầu của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 7. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC BC BSCC
BC
BC BC |
|
24 |
Phê duyệt kết quả đấu thầu xây dựng. |
1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư kèm theo báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu và các biên bản nhận hồ sơ dự thầu, mở thầu, xét thầu, đánh giá hồ sơ. 2. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BC |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư. |
1. Tờ trình, đơn xin cấp giấy chứng nhận đầu tư. 2. Dự án hoặc phương án sản xuất. 3. Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư. 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC BC BC
|
|
26 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản, vật tư, thiết bị, thuốc chữa bệnh. |
1. Tờ trình của chủ đầu tư, kèm danh mục tài sản mua sắm và chứng thư thẩm định giá (nếu có). 2. Chủ trương mua sắm, kế hoạch bố trí vốn. 3. Tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có). 4. Nội dung, danh mục tài sản được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 5. Tờ trình và báo cáo thẩm định của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BS BC BC
BC |
|
27 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản, vật tư, thiết bị, thuốc chữa bệnh. |
1. Tờ trình của chủ đầu tư và tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có). 2. Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu. 3. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh (kèm toàn bộ hồ sơ mời thầu). 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BS BC |
|
28 |
Phê duyệt chỉ định thầu mua sắm tài sản, vật tư, thiết bị, thuốc chữa bệnh. |
1. Tờ trình của chủ đầu tư. 2. Chủ trương mua sắm, kế hoạch bố trí vốn. 3. Tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có). 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BS BC BC |
|
29 |
Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản, vật tư, thiết bị, thuốc chữa bệnh. |
1. Tờ trình của chủ đầu tư và tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có), kèm theo biên bản mở thầu và xét thầu. 2. Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu được phê duyệt. 3. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh (kèm theo danh mục và giá trúng thầu). 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BS
BC |
|
30 |
Phê duyệt kết quả mua sắm tài sản, vật tư, thiết bị, thuốc chữa bệnh theo hình thức mua sắm trực tiếp. |
1. Chủ trương mua sắm, kế hoạch bố trí vốn. 2. Tờ trình của chủ đầu tư. 3. Các quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu trước đó có liên quan. 4. Tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có). 5. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BC BS
BC BC |
|
31 |
Phê duyệt kết quả mua sắm tài sản, vật tư, thiết bị, thuốc chữa bệnh theo hình thức chào hàng cạnh tranh. |
1. Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu. 2. Tờ trình của chủ đầu tư. 3. Tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có). 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BC BC BC |
|
32 |
Phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. |
1. Thông báo thỏa thuận địa điểm còn hiệu lực (hoặc văn bản gia hạn) của UBND tỉnh. 2. Hồ sơ kiểm kê, áp giá và tờ trình của hội đồng (ban) bồi thường, GPMB huyện, thị, thành phố. 3. Biên bản thẩm định của Tổ công tác kèm các phụ lục. 4. Tờ trình của Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB tỉnh (Sở Tài chính là cơ quan thường trực). 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS
BS
BS
BC |
|
33 |
Phê duyệt phương án chi tiết bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (kể cả trường hợp bổ sung, điều chỉnh). |
1. Quyết định phê duyệt phương án tổng thể. 2. Quyết định thu hồi đất tổng thể. 3. Quyết định phê duyệt về phân lô chi tiết, giá đất tái định cư (nếu có bố trí tái định cư). 4. Nguồn kinh phí thực hiện. 5. Tờ trình của Hội đồng (Ban) bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư huyện, thị, thành phố thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB tỉnh. 6. Biên bản thẩm định của Tổ công tác kèm theo các phụ lục thuyết minh, giải trình (nếu có). 7. Tờ trình của Hội đồng thẩm định và phương án bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư tỉnh (kèm theo bảng tổng hợp giá trị dự toán về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư). 8. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BS BS
BS BC
BC
BC |
|
34 |
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành. |
1. Tờ trình của chủ đầu tư. 2. Tờ trình và báo cáo thẩm định của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh . |
BC BC |
|
35 |
Phê duyệt giá đất để bố trí tái định cư. |
1. Chủ trương đầu tư xây dựng dự án, công trình. 2. Quy hoạch phân lô được duyệt. 3. Tờ trình của chủ đầu tư. 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BS BC BC |
|
36 |
