Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 994/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Thị Bé Mười |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1027/TTr-SGD&ĐT ngày 04 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre từ năm học 2022 - 2023 (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức triển khai thực hiện quy định tại Điều 9 và khoản 4, Điều 10 Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 3 (Chân trời sáng tạo) |
Tập 1: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền |
Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Nguyên Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyền, Phạm Kim Bích Loan, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền |
|||
2 |
Tiếng Việt 3 (Cánh Diều) |
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng. |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Chu Thị Thùy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh. |
|||
3 |
Toán 3 (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang |
Giáo dục Việt Nam |
4 |
Toán 3 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiên Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn |
Đại học Sư phạm |
5 |
Đạo đức 3 (Chân trời sáng tạo) |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Lê Quỳnh Chi, Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Đạo đức 3 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
Tự nhiên và Xã hội 3 (Chân trời sáng tạo) |
Đổ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thanh Sơn |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Tự nhiên và Xã hội 3 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái. |
Đại học Sư phạm |
9 |
Giáo dục Thể chất 3 (Chân trời sáng tạo) |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Giáo dục Thể chất 3 (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương |
Đại học Sư phạm |
11 |
Âm nhạc 3 (Chân trời sáng tạo) |
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Âm nhạc 3 (Cánh Diều) |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
13 |
Mĩ thuật 3 (Chân trời sáng tạo - bản 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận |
Giáo dục Việt Nam |
14 |
Mĩ thuật 3 (Chân trời sáng tạo - bản 2) |
Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Việt Hoàng |
Giáo dục Việt Nam |
15 |
Hoạt động trải nghiệm 3 (Chân trời sáng tạo) |
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang |
Giáo dục Việt Nam |
16 |
Hoạt động trải nghiệm 3 (Cánh Diều) |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
17 |
Công nghệ 3 (Chân trời sáng tạo) |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân |
Giáo dục Việt Nam |
18 |
Công nghệ 3 (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
Tin học 3 |
Nguyễn Tương Tri (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Phúc Xuân Quỳnh |
Đại học Huế |
20 |
Tin học 3 (Chân trời sáng tạo) |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Giáo dục Việt Nam |
21 |
Tin học 3 |
Lê Khắc Thành (Chủ biên), Nguyền Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Thị Thuần |
Đại học Vinh |
22 |
Tin học 3 |
Trần Trung (Chủ biên), Trịnh Thị Phương Thảo, Chu Vĩnh Quyên, Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Ngọc Giang, Nguyễn Phát Tài, Đào Thị Thêm |
Đại học Vinh |
23 |
Tin học 3 (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy |
Đại học Sư phạm |
24 |
Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tống Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
25 |
Tiếng Anh 3 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 25 sách giáo khoa lớp 3./.
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 7 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 7 Tập 2 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. |
Giáo dục Việt Nam |
|
2 |
Ngữ văn 7 Tập 1 (Cánh Diều) |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc. |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngữ văn 7 Tập 2 (Cánh Diều) |
Nguyên Minh Thuyêt (Tổng Chủ biên), Đô Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc. |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 |
Toán 7 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. |
Giáo dục Việt Nam |
Toán 7 Tập 2 (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. |
Giáo dục Việt Nam |
|
4 |
Toán 7 Tập 1 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Toán 7 Tập 2 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
5 |
Tiếng Anh 7 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Tiếng Anh 7 (Friends Plus) |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan. |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Giáo dục công dân 7 (Chân trời sáng tạo) |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hoà An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam. |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. |
Đại học Huế |
9 |
Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo) |
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung. |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ. |
Đại học Sư phạm |
11 |
Lịch sử và Địa lí 7 (Chân trời sáng tạo) |
Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đồng Chủ biên phần Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí); Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên phần Địa lí); Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung. |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến. |
Đại học sư phạm |
13 |
Tin học 7 (Chân trời sáng tạo) |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng. |
Giáo dục Việt Nam |
14 |
Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. |
Giáo dục Việt Nam |
15 |
Tin học 7 (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê. |
Đại học Sư phạm |
16 |
Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo) |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyên Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy. |
Giáo dục Việt Nam |
17 |
Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn. |
Giáo dục Việt Nam |
18 |
Công nghệ 7 (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh. |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
Âm nhạc 7 (Chân trời sáng tạo) |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tô Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Anh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My. |
Giáo dục Việt Nam |
20 |
Âm nhạc 7 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên. |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
21 |
Mĩ thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
22 |
Mĩ thuật 7 (Chân trời sáng tạo 2) |
Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yên Như. |
Giáo dục Việt Nam |
23 |
Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều) |
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. |
Đại học Sư phạm |
24 |
Giáo dục thể chất 7 (Chân trời sáng tạo) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh. |
Giáo dục Việt Nam |
25 |
Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy. |
Đại học sư phạm |
26 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Chân trời sáng tạo 1) |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. |
Giáo dục Việt Nam |
27 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 27 sách giáo khoa lớp 7./.