Quyết định 4526/QĐ-BTC năm 2005 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 4526/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 07/12/2005 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trần Văn Tá |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4526/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2005 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các
dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế
độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2005/QH11 ngày 01/11/2005 của Quốc hội về việc quyết
định dự toán ngân sách nhà nước năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2005/QH11 ngày 03/11/2005 của Quốc hội về việc quyết
định phân bổ ngân sách trung ương năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tài vụ quản trị và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2006 |
A |
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
237.900 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
132.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
63.400 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
40.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
2.500 |
B |
Thu kết chuyển từ năm trước sang |
8.000 |
C |
Tổng chi cân đối ngân sách nhà nước |
294.400 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
81.580 |
2 |
Chi trả nợ và viện trợ |
40.800 |
3 |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể |
131.473 |
4 |
Chi cải cách tiền lương |
29.197 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
6 |
Dự phòng |
11.250 |
D |
Bội chi ngân sách nhà nước |
48.500 |
|
Tỷ lệ bội chi so GDP |
5% |
|
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước |
|
1 |
Vay trong nước |
36.000 |
2 |
Vay nước ngoài |
12.500 |
BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2006 |
||
A |
ngân sách trung ương |
|
||
I |
Nguồn thu ngân sách Trung ương |
160.058 |
||
1 |
Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp |
160.058 |
||
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
157.558 |
||
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
2.500 |
||
2 |
Thu chuyển nguồn |
6.000 |
||
II |
Chi ngân sách Trung ương |
214.558 |
||
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) |
163.425 |
||
2 |
Bổ sung cho ngân sách địa phương |
51.133 |
||
|
- Bổ sung cân đối |
22.363 |
||
|
- Bổ sung có mục tiêu |
(1) |
28.770 |
|
III |
Vay bù đắp bội chi NSNN |
48.500 |
||
B |
Ngân sách địa phương |
|
||
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
130.975 |
||
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
77.842 |
||
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
51.113 |
||
|
- Bổ sung cân đối |
22.363 |
||
|
- Bổ sung có mục tiêu |
(1) |
28.770 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
2.000 |
||
II |
Chi ngân sách địa phương |
130.975 |
||
1 |
Chi cân đối Ngân sách địa phương |
102.205 |
||
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
28.770 |
||
Ghi chú: (1) Trong đó chi đầu tư từ vốn ngoài nước 3.500 tỷ đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4526/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2005 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các
dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế
độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2005/QH11 ngày 01/11/2005 của Quốc hội về việc quyết
định dự toán ngân sách nhà nước năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2005/QH11 ngày 03/11/2005 của Quốc hội về việc quyết
định phân bổ ngân sách trung ương năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tài vụ quản trị và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2006 |
A |
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
237.900 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
132.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
63.400 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
40.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
2.500 |
B |
Thu kết chuyển từ năm trước sang |
8.000 |
C |
Tổng chi cân đối ngân sách nhà nước |
294.400 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
81.580 |
2 |
Chi trả nợ và viện trợ |
40.800 |
3 |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể |
131.473 |
4 |
Chi cải cách tiền lương |
29.197 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
