Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 454/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/02/2016
Ngày có hiệu lực 22/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 336/SGTVT-VP ngày 03/02/2016; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 76/STP-KSTT ngày 29/01/2016 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, gồm:

- Ban hành mới 08 (tám) thủ tục hành chính.

- Sửa đổi, bổ sung 33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính để thay thế các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 5, 16, 25, 26, 27, 38, từ 30 đến 36, từ 40 đến 42, từ 44 đến 51 và từ 53 đến 59 được ban hành kèm theo Quyết định 2401/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.

- Bãi bỏ 04(bốn) thủ tục hành chính có số thứ tự 37, 39, 43, 52 được ban hành kèm theo Quyết định 2401/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(Có danh mục TTHC và nội dung kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT,GT,GT1.
Gửi: VB giấy và điện tử.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban bành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT Hà Tĩnh

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

I. Lĩnh vực Đường bộ

 

1

 

Tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn.

Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

2

 

Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe đầu kéo”

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức , quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ

3

 

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

4

 

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4

5

 

Cấp lại giấy phép lái xe tập lái

6

 

Chấp thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch lái xe loại 3.

7

 

Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống.

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

8

 

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác.

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

I. Lĩnh vực Đường bộ

 

1

 

Chuyển đổi Giấy phép lái xe mô tô hạng A1, A2, A3 do ngành Giao thông Vận tải cấp từ giấy bìa sang vật liệu PET

Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

2

 

Chuyển đổi Giấy phép lái xe hạng A4, giấy phép lái xe ô tô còn thời hạn sử dụng trên 3 (ba) tháng do ngành Giao thông vận tải cấp bằng giấy bìa sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET

3

 

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

4

 

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

5

 

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

6

 

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

7

 

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp

8

 

Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/08/1995

9

 

Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp từ ngày 01/08/1995

10

 

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

11

 

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

12

 

Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng)

13

 

Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm)

14

 

Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên)

15

 

Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần thứ nhất

16

 

Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần trước đó

17

 

Lập lại hồ sơ gốc bị mất

18

 

Cáp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch

19

 

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

20

 

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

21

 

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4

22

 

Cấp Giấy phép lái xe tập lái

23

 

Đăng ký khai thác tuyến.

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ

24

 

Giảm tần suất chạy xe vận tải hành khách trên tuyến cố định

25

 

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

26

 

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

27

 

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác

28

 

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.

29

 

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh.

30

 

Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ ủy thác

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

31

 

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống.

32

 

Cấp giấy phép thi công đường nhánh đấu nối vào đường quốc lộ ủy thác và đường tỉnh.

33

 

Gia hạn giấy phép thi công công trình

III. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

I. Lĩnh vực Đường bộ

 

1

 

Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng, không còn hồ sơ gốc)

Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

2

 

Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, không còn hồ sơ gốc)

3

 

Cấp lại giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn

4

 

Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ

Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 7/9/2015

[...]