Phê duyệt giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất (kể cả tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất) hoặc phê duyệt phương án và giá khởi điểm để đấu giá đất giao công trình. |
1. Chủ trương đầu tư xây dựng dự án, công trình. 2. Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. 3. Quy hoạch phân lô được duyệt. 4. Tờ trình của chủ đầu tư về phê duyệt giá đất để đấu giá (kèm chứng thư thẩm định giá nếu có). 5. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BS BS BC
BC |
|
37 |
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất (kể cả tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất) hoặc phê duyệt phương án và giá khởi điểm để đấu giá đất giao công trình. |
1. Quyết định phê duyệt giá khởi điểm. 2. Tờ trình của chủ đầu tư về phê duyệt kế hoạch đấu giá đất. 3. Tờ trình của chủ đầu tư về phê duyệt kết quả trúng đấu giá (kèm theo biên bản mở thầu, xét thầu). 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC
BC
BC
|
|
38 |
Phê duyệt đấu giá trần về chi phí khai thác gỗ. |
1. Chủ trương cho phép khai thác, tận thu. 2. Thông báo của cơ quan chuyên ngành về sản lượng khai quang, khai thác tận dụng trên diện tích quy hoạch. 3. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BS
BC |
|
39 |
Phê duyệt về mua sắm tài sản. |
1. Chủ trương mua sắm, kế hoạch bố trí vốn. 2. Tờ trình của chủ đầu tư kèm thẩm định giá (nếu có). 3. Tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có). 4. Tờ trình và kết quả thẩm định của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BC
BC BC |
|
40 |
Phê duyệt về điều chuyển, chuyển giao tài sản. |
1. Tờ trình của cơ quan nhận tài sản và văn bản của cơ quan có tài sản cần điều chuyển, chuyển giao (kèm tài liệu có liên quan đến tài sản). 2. Tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có). 3. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BC BC
|
|
41 |
Phê duyệt về thanh lý tài sản. |
1. Tờ trình của cơ quan có nhu cầu thanh lý tài sản (kèm tài liệu có liên quan đến tài sản). 2. Tờ trình của cơ quan chủ quản (nếu có). 3. Tờ trình và kết quả thẩm định của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BC BC
|
|
42 |
Phê duyệt đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước (những trường hợp UBND tỉnh không ủy quyền). |
1. Văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân thuê đất, thuê mặt nước. 2. Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính. 3. Quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước (kèm theo trích lục bản đồ). 4. Giấy phép ưu đãi đầu tư (nếu có). 5. Tờ trình và kết quả thẩm định của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 6. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BC
BS
BS BC |
|
43 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
1. Văn bản xin cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. 2. Giấy phép hoạt động khoáng sản hoặc quyết định trúng thầu thi công công trình hoặc hợp đồng nhận thầu, giấy ủy quyền thực hiện hợp đồng thi công công trình. 3. Quyết định thành lập đơn vị và đăng ký kinh doanh. 4. Hợp đồng thuê đất mỏ hoặc thăm dò khoáng sản. 5. Phương án nổ mìn (đối với trường hợp phá đá nổ mìn thi công công trình). 6. Quyết định cử lãnh đạo công tác nổ mìn, danh sách thợ mìn, thủ kho do thủ trưởng đơn vị ký (có bản sao công chứng, văn bằng tốt nghiệp, số thợ mìn, thủ kho vật liệu nổ công nghiệp kèm theo). 7. Biên bản nghiệm thu kho VLNCN hoặc hợp đồng gửi kho VLNCN. 8. Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT của Công an tỉnh (phòng PC13). 9. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 10. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BSCC
BSCC
BSCC BC
BC
BC BC BC |
|
44 |
Gia hạn giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
1. Đơn xin gia hạn (hoặc cấp lại) giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp kèm theo hồ sơ theo quy định. 2. Giấy phép đang sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và những bổ sung thay đổi (nếu có). 3. Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp của đơn vị kèm theo số lượng vật liệu nổ công nghiệp đã mua và sử dụng, có xác nhận của cơ quan cảnh sát PCCC (Công an tỉnh). 4. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BSCC
BC
BC |
|
45 |
Công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia. |
1. Biên bản thẩm định của đoàn kiểm tra tỉnh. 2. Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào tạo. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh |
BC BC |
|
46 |
Công nhận hoàn thành phổ cập giáo dục các cấp. |
1. Biên bản thẩm định của đoàn kiểm tra tỉnh. 2. Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào tạo. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
47 |
Kế hoạch thời gian năm học. |
1. Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào tạo. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
48 |
Văn bản ủy quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ký quyết định thành lập các hội đồng: coi thi, chấm thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT. |
1. Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào tạo. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
49 |
Thành lập các hội đồng chấm phúc khảo tốt nghiệp THPT và bổ túc THPT. |
1. Tờ trình của Sở Giáo dục và Đào tạo. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
50 |
Kế hoạch tuần lễ quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm. |
1. Tờ trình của Sở Y tế. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
|
|
51 |
Xếp hạng bệnh viện. |
1. Tờ trình của Sở Y tế (kèm theo bản chấm điểm Hội đồng xếp hạng của ngành y tế). 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
|
|
52 |
Công nhận Trạm y tế đạt chuẩn quốc gia. |
1. Tờ trình của Sở Y tế (kèm theo bản chấm điểm). 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
53 |
Thành lập hội đồng xét tặng danh hiệu thầy thuốc ưu tú. |
1. Tờ trình của Sở Y tế. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
54 |
Phê duyệt chỉ tiêu đào tạo nghề. |
1. Văn bản đề nghị của Sở Tài chính. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
55 |
Phân bổ hạn mức vốn vay quỹ quốc gia về việc làm. |
1. Kế hoạch phân bổ cho các địa phương, đơn vị. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
56 |
Phê duyệt dự án vay vốn Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Nam. |
1. Biểu tổng hợp dự án vay vốn Quỹ giải quyết việc làm tỉnh. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BC |
|
57 |
Xử lý các dự án vay vốn Quỹ quốc gia về việc làm, Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Nam bị rủi ro. |
1. Biểu tổng hợp các dự án. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
58 |
Điều chuyển nguồn vốn Quỹ quốc gia về việc làm, Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Nam. |
1. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
59 |
Đề nghị tuyển lao động nước ngoài vượt quá số lượng quy định. |
1. Đề nghị của doanh nghiệp kèm theo danh sách. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BC |
|
60 |
Phê duyệt quỹ lương Giám đốc, đơn giá tiền lương. |
1. Biên bản họp Hội đồng. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BC |
|
61 |
Nâng bậc lương chuyên viên chính của người lao động thuộc doanh nghiệp. |
1. Hồ sơ quá trình làm việc. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
62 |
Nâng hạng doanh nghiệp nhà nước. |
1. Biên bản thẩm định. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BC |
|
63 |
Đề nghị chi trả chế độ B, K, C. |
1. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội (kèm theo danh sách đối tượng đề nghị chi trả chế độ B,K,C). 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
64 |
Phê duyệt trợ cấp đối với một số đối tượng tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và nhà nước theo Quyết định 290/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
1. Danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp. 2. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
65 |
Trợ cấp và ngừng trợ cấp đối với người nuôi dưỡng trẻ em mồ côi. |
1. Tờ trình của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
66 |
Xếp hạng di tích. |
1. Bằng công nhận di tích. 2. Tờ trình và hồ sơ khoa học di tích của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
67 |
Cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
1. Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam (theo mẫu). 2. Bản sao hộ chiếu. 3. Giấy xác nhận của cơ sở y tế (không quá 6 tháng). 4. Giấy xác nhận tình hình thu nhập của người xin con nuôi chứng minh đủ điều kiện. 5. Phiếu lý lịch tư pháp của người xin con nuôi (không quá 6 tháng). 6. Tờ trình của Sở Tư pháp. 7. Dự thảo văn bản UBND tỉnh (theo mẫu in sẵn). |
BC BS BC BS
BS
BC
|
|
68 |
Kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
1. Tờ khai đăng ký kết hôn (theo mẫu). 2. Giấy xác nhận của cơ sở y tế. 3. Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; hộ khẩu. 4. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. 5. Tờ trình của Sở Tư pháp. 6. Dự thảo văn bản UBND tỉnh (Chứng nhận theo mẫu). |
BC BC BS
BC BC |
|
69 |
Xác nhận có quốc tịch. |
1. Văn bản của Bộ tư pháp. 2. Tờ trình của Sở Tư pháp. 3. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BS BC |
|
70 |
Quyết định thanh tra, kiểm tra. |
1. Văn bản thống nhất thành phần, tài liệu liên quan (nếu có). 2. Tờ trình của Thanh tra tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS
BC |
|
71 |
Xử lý kết luận thanh tra. |
1. Kết luận thanh tra. 2. Tờ trình của Thanh tra tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
72 |
Đưa vào cơ sở giáo dục. |
1. Tờ trình của địa phương. 2. Tờ trình và biên bản của Hội đồng tư vấn tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
73 |
Xử phạt hành chính. |
1. Tờ trình của đơn vị, địa phương. 2. Biên bản vi phạm hành chính của tổ chức, cá nhân và các tài liệu có liên quan. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
74 |
Gia hạn xử lý hành chính. |