6 |
Dự phòng |
11.250 |
D |
Bội chi ngân sách nhà nước |
48.500 |
|
Tỷ lệ bội chi so GDP |
5% |
|
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước |
|
1 |
Vay trong nước |
36.000 |
2 |
Vay nước ngoài |
12.500 |
BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2006 |
||
A |
ngân sách trung ương |
|
||
I |
Nguồn thu ngân sách Trung ương |
160.058 |
||
1 |
Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp |
160.058 |
||
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
157.558 |
||
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
2.500 |
||
2 |
Thu chuyển nguồn |
6.000 |
||
II |
Chi ngân sách Trung ương |
214.558 |
||
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) |
163.425 |
||
2 |
Bổ sung cho ngân sách địa phương |
51.133 |
||
|
- Bổ sung cân đối |
22.363 |
||
|
- Bổ sung có mục tiêu |
(1) |
28.770 |
|
III |
Vay bù đắp bội chi NSNN |
48.500 |
||
B |
Ngân sách địa phương |
|
||
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
130.975 |
||
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
77.842 |
||
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
51.113 |
||
|
- Bổ sung cân đối |
22.363 |
||
|
- Bổ sung có mục tiêu |
(1) |
28.770 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
2.000 |
||
II |
Chi ngân sách địa phương |
130.975 |
||
1 |
Chi cân đối Ngân sách địa phương |
102.205 |
||
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
28.770 |
||
Ghi chú: (1) Trong đó chi đầu tư từ vốn ngoài nước 3.500 tỷ đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Số thứ tự |
Chỉ thị |
Dự toán năm 2006 |
|
Tổng thu cân đối NSNN |
237.900 |
I |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
132.000 |
1 |
Thu từ kinh tế quốc doanh |
42.234 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
27.807 |
3 |
Thuế CTN - NQD |
20.650 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
85 |
5 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
5.100 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
3.200 |
7 |
Thu xổ số kiến thiết |
5.450 |
8 |
Thu phí xăng, dầu |
4.850 |
9 |
Các loại phí, lệ phí |
3.550 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất |
16.650 |
a |
Thuế nhà đất |
490 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
840 |
c |
Thu tiền thuê đất |
690 |
d |
Thu giao quyền sử dụng đất |
13.500 |
e |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.130 |
11 |
Thu khác ngân sách |
1.760 |
12 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
655 |
II |
Thu từ dầu thô |
63.400 |
III |
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu |
40.000 |
1 |
Thuế XK, NK, TTĐB hàng nhập khẩu |
22.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng hoá NK thu cân đối ngân sách |
18.000 |
|
Trong đó: - Số thu |
34.000 |
|
- Số hoàn thuế GTGT và chi phí quản lý thu thuế |
-16.000 |
3 |
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
2.500 |
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2006 |
Chia ra |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
B |
1 = 2 + 3 |
2 |
3 |
A |
Tổng chi cân đối Ngân sách Nhà nước |
294.400 |
(1) 192.195 |
(2) 102.205 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
81.580 |
46.180 |
35.400 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
9.705 |
3.995 |
5.710 |
2 |
Chi khoa học - công nghệ |
2.272 |
1.252 |
1.020 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
40.800 |
40.800 |
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp KT - XH, quốc phòng, an ninh, quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
131.473 |
76.389 |
55.084 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
36.367 |
10.056 |
26.311 |
2 |
Chi khoa học - công nghệ |
3.157 |
2.404 |
753 |
IV |
Chi cải cách tiền lương |
29.197 |
21.376 |
7.821 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
VI |
Dự phòng |
11.250 |
7.450 |
3.800 |
B |
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN |
22.169 |
19.199 |
2.970 |
C |
Chi vay nước ngoài về cho vay lại |
12.200 |
12.200 |
|
|
Tổng số (A + B + C) |
328.769 |
223.594 |
105.175 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm 28.770 tỷ đồng bố trí cân đối NSTW để bổ sung có mục tiêu cho NSĐP
(2) Bao gồm 22.363 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW NSĐP.
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2006 |
