Quyết định 4526/QĐ-BTC năm 2005 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 4526/QĐ-BTC
Ngày ban hành 07/12/2005
Ngày có hiệu lực 07/12/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trần Văn Tá
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 4526/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2005/QH11 ngày 01/11/2005 của Quốc hội về việc quyết định dự toán ngân sách nhà nước năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2005/QH11 ngày 03/11/2005 của Quốc hội về việc quyết định phân bổ ngân sách trung ương năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tài vụ quản trị và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tá

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 01/CKTC-NSNN

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2006

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

237.900

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

132.000

2

Thu từ dầu thô

63.400

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

40.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

2.500

B

Thu kết chuyển từ năm trước sang

8.000

C

Tổng chi cân đối ngân sách nhà nước

294.400

1

Chi đầu tư phát triển

81.580

2

Chi trả nợ và viện trợ

40.800

3

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể

131.473

4

Chi cải cách tiền lương

29.197

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

6

Dự phòng

11.250

D

Bội chi ngân sách nhà nước

48.500

 

Tỷ lệ bội chi so GDP

5%

 

Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước

 

1

Vay trong nước

36.000

2

Vay nước ngoài

12.500

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 02/CKTC-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2006

(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2006

A

ngân sách trung ương

 

I

Nguồn thu ngân sách Trung ương

160.058

1

Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp

160.058

 

- Thu thuế, phí và các khoản thu khác

157.558

 

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

2.500

2

Thu chuyển nguồn

6.000

II

Chi ngân sách Trung ương

214.558

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

163.425

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương

51.133

 

- Bổ sung cân đối

22.363

 

- Bổ sung có mục tiêu

(1)

28.770

III

Vay bù đắp bội chi NSNN

48.500

B

Ngân sách địa phương

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

130.975

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

77.842

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

51.113

 

- Bổ sung cân đối

22.363

 

- Bổ sung có mục tiêu

(1)

28.770

3

Thu chuyển nguồn

2.000

II

Chi ngân sách địa phương

130.975

1

Chi cân đối Ngân sách địa phương

102.205

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

28.770

Ghi chú: (1) Trong đó chi đầu tư từ vốn ngoài nước 3.500 tỷ đồng.

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 03/CKTC-NSNN

 

[...]