Quyết định 453/QĐ-UBND-HC năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 453/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 05/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Đoàn Tấn Bửu |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 453/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 05 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 442/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 02 năm 2021 về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thôn; số 692/QĐ- BGDĐT ngày 11 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông; số 912/QĐ- BGĐT ngày 01 tháng 4 năm 2022 về phê duyệt danh sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 276/QĐ-UBND-HC ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ kết quả của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa cấp trung học cơ sở năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 32/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc sử dụng sách giáo khoa theo quy định Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10
(Kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân Tỉnh)
STT |
TÊN SÁCH |
TÊN TÁC GIẢ |
NHÀ XUẤT BẢN |
1 |
Toán 10, Tập một |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 10, Tập hai |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy |
||
Chuyên đề học tập Toán 10 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Đoạt |
||
2 |
Vật lí 10 |
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh |
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 |
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu |
||
3 |
Hoá học 10 |
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thi Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn |
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 |
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thi Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn |
||
4 |
Sinh học 10 |
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn |
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 |
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn |
||
5 |
Tin học 10 |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư |
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên |
||
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt |
||
6 |
Ngữ văn 10, Tập một |
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân |
|
Ngữ văn 10, Tập hai |
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân |
||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 |
Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ Trần Ngọc Oanh |
||
7 |
Lịch sử 10 |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng |
Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền |
||
8 |
Địa lí 10 |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 10 |
Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt |
||
9 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan |
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan` |
||
10 |
Âm nhạc 10 |
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm |
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 |
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái cầm |
||
11 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 |
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Đỗ Văn Đoạt (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Đỗ Phú Trần Tình, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang, Huỳnh Mộng Tuyền |
|
12 |
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng |
Nhà Xuất bản Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng |
||
13 |
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến |
||
14 |
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến |
|
16 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng |
|
17 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt |
|
18 |
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh |
Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm |
19 |
Mĩ thuật 10: Hội họa |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Mĩ thuật 10: Kiến trúc |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang |
||
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh |
||
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh |
||
Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc |
||
Mĩ thuật 10:Điêu khắc |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê |
||
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang |
||
Mĩ thuật 10:Thiết kế đồ họa |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính |
||
Mĩ thuật 10:Thiết kế công nghiệp |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến |
||
Mĩ thuật 10:Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt |
||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 |
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May |
||
20 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 |
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh. |
Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm |
21 |
Tiếng Anh 10 Global Success |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
22 |
Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa |
Nhà Xuất bản Đại học Huế |