Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4480/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4480/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày 20/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất trong năm kế hoạch tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 5,3611 ha tại phường Đông Thọ 1,5985 ha, phường Nam Ngạn 3,7626 ha.
- Đất cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0937 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất cơ sở giáo dục (DGD) với diện tích 0,3528 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,8912 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất ở tại đô thị (ODT) với diện tích 5,5651 ha tại phường Đông Thọ 1,8117 ha và phường Nam Ngạn 3,7534 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Đất trồng lúa với diện tích 8,6024 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 8,6024 ha tại phường Đông Thọ 1,4221 ha và phường Nam Ngạn 7,1803 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 2,1500 ha tại phường Đông Thọ 1,9881 ha và phường Nam Ngạn 0,1619 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1396 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0724 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,2995 ha tại phường Nam Ngạn.
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4480/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày 20/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất trong năm kế hoạch tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 5,3611 ha tại phường Đông Thọ 1,5985 ha, phường Nam Ngạn 3,7626 ha.
- Đất cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0937 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất cơ sở giáo dục (DGD) với diện tích 0,3528 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,8912 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất ở tại đô thị (ODT) với diện tích 5,5651 ha tại phường Đông Thọ 1,8117 ha và phường Nam Ngạn 3,7534 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Đất trồng lúa với diện tích 8,6024 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 8,6024 ha tại phường Đông Thọ 1,4221 ha và phường Nam Ngạn 7,1803 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 2,1500 ha tại phường Đông Thọ 1,9881 ha và phường Nam Ngạn 0,1619 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1396 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0724 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,2995 ha tại phường Nam Ngạn.
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa với diện tích 8,6024 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 8,6024 ha tại phường Đông Thọ 1,4221 ha và phường Nam Ngạn 7,1803 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 2,1500 ha tại phường Đông Thọ 1,9981 ha, và phường Nam Ngạn 0,1619 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1396 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,5762 ha tại phường Đông Thọ 0,4692 ha và phường Nam Ngạn 1,1070 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0724 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,2995 ha tại phường Nam Ngạn.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2001 ha tại phường Đông Thọ 0,1902 ha và phường Nam Ngạn 0,0099 ha.
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa với diện tích 8,6024 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 8,6024 ha tại phường Đông Thọ 1,4221 ha và phường Nam Ngạn 7,1803 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 2,1500 ha tại phường Đông Thọ 1,9981 ha và phường Nam Ngạn 0,1619 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1396 ha tại phường Nam Ngạn.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023; hướng dẫn UBND thành phố Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND thành phố Thanh Hóa thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai theo thẩm quyền trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND thành phố Thanh Hóa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử
dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4480/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất |
Đã được HĐND thông qua danh mục thu hồi đất (theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Mã loại đất |
||||||||||
1 |
Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ |
Tổng Công ty ĐTXD Hoàng Long - CTCP |
Phường Phú Sơn |
1,1823 |
0,1887 |
|
ODT |
- Dự án được UBND tỉnh: Công nhận chủ đầu tư tại Công văn số 1769/UBND- THKH ngày 02/3/2012; chấp thuận chủ trương đầu tư tại Công văn số 3617/UBND -THKH ngày 22/4/2015; điều chỉnh chấp thuận đầu tư tại Công văn số 15741/UBND-CN ngày 10/11/2020. - Dự án được gia hạn thời gian hoàn thành đầu tư (đến hết ngày 30/10/2023) tại Công văn số 4347/UBND-THKH ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 699/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 30/10/2023 |
Nghị quyết số 158/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh; Công văn số 982/TTg-KTN ngày 07/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ (13,18ha đất trồng lúa/15,66ha của dự án) |
Diện tích thực hiện dự án đã hoàn thành, giải phóng mặt bằng |
0,1835 |
|
TMD |
|||||||||
0,0459 |
|
DVH |
|||||||||
0,0294 |
|
DTT |
|||||||||
0,0336 |
|
DGD |
|||||||||
0,7012 |
|
DGT |
|||||||||
Phường Đông Tân |
0,5011 |
0,0506 |
|
ODT |
|||||||
0,0012 |
|
TMD |
|||||||||
0,4493 |
|
DGT |
|||||||||
2 |
Đường dây và Trạm biến áp (TBA) 110KV Bắc thành phố Thanh Hoá |
Ban quản lý dự án phát triển điện lực - Tổng Công ty Điệu lực miền Bắc |
Phường Nam Ngạn |
0,2739 |
0,2739 |
|
DNL |