|
Tổng số |
22.169 |
I |
Các khoản thu, chi quản lý qua Ngân sách Nhà nước |
4.169 |
1 |
Phí cầu đường bộ |
695 |
2 |
Lệ phí cảng vụ (đường biển) |
49 |
3 |
Chi từ nguồn thu sử dụng hạ tầng đường sắt |
221 |
4 |
Phí đảm bảo an toàn hàng hải |
234 |
5 |
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu, chi tại xã |
2.970 |
II |
Chi đầu tư từ nguồn công trái giáo dục; trái phiếu Chính phủ |
18.000 |
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2006 |
A |
Tổng số chi cân đối NSNN |
(1) 214.558 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
46.180 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
40.490 |
2 |
Chi bổ sung Quỹ hỗ trợ xuất khẩu |
100 |
3 |
Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế |
20 |
4 |
Chi cho vay làm nhà ĐBSCL |
150 |
5 |
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước |
2.000 |
6 |
Chi Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
610 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
40.800 |
1 |
Trả nợ trong nước |
29.950 |
2 |
Trả nợ nước ngoài |
10.250 |
3 |
Viện trợ |
600 |
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
76.389 |
1 |
Chi quốc phòng |
18.063 |
2 |
Chi an ninh |
8.316 |
3 |
Chi đặc biệt |
207 |
4 |
Chi Giáo dục - đào tạo - dạy nghề |
10.056 |
5 |
Chi Y tế |
4.294 |
6 |
Chi Dân số và kế hoạch hoá gia đình |
512 |
7 |
Chi khoa học, công nghệ |
2.404 |
8 |
Chi Văn hoá thông tin |
718 |
9 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
472 |
10 |
Chi Thể dục thể thao |
171 |
11 |
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội |
19.542 |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
4.901 |
13 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể |
6.117 |
14 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
368 |
15 |
Chi khác |
248 |
IV |
Chi cải cách tiền lương |
21.376 |
V |
Dự phòng |
7.450 |
VI |
Chi bổ sung cân đối ngân sách địa phương |
22.363 |
B |
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN |
19.199 |
C |
Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại |
12.200 |
|
tổng số (a + B + c) |
245.957 |
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 28.770 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
tên đơn vị |
Tổng số chi (kể cả chi bằng nguồn vay nợ, viện trợ) |
I. Chi đầu tư phát triển (1) |
||||
Tổng số |
Chi Đầu tư XDCB |
Chi đầu tư phát triển khác |
|||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
40.680 |
500 |
500 |
500 |
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
338.450 |
57.000 |
57.000 |
57.000 |
|
|
3 |
Ban Tài chính quản trị Trung ương |
508.609 |
119.084 |
117.084 |
117.084 |
|
2.000 |
4 |
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
167.985 |
|
|
|
|
|
5 |
Văn phòng Chính phủ |
300.170 |
43.000 |
43.000 |
43.000 |
|
|
6 |
Toà án nhân dân tối cao |
699.540 |
223.000 |
223.000 |
223.000 |
|
|
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
655.740 |
143.500 |
143.500 |
143.500 |
|
|
8 |
Bộ Công an |
9.821.776 |
|
|
|
|
|
9 |
Bộ Quốc phòng |
21.734.739 |
|
|
|
|
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
636.030 |
84.600 |
54.000 |
54.000 |
|
30.600 |
11 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3.153.848 |
2.018.200 |
1.993.200 |
1.116.600 |
876.600 |
25.000 |
12 |
Bộ Thuỷ sản |
340.425 |
193.100 |
185.500 |
185.500 |
|
7.600 |
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
8.944.175 |
6.652.900 |
6.649.200 |
3.176.700 |
3.472.500 |
3.700 |
14 |
Bộ Công nghiệp |
485.819 |
143.840 |
143.840 |
143.840 |
|
|
15 |
Bộ Xây dựng |
1.848.410 |
1.655.500 |
1.655.500 |
1.655.500 |
|
|
16 |
Bộ Thương mại |
404.796 |
78.296 |
78.296 |
78.296 |
|
|
17 |
Bộ Y tế |
2.437.841 |
890.800 |
880.800 |
530.600 |
350.200 |
10.000 |
18 |
Bộ Giáo dục - Đào tạo |
2.750.236 |
885.486 |
885.486 |
440.886 |
444.600 |
|
19 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
402.915 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
|
|
20 |
Bộ Văn hoá Thông tin |
1.000.840 |
405.200 |
405.200 |
405.200 |
|
|
21 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
7.618.840 |
194.300 |
194.300 |
178.700 |
15.600 |
|
|
- Chi ngân sách tại Bộ |
418.840 |
194.300 |
194.300 |
178.700 |
15.600 |
|
|
- Chi thực hiện Pháp lệnh người có công và trợ cấp xã hội (cấp uỷ quyền cho địa phương) |
7.200.000 |
|
|
|
|
|
22 |