1. Tờ trình của đơn vị, địa phương. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
75 |
Điều chỉnh, bổ sung, củng cố kiện toàn Hội đồng nghĩa vụ quân sự, Hội đồng giáo dục QP-AN, Ban chỉ đạo công tác phòng không nhân dân, Ban chỉ đạo 36 của tỉnh. |
1. Quyết định thành lập Hội đồng, Ban Chỉ đạo. 2. Tờ trình của đơn vị trình. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
76 |
Giao chỉ tiêu, xây dựng lực lượng. |
1. Tờ trình của đơn vị trình. 2. Tài liệu liên quan (nếu có). 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BS |
|
77 |
Xác lập sở hữu toàn dân. |
1. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 2. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC |
|
78 |
Cử đoàn đi công tác hoặc cho phép đi việc riêng ra nước ngoài. |
1. Văn bản của cơ quan quản lý cán bộ, công chức. 2. Văn bản hoặc thư mời liên quan (dịch ra tiếng việt kèm theo bản sao thư tiếng nước ngoài). 3. Văn bản đồng ý của Thủ tướng Chính phủ hoặc Ban Bí thư (đối với Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND tỉnh). Văn bản thống nhất của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (đối với Tỉnh ủy viên và các trường hợp khác theo yêu cầu của Thường trực Tỉnh ủy). 4. Tờ trình của Sở Ngoại vụ. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BS
BC
BC |
|
79 |
Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC). |
1. Văn bản của cơ quan quản lý cán bộ, công chức. 2. Báo cáo tóm tắt hoạt động của cơ quan, đơn vị. 3. Tờ trình của Sở Ngoại vụ. 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC BC |
|
80 |
Cho phép tổ chức các sự kiện có yếu tố nước ngoài, hội thảo quốc tế. |
1. Văn bản đề nghị của đơn vị, tổ chức. 2. Chương trình, kế hoạch chi tiết (mục đích, nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức, thành phần tham dự, kinh phí...). 3. Ý kiến của các ngành, địa phương. 4. Tờ trình của Sở Ngoại vụ. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC
BC BC |
|
81 |
Cho phép các đoàn (cá nhân, công ty, tổ chức) nước ngoài đến tỉnh để thăm làm việc, nghiên cứu đầu tư (đối với các đoàn không làm việc với lãnh đạo UBND tỉnh). |
1. Văn bản đề nghị của đoàn, đơn vị đón tiếp, tổ chức đoàn đến.` 2. Chương trình, mục đích, thành phần. 3. Ý kiến của các ngành, địa phương liên quan. 4. Tờ trình của Sở Ngoại vụ. 5. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BS BC BC |
|
82 |
Thư, điện có nội dung đối ngoại nhà nước. |
1. Thư, điện (tiếng việt và tiếng nước ngoài) của tổ chức, cá nhân. 2. Tờ trình của Sở Ngoại vụ. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BC |
|
83 |
Thành lập, sáp nhập, giải thể tổ chức. |
1. Đề án của đơn vị chủ quản. 2. Tờ trình của Sở Nội vụ. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
84 |
Điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. |
1. Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. 2. Văn bản của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS BC |
|
85 |
Điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức thuộc diện UBND tỉnh quản lý. |
1. Văn bản của Ban Cán sự Đảng hoặc Thường trực UBND tỉnh. 2. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BS
BC |
|
86 |
Thuyên chuyển cán bộ, công chức. |
1. Văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị công tác. 2. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
87 |
Nâng lương, điều chỉnh lương, hưởng thâm niên vượt khung. |
1. Văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị. 2. Quyết định lương cũ gần nhất. 3. Tờ tình của Sở Nội vụ. 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BS BC |
|
88 |
Kỷ luật cán bộ, công chức. |
1. Bản kiểm điểm của cán bộ, công chức. 2. Biên bản họp Hội đồng kỷ luật. 3. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BS BC |
|
89 |
Phê duyệt kết quả chuyển loại công chức, viên chức. |
1. Văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị. 2. Tờ trình của Sở Nội vụ. 3. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC BC |
|
90 |
Cử đi học, tuyển dụng. |
1. Văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị cử đi học, tuyển dụng. 2. Các văn bản liên quan đến người cử đi học, tuyển dụng. 3. Tờ trình của Sở Nội vụ. 4. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC
BS
BC |
|
91 |
Nghỉ hưu, thôi việc để hưởng chế độ hưu trí. |
1. Tờ trình của Sở Nội vụ. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
92 |
Phân bổ biên chế hành chính, sự nghiệp hằng năm. |
1. Tờ trình của Sở Nội vụ. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
93 |
Cho phép thành lập hội, phê duyệt điều lệ hội, thành lập hội đồng, ban quản lý, ban chỉ đạo. |
1. Tờ trình của Sở Nội vụ. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|
94 |
Khen thưởng đối với tập thể, cá nhân. |
1. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 2. Dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
BC |
|
95 |
Hiệp y khen thưởng. |
1. Tờ trình của cơ quan thẩm định trình UBND tỉnh. 2. Dự thảo văn bản UBND tỉnh. |
BC |
|