- Quyết định số 1200/QĐ - EVNNPC ngày 31/5/2022 của Tổng Giám đốc Công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt dự án. - Quyết định số 492/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2023 của Tổng Giám đốc Điện lực Miền Bắc về giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn đầu tư xây dựng năm 2023 cho Ban quản lý dự án phát triển điện lực. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 648/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 13/10/2023, |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Diện tích thực hiện dự án đã hoàn thành, giải phóng mặt bằng |
3 |
Nhà ở xã hội phố Bào Ngoại |
Công ty Cổ phần Thương mại - Xây dựng 379 |
Phường Đông Hương |
1,0847 |
0,8945 |
0,1902 |
ODT |
- Công văn số 3071/UBND-CN ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. - Công văn số 11668/UBND-CN ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn tiến độ thực hiện dự án; |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 802/TLBĐ, tỷ lệ 1/1.000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 15/11/2018 |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân Hà, phường Đông Hương và phố Xuân Minh, phường Đông Hải |
UBND thành phố Thanh Hoá |
Phường Nam Ngạn |
3,8794 |
|
1,8117 |
ODT |
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 182/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Thanh Hoá lập ngày 20/4/2022 |
Tại Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
2,0677 |
DGT |
|||||||||
Phường Đông Thọ |
9,9706 |
|
3,7633 |
ODT |
|||||||
|
0,0937 |
DVH |
|||||||||
|
0,3528 |
DGD |
|||||||||
|
4,8696 |
DGT |
|||||||||
|
0,8912 |
DKV |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4480/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 3065/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 3065/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Nam Ngạn |
||||||||||
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
14.534,59 |
14.534,59 |
14.534,59 |
|
347,72 |
347,7200 |
360,26 |
360,2600 |
257,08 |
257,0800 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.583,09 |
5.718,09 |
5.707,1980 |
-10,8920 |
7,12 |
7,1200 |
24,37 |
20,9598 |
24,67 |
17,1882 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.789,66 |
3.983,91 |
3.975,3076 |
-8,6024 |
0,08 |
0,0800 |
15,15 |
13,7279 |
18,53 |
11,3497 |
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC |
3.789,65 |
3.943,40 |
3.934,7976 |
-8,6024 |
0,08 |
0,0800 |
15,15 |
13,7279 |
18,53 |
11,3497 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
96,87 |
625,42 |
623,2700 |
-2,1500 |
0,85 |
0,8500 |
4,76 |
2,7719 |
1,20 |
1,0381 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,31 |
333,57 |
333,5700 |
|
5,10 |
5,1000 |
|
|
0,08 |
0,0800 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
113,45 |
122,19 |
122,1900 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
201,34 |
202,56 |
202,5600 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,46 |
44,46 |
44,4600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
198,23 |
290,66 |
290,5204 |
-0,1396 |
1,09 |
1,0900 |
4,46 |
4,4600 |
4,86 |
4,7204 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
114,77 |
115,32 |
115,3200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9899,12 |
8615,38 |
8.626,2720 |
10,8920 |
340,600 |
340,6000 |
335,89 |
339,3002 |
232,41 |
239,8918 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
141,46 |
46,87 |
46,8700 |
|
4,81 |
4,8100 |
5,60 |
5,6000 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
45,09 |
35,53 |
35,5300 |
|
0,20 |
0,2000 |
2,38 |
2,3800 |
0,17 |
0,1700 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
310,00 |
246,88 |
246,8800 |
|
|
|
61,11 |
61,1100 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
104,50 |
19,50 |
19,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
343,60 |
248,67 |
248,6700 |
|
10,73 |
10,7300 |
10,19 |
10,1900 |
11,03 |
11,0300 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
285,58 |
290,22 |
290,2200 |
|
2,84 |
2,8400 |
0,96 |
0,9600 |
0,32 |
0,3200 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,92 |
53,92 |
53,9200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,68 |
19,68 |
19,6800 |
|
0,02 |
0,0200 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3522,85 |
3450,97 |
3.455,4057 |
4,4357 |
130,810 |
130,8100 |
125,58 |
127,1785 |
92,68 |
95,5172 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2253,90 |
2122,73 |
2.128,0911 |
5,3611 |
101,17 |
101,1700 |
99,01 |
100,6085 |
62,49 |
66,2526 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
328,17 |
390,15 |
389,0776 |
-1,0724 |
0,48 |
0,4800 |
3,22 |
3,2200 |
12,27 |
11,1976 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
129,54 |
121,58 |
121,6737 |
0,0937 |
10,02 |
10,0200 |
3,11 |
3,1100 |
5,13 |
5,2237 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
68,01 |
67,83 |
67,8300 |
|
3,83 |
3,8300 |
2,13 |
2,1300 |
0,64 |
0,6400 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
351,75 |
363,20 |
363,5528 |
0,3528 |
6,55 |
6,5500 |
7,19 |
7,1900 |
4,82 |
5,1728 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
59,59 |
58,61 |
58,6100 |
|
4,43 |
4,4300 |
5,40 |
5,4000 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,26 |
14,89 |
14,8900 |
|
0,08 |
0,0800 |
0,06 |
0,0600 |
0,08 |
0,0800 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
3,95 |
2,97 |
2,9700 |
|
0,16 |
0,1600 |
0,15 |
0,1500 |
0,06 |
0,0600 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
56,06 |
53,78 |
53,7800 |
|
0,98 |
0,9800 |
0,27 |
0,2700 |
0,80 |