Bộ Tài chính |
1.350.390 |
796.000 |
152.500 |
102.500 |
50.000 |
643.500 |
23 |
Bộ Tư pháp |
453.600 |
148.800 |
148.800 |
138.800 |
10.000 |
|
24 |
Ngân hàng Nhà nước |
63.110 |
28.300 |
28.300 |
13.500 |
14.800 |
|
25 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
144.040 |
75.300 |
74.400 |
57.700 |
16.700 |
900 |
26 |
Bộ Nội vụ |
224.690 |
119.500 |
119.500 |
119.500 |
|
|
27 |
Bộ Tài nguyên - Môi trường |
880.479 |
156.627 |
156.627 |
156.627 |
|
|
28 |
Bộ Bưu chính - Viễn thông |
125.277 |
87.000 |
87.000 |
87.000 |
|
|
29 |
Uỷ ban Thể dục thể thao |
276.180 |
69.500 |
69.500 |
69.500 |
|
|
30 |
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
108.019 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
31 |
Uỷ ban Dân tộc |
71.320 |
5.600 |
5.600 |
5.600 |
|
|
32 |
Thanh tra Chính phủ |
36.560 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
33 |
Kiểm toán Nhà nước |
53.380 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
|
|
34 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
171.880 |
52.000 |
47.000 |
47.000 |
|
5.000 |
35 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
81.670 |
34.100 |
34.100 |
34.100 |
|
|
36 |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
31.780 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
|
|
37 |
Thông tấn xã Việt Nam |
257.760 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
|
|
38 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
290.120 |
283.000 |
283.000 |
73.000 |
210.000 |
|
39 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
284.080 |
66.300 |
66.300 |
66.300 |
|
|
40 |
Tổng cục Du lịch |
63.730 |
30.750 |
30.750 |
22.950 |
7.800 |
|
41 |
Tổng cục Thống kê |
347.200 |
25.500 |
25.500 |
25.500 |
|
|
42 |
Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam |
275.871 |
59.500 |
55.500 |
55.500 |
|
4.000 |
43 |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
140.250 |
19.500 |
19.500 |
19.500 |
|
|
44 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
275.170 |
50.500 |
50.500 |
50.500 |
|
|
45 |
Đại học Quốc gia thành phố HCM |
337.754 |
151.464 |
151.464 |
151.464 |
|
|
46 |
Uỷ ban sông Mê Kông |
10.420 |
|
|
|
|
|
47 |
Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
29.100 |
500 |
500 |
500 |
|
|
48 |
TW Đoàn Thanh niên CS HCM |
171.285 |
116.200 |
110.000 |
110.000 |
|
6.200 |
49 |
Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ VN |
91.300 |
53.500 |
53.500 |
53.500 |
|
|
50 |
Hội Nông dân Việt Nam |
83.350 |
45.700 |
45.700 |
45.700 |
|
|
51 |
Hội Cựu chiến binh |
19.210 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
|
|
52 |
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
138.920 |
75.880 |
75.880 |
75.880 |
|
|
53 |
Hội đồng TW Liên minh các HTX Việt Nam |
40.130 |
17.500 |
17.500 |
17.500 |
|
|
54 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển |
1.134.000 |
1.134.000 |
4.000 |
4.000 |
|
1.130.000 |
55 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
772.000 |
772.000 |
22.000 |
22.000 |
|
750.000 |
56 |
Ban thi đua khen thưởng TW |
33.400 |
|
|
|
|
|
57 |
Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN đảm bảo |
10.550.000 |
|
|
|
|
|
58 |
Ban chỉ đạo nước sạch và vệ sinh môi trường |
1.330 |
|
|
|
|
|
59 |
Ban quản lý KCN Dung Quất |
226.600 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
60 |
Ban quản lý KCN Việt Nam -Singapore |
1.090 |
|
|
|
|
|
61 |
Ban quản lý khu công nghệ cao Hoà Lạc |
107.190 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
62 |
Khu kinh tế mở Nhơn Hội |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
63 |
Khu kinh tế mở Chu Lai |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
64 |
BQL Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
33.200 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
65 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
14.460 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
66 |
Tổng hội y dược học Việt Nam |
820 |
|
|
|
|
|
67 |
Hội Đông y Việt Nam |
1.370 |
|
|
|
|
|
68 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
19.310 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
69 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN |
1.100 |
|
|
|
|
|
70 |
Hội Người mù Việt Nam |
7.650 |
|
|
|
|
|
71 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
620 |
|
|
|
|
|
