ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4573/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
01 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ
tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt
quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 251/GP-UBND ngày 09/12/2021 về việc Giấy phép thăm dò khoáng sản
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh, huyện Hà Trung đối
với Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn; số 252/GP-UBND ngày 09/12/2021 về việc
Giấy phép thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại
xã Hà Vinh, huyện Hà Trung và phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
đối với Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về
việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và
khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành
chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử
dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1542/TTr-STNMT ngày 18/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung với các nội dung
chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
02 công trình, dự án vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết
định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số
01 kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ
tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 của
Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 33,4598 ha tại xã Hà Vinh.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất
chưa sử dụng (CSD) với diện tích 33,4598 ha tại xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều
chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng vào khoản 4
Điều 2 và Phụ biểu số 06.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày
28/7/2023 của UBND tỉnh với diện tíc 33,4598 ha tại xã Hà Vinh: Chi tiết
theo Phụ biểu số 03 kèm theo.
4.
Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực
hiện theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của
các đơn vị có liên quan.
1. Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính
chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ
tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2692/QĐ-UBND
ngày 28/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Hà Trung và các đơn vị có liên quan theo
dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất,
khoáng sản, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án
theo đúng quy định của pháp luật.
2.
UBND huyện Hà Trung thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực
hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết
định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2692/QĐ-UBND
ngày 28/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng,
khoáng sản, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự
án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của
Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và
Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Hà
Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC201.11.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: 4573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm
2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích thực hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại đất
|
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất
|
Đã được HĐND thông qua danh mục thu hồi đất
|
Ghi chú
|
I
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
1
|
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Hà Vinh, huyện Hà Trung
|
Xã Hà Vinh
|
21,6000
|
SKS
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 251/GP-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 705/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa lập ngày 01/11/2023
|
|
|
2
|
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Hà Vinh, huyện Hà Trung
|
Xã Hà Vinh
|
11,8598
|
SKS
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 252/GP-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 704/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa lập ngày 01/11/2023
|
|
|
Phụ
biểu số 02:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: 4573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm
2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 được
duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số
2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Xã Hà Vinh
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
24.393,86
|
24.393,86
|
24.393,8600
|
|
1720,07
|
1.720,0700
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.287,36
|
16.592,87
|
16.592,8700
|
|
843,06
|
843,0600
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.266,06
|
6.454,69
|
6.454,6900
|
|
390,14
|
390,1400
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.471,69
|
5.481,22
|
5.481,2200
|
|
364,28
|
364,2800
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
660,69
|
1.365,87
|
1.365,8700
|
|
41,12
|
41,1200
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.703,56
|
1.334,44
|
1.334,4400
|
|
131,20
|
131,2000
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.250,80
|
1.472,67
|
1.472,6700
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
663,53
|
411,2
|
411,2000
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.934,82
|
4.292,73
|
4.292,7300
|
|
137,98
|
137,9800
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
220,7
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.067,45
|
678,86
|
678,8600
|
|
87,29
|
87,2900
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
740,44
|
582,42
|
582,4200
|
|
55,32
|
55,3200
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.370,63
|
6.630,74
|
6.664,1998
|
33,4598
|
503,19
|
536,6498
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
896,13
|
694
|
694,0000
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,15
|
1,75
|
1,7500
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
250
|
157,83
|
157,8300
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
233
|
146,31
|
146,3100
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
118,21
|
17,31
|
17,3100
|
|
0,16
|
0,1600
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
155,62
|
109,23
|
109,2300
|
|
0,09
|
0,0900
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
740,99
|
500,7
|
534,1600
|
33,4598
|
192,26
|
567,6198
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
43,58
|
55,31
|
55,3100
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.807,48
|
2.685,02
|
2.685,0200
|
|
130,49
|
130,4900
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.658,62
|
1.644,98
|
1.644,9800
|
|
66,72
|
66,7200
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
571,13
|
556,81
|
556,8100
|
|
34,03
|
34,0300
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hoá
|
DVH
|
38,33
|
35,71
|
35,7100
|
|
2,66
|
2,6600
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,74
|
9,64
|
9,6400
|
|
0,09
|
0,0900
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
68,8
|
64,7
|
64,7000
|
|
2,60
|
2,6000
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
127,35
|
35,98
|
35,9800
|
|
0,74
|
0,7400
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,51
|
1,7
|
1,7000
|
|
0,01
|
0,0100
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,23
|
1,14
|
1,1400
|
|
0,07
|
0,0700
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
0,88
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
26,75
|
44,4
|
44,4000
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
20,41
|
12,89
|
12,8900
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,6
|
12,45
|
12,4500
|
|
2,73
|
2,7300
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
228,17
|
228,23
|
228,2300
|
|
20,31
|
20,3100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
23,12
|
23,12
|
23,1200
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,85
|
13,26
|
13,2600
|
|
0,53
|
0,5300
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
20,02
|
18,92
|
18,9200
|
|
0,71
|
0,7100
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.389,58
|
1.212,89
|
1.212,8900
|
|
104,92
|
104,9200
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148,1
|
89,43
|
89,4300
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,78
|
26,33
|
26,3300
|
|
0,67
|
0,6700
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5,07
|
3,54
|
3,5400
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
50,92
|
20,25
|
20,2500
|
|
5,07
|
5,0700
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
443,06
|
503,71
|
503,7100
|
|
66,03
|
66,0300
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
33,82
|
387,2
|
387,2000
|
|
2,77
|
2,7700
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,11
|
0,99
|
0,9900
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
735,88
|
1.170,25
|
1.136,7902
|
-33,4598
|
373,83
|
340,3702
|
Phụ
biểu số 03:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: 4573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm
2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh
|
Xã Hà Vinh
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023d được duyệt
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9,67
|
9,6700
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,67
|
9,6700
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,65
|
76,1098
|
33,4598
|
8,50
|
41,9598
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
0,0600
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
0,8900
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
32,12
|
65,5798
|
33,4598
|
8,50
|
41,9598
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,73
|
4,7300
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,74
|
3,7400
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,7
|
0,7000
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hoá
|
DVH
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,2
|
0,2000
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
0,55
|
0,5500
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,96
|
2,9600
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,33
|
1,3300
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|