0,8000 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,96 |
7,08 |
7,0800 |
|
0,23 |
0,2300 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,04 |
19,04 |
19,0400 |
|
|
|
0,22 |
0,2200 |
0,07 |
0,0700 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
194,98 |
195,08 |
194,7805 |
-0,2995 |
0,02 |
0,0200 |
2,80 |
2,8000 |
6,06 |
5,7605 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
11,80 |
11,80 |
11,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
23,84 |
22,23 |
22,2300 |
|
2,86 |
2,8600 |
2,02 |
2,0200 |
0,26 |
0,2600 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
224,56 |
210,78 |
211,6712 |
0,8912 |
14,09 |
14,0900 |
6,82 |
6,8200 |
7,01 |
7,9012 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
430,00 |
257,86 |
257,8600 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3446,20 |
2717,62 |
2.723,1851 |
5,5651 |
138,28 |
138,2800 |
114,87 |
116,6817 |
82,28 |
86,0334 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
79,55 |
72,42 |
72,4200 |
|
5,38 |
5,3800 |
1,94 |
1,9400 |
0,38 |
0,3800 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
20,20 |
21,51 |
21,5100 |
|
2,67 |
2,6700 |
0,36 |
0,3600 |
0,08 |
0,0800 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,70 |
4,83 |
4,8300 |
|
0,15 |
0,1500 |
0,11 |
0,1100 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
730,35 |
781,22 |
781,2200 |
|
7,52 |
7,5200 |
5,97 |
5,9700 |
36,69 |
36,6900 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
125,05 |
126,07 |
126,0700 |
|
17,33 |
17,3300 |
|
|
1,67 |
1,6700 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10,83 |
10,83 |
10,8300 |
|
5,77 |
5,7700 |
|
|
0,10 |
0,1000 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,38 |
201,12 |
201,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4480/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2521/QĐ- UBND |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Nam Ngạn |
|||||||||
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
483,85 |
494,7420 |
10,8920 |
0,93 |
0,9300 |
2,83 |
6,2402 |
1,47 |
8,9518 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
339,85 |
348,4524 |
8,6024 |
0,04 |
0,0400 |
1,42 |
2,8421 |
0,35 |
7,5303 |
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC |
339,83 |
348,4324 |
8,6024 |
0,04 |
0,0400 |
1,42 |
2,8421 |
0,35 |
7,5303 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
62,17 |
64,3200 |
2,1500 |
0,62 |
0,6200 |
1,3 |
3,2881 |
1,1 |
1,2619 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,87 |
28,8700 |
|
0,26 |
0,2600 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,94 |
44,0796 |
0,1396 |
0,01 |
0,0100 |
0,11 |
0,1100 |
0,02 |
0,1596 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,02 |
9,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88,31 |
91,3545 |
3,0445 |
0,68 |
0,7665 |
4,32 |
4,7892 |
0,2 |
2,6888 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,40 |
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,41 |
0,4100 |
|
|
|
0,3 |
0,3000 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,14 |
5,1400 |
|
0,07 |
0,0700 |
|
|
0,05 |
0,0500 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,52 |
3,5200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
58,15 |
61,0981 |
2,9481 |
0,34 |
0,3400 |
3,42 |
3,8892 |
0,01 |
2,4889 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
33,94 |
35,5162 |
1,5762 |
0,19 |
0,1900 |
3,19 |
3,6592 |
0,01 |
1,1170 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,63 |
18,7024 |
1,0724 |
|
|
0,04 |
0,0400 |
|
1,0724 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
0,0700 |
|
|
|
0,07 |
0,0700 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,55 |
0,5500 |
|
|
|
0,03 |
0,0300 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,04 |
1,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,02 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
0,1700 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,60 |
4,8995 |
0,2995 |
0,15 |
0,1500 |
0,09 |
0,0900 |
|
0,2995 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,33 |
0,3300 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
0,5300 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,10 |
13,1964 |
0,2001 |
0,27 |
0,4602 |
0,56 |
0,5600 |
0,14 |
0,1499 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,89 |
2,8900 |
|
|
|
0,04 |
0,0400 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,62 |
3,6200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4480/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 3065/QĐ-UBND |
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau điều chỉnh |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Nam Ngạn |
|||||||||
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
549,65 |
560,5420 |
10,8920 |
1,06 |
1,0600 |
3,23 |
6,6402 |
1,68 |
9,1618 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
385,23 |
393,8324 |
8,6024 |
0,04 |
0,0400 |
1,62 |
3,0421 |
0,40 |
7,5803 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
385,21 |
393,8124 |
8,6024 |
0,04 |
0,0400 |
1,62 |
3,0421 |
0,40 |
7,5803 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,99 |
73,1400 |
2,1500 |
0,71 |
0,7100 |
1,49 |
3,4781 |
1,26 |
1,4219 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,96 |
32,9600 |
|
0,30 |
0,3000 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
50,17 |
50,3096 |
0,1396 |
0,01 |
0,0100 |
0,12 |
0,1200 |
0,02 |
0,1596 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,30 |
10,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
36,0900 |
36,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,09 |
36,0900 |
|
|
|
|
|
|
|