72 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
2.640 |
|
|
|
|
|
73 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
23.810 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
74 |
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam |
7.495 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
75 |
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ em mồ côi |
1.950 |
|
|
|
|
|
76 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
4.740 |
|
|
|
|
|
77 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
5.595 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
|
|
78 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
4.005 |
|
|
|
|
|
79 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
7.475 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
80 |
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam |
3.070 |
|
|
|
|
|
81 |
UB toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật |
9.625 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
82 |
Hội Văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
2.885 |
|
|
|
|
|
83 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
4.200 |
|
|
|
|
|
84 |
Hội Luật gia Việt Nam |
3.730 |
1.950 |
1.950 |
1.950 |
|
|
85 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
2.695 |
|
|
|
|
|
86 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
3.195 |
|
|
|
|
|
87 |
Hội Làm vườn Việt Nam |
2.080 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
88 |
Hội Châm cứu Việt Nam |
390 |
|
|
|
|
|
89 |
Hội Ngôn ngữ Việt Nam |
50 |
|
|
|
|
|
90 |
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam |
50 |
|
|
|
|
|
91 |
Hội Sinh vật cảnh Việt Nam |
30 |
|
|
|
|
|
92 |
Hiệp hội SXKD của người tàn tật VN |
2.200 |
|
|
|
|
|
93 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT VN |
23.630 |
|
|
|
|
|
94 |
Hội đồng chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa VN |
8.860 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
95 |
Hội Xuất bản - In - Phát hành sách VN |
1.000 |
|
|
|
|
|
96 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp VN |
27.930 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
97 |
Tổng công ty Hàng không |
22.700 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
98 |
Tổng công ty Thép Việt Nam |
13.900 |
11.900 |
11.900 |
11.900 |
|
|
99 |
Tổng công ty Hoá chất Việt Nam |
40.500 |
38.400 |
38.400 |
38.400 |
|
|
100 |
Tổng công ty Dệt may Việt Nam |
17.670 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
101 |
Tổng công ty Giấy Việt Nam |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
102 |
Tổng công ty Điện lực Việt Nam |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
|
|
103 |
Tổng công ty Than Việt Nam |
32.400 |
26.600 |
26.600 |
26.600 |
|
|
104 |
Tổng công ty Cao su Việt Nam |
39.655 |
37.600 |
37.600 |
37.600 |
|
|
105 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
52.000 |
52.000 |
52.000 |
52.000 |
|
|
106 |
Tổng công ty Công nghiệp tàu thuỷ |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
|
|
107 |
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
167.200 |
167.200 |
167.200 |
67.200 |
100.000 |
|
108 |
Tổng công ty Dầu khí |
1.700.150 |
1.700.150 |
1.700.000 |
1.700.000 |
|
|
109 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
|
|
110 |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
614.300 |
612.300 |
612.300 |
262.300 |
350.000 |
|
111 |
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
45.000 |
112 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT VN |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
40.000 |
113 |
Ngân hàng Công thương Việt Nam |
4.800 |
4.800 |
|
|
|
4.800 |
114 |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
200 |
200 |
|
|
|
200 |
tiếp theo
Số TT |
Tên đơn vị |
II. Chi thường xuyên (1) |
|||||||||
Tổng số |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
Chi sự nghiệp y tế |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Chi văn hoá thông tin PTTH, TDTT |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi quản lý hành chính |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
Chi khác NSTW |
||
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
40.180 |
90 |
|
|
|
|
|
40.090 |
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
281.450 |
1.500 |
|
1.600 |
|
|
|
278.350 |
|
|
3 |
Ban Tài chính quản trị Trung ương |
388.080 |
3.960 |
|
6.380 |
|
|
36.460 |
341.090 |
190 |
|
4 |
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
167.910 |
148.780 |
|
17.730 |
|
|
1.400 |
|
|
|
5 |
Văn phòng Chính phủ |
257.170 |
410 |
|
1.100 |
|
|
|
255.660 |
|
|
6 |
Toà án nhân dân tối cao |
476.440 |
6.530 |
|
1.740 |
|
580 |
|
467.590 |
|
|
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
511.290 |
13.970 |
|
1.740 |
|
580 |
|
495.000 |
|
|
8 |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
551.430 |
7.620 |
|
2.430 |
|
210 |
|
541.070 |
100 |
|
11 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1.047.195 |
265.400 |
17.340 |
302.735 |
|
370 |
400.940 |
42.760 |
17.650 |
|
12 |
Bộ Thuỷ sản |
141.425 |
18.820 |
|
51.680 |
|
|
54.285 |
14.570 |
2.070 |
|
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
2.276.230 |
139.840 |
36.110 |
34.490 |
|
|
2.015.160 |
50.410 |
220 |
|
14 |
Bộ Công nghiệp |
323.829 |
192.470 |
2.670 |
87.049 |
|
|
22.020 |
19.620 |
|
|
15 |
Bộ Xây dựng |
182.860 |
98.710 |
11.100 |
46.180 |
|
|
12.650 |
14.220 |
|
|
16 |
Bộ Thương mại |
317.400 |
36.090 |
|
9.450 |
|
|
59.410 |
212.450 |
|
|
17 |
Bộ Y tế |
1.273.090 |
203.330 |
991.390 |
49.140 |
|
600 |
8.720 |
19.790 |
120 |
|
18 |
Bộ Giáo dục - Đào tạo |
1.630.200 |
1.412.730 |
|
171.500 |
|
18.500 |
4.500 |
22.920 |
50 |
|
19 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
327.815 |
1.900 |
|
303.895 |
|
|
820 |
21.200 |
|
|
20 |
Bộ Văn hoá Thông tin |
527.660 |
98.920 |
|
4.640 |
380.000 |
1.000 |
1.000 |
20.520 |
21.580 |
|
21 |
Bộ Lao động -Thương binh và xã hội |
7.383.970 |
86.970 |
|
8.200 |
|
7.249.500 |
4.050 |
35.000 |
250 |
|
|
- Chi ngân sách tại Bộ |
183.970 |
86.970 |
|
8.200 |
|
49.500 |
4.050 |
35.000 |
250 |
(2) |
|
- Chi thực hiện Pháp lệnh người có công và trợ cấp xã hội (cấp uỷ quyền cho địa phương) |
7.200.000 |
|
|
|
|
7.200.000 |
|
|
|
|
22 |
Bộ Tài chính |
550.090 |
55.890 |
|
17.390 |
|
3.300 |
115.400 |
357.950 |
160 |
|
23 |
Bộ Tư pháp |
304.000 |
33.360 |
|
4.960 |
|
600 |
|
265.000 |
80 |
|
24 |
Ngân hàng Nhà nước |
32.810 |
32.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
67.940 |
5.250 |
|
16.360 |
|
|
8.420 |
37.850 |
60 |
|
26 |
Bộ Nội vụ |
103.690 |
44.000 |
|
9.710 |
|
|
9.000 |
40.900 |
80 |
|
27 |
Bộ Tài nguyên - Môi trường |
721.380 |
19.150 |
790 |
41.000 |
|
|
633.710 |
26.480 |
250 |
|
28 |
Bộ Bưu chính - Viễn thông |
38.277 |
500 |
|
6.840 |
|
|
2.557 |
28.330 |
50 |
|
29 |
Uỷ ban Thể dục thể thao |
205.680 |
27.440 |
4.780 |
4.670 |
161.500 |
|
|
7.120 |
170 |
|
30 |
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
30.960 |
500 |
|
3.010 |
|
17.920 |
|
9.460 |
70 |
|
31 |
Uỷ ban Dân tộc |
65.170 |
2.290 |
|
1.450 |
|
380 |
1.850 |
14.200 |
45.000 |
|
32 |
Thanh tra Chính phủ |
32.560 |
2.190 |
|
3.290 |
|
|
|
27.000 |
80 |
|
33 |
Kiểm toán Nhà nước |
45.880 |
360 |
|
1.420 |
|
|
|
44.100 |
|
|
34 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
117.880 |
14.270 |
|
1.310 |
|
|
150 |
|
|
102.150 |
35 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
47.570 |
140 |
|
3.590 |
|
|
|
|
|
43.840 |
36 |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
21.280 |
230 |
|
|
|
|
1.500 |
19.510 |
40 |
|
37 |
Thông tấn xã Việt Nam |
162.710 |
540 |
|
|
162.000 |
|
|
|
170 |
|
38 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
5.570 |
5.170 |
|
|
400 |
|
|
|
|
|
39 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
215.380 |
7.630 |
|
2.870 |
204.600 |
280 |
|
|
|
|
40 |
Tổng cục Du lịch |
30.330 |
12.070 |
|
5.200 |
|
|
2.990 |
10.030 |
40 |
|
41 |
Tổng cục Thống kê |
320.700 |
6.010 |
|
3.820 |
|
|
|
310.870 |
|
|
42 |
Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam |
215.371 |
3.250 |
|
201.641 |
620 |
|
9.860 |
|
|
|
43 |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
120.750 |
3.660 |
|
110.320 |
4.470 |
|
2.000 |
|
300 |
|
44 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
223.670 |
180.320 |
|
41.950 |
|
|
1.400 |
|
|
|
45 |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
185.290 |
143.740 |
|
40.700 |
|
|
850 |
|
|
|
46 |
Uỷ ban sông Mê Kông |
10.420 |
|
|
|
|
|
4.000 |
6.420 |
|
|
47 |
Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
23.400 |
320 |
|
960 |
|
600 |
1.570 |
19.750 |
200 |
|
48 |
Trung ương Đoàn Thanh niên CS HCM |
30.995 |
5.520 |
|
2.970 |
|
1.370 |
500 |
20.300 |
335 |
|
49 |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ VN |
26.360 |
4.020 |
|
600 |
2.300 |
1.000 |
1.200 |
16.990 |
250 |
|
50 |
Hội Nông dân Việt Nam |
24.150 |
1.550 |
|
2.720 |
|
510 |
2.000 |
17.300 |
70 |
|
51 |
Hội Cựu chiến binh |
6.800 |
|
|
|
|
1.000 |
|
5.650 |
150 |
|
52 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
54.290 |
12.470 |
|
15.340 |
|
490 |
2.970 |
22.830 |
190 |
|
53 |
Hội đồng TW Liên minh các HTX Việt Nam |
14.770 |
5.260 |
|
1.050 |
|
|
500 |
7.960 |
|
|
54 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban thi đua khen thưởng TW |
33.400 |
90 |
|
|
|
|
|
33.310 |
|
|
57 |
Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN đảm bảo |
10.550.000 |
|
|
|
|
10.550.000 |
|
|
|
|
58 |
Ban chỉ đạo nước sạch và vệ sinh môi trường |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
1.330 |
|
|
59 |
Ban quản lý KCN Dung Quất |
19.110 |
6.490 |
1.000 |
1.790 |
|
|
2.820 |
7.010 |
|
|
60 |
Ban quản lý KCN Việt Nam -Singapore |
1.090 |
|
|
|
|
|
|
1.090 |
|
|
61 |
Ban quản lý khu công nghệ cao Hoà Lạc |
7.190 |
|
|
2.550 |
|
|
|
4.640 |
|
|
62 |
Khu kinh tế mở Nhơn Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Khu kinh tế mở Chu Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
BQL Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
3.200 |
|
|
|
|
|
500 |
2.700 |
|
|
65 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
9.460 |
140 |
|
|
|
|
|
9.320 |
|
|
66 |
Tổng hội y dược học Việt Nam |
820 |
|
|
|
|
|
|
770 |
50 |
|
67 |
Hội Đông y Việt Nam |
1.370 |
|
|
|
|
|
|
1.370 |
|
|
68 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
8.260 |
180 |
|
|
|
3.500 |
|
4.580 |
|
|
69 |
Hội nạn nhân chất độc da cm/DIOXIN |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
70 |
Hội Người mù Việt Nam |
2.900 |
850 |
|
|
|
|
|
2.000 |
50 |
|
71 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
620 |
530 |
|
|
|
|
|
|
90 |
|
72 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
2.640 |
|
|
|
2.640 |
|
|
|
|
|
73 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
8.810 |
230 |
|
1.500 |
6.730 |
|
|
|
350 |
|
74 |
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam |
4.995 |
|
|
|
4.785 |
|
|
|
210 |
|
75 |
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ em mồ côi |
450 |
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
76 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
4.590 |
|
|
|
|
400 |
200 |
3.860 |
130 |
|
77 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
3.995 |
|
|
|
3.615 |
|
|
|
380 |
|
78 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
4.005 |
|
|
|
3.965 |
|
|
|
40 |
|
79 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
4.475 |
|
|
|
4.425 |
|
|
|
50 |
|
80 |
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam |
3.070 |
|
|
|
3.020 |
|
|
|
50 |
|
81 |
UB toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật |
4.625 |
180 |
|
|
4.395 |
|
|
|
50 |
|
82 |
Hội Văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
2.885 |
|
|
|
2.835 |
|
|
|
50 |
|
83 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
4.200 |
230 |
|
|
2.410 |
|
|
1.470 |
90 |
|
84 |
Hội Luật gia Việt Nam |
1.780 |
|
|
|
|
|
|
1.720 |
60 |
|
85 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
2.695 |
|
|
|
2.645 |
|
|
|
50 |
|
86 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
3.195 |
|
|
|
3.145 |
|
|
|
50 |
|
87 |
Hội Làm vườn Việt Nam |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
88 |
Hội Châm cứu Việt Nam |
390 |
|
|
|
|
|
|
390 |
|
|
89 |
Hội Ngôn ngữ Việt Nam |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
90 |
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
91 |
Hội Sinh vật cảnh Việt Nam |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
92 |
Hiệp hội SXKD của người tàn tật VN |
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
93 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT VN |
23.630 |
230 |
|
18.500 |
|
|
3.000 |
1.800 |
100 |
|
94 |
Hội đồng chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa |
6.360 |
90 |
|
6.090 |
|
|
|
|
180 |
|
95 |
Hội Xuất bản - In - Phát hành sách VN |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
96 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp VN |
26.330 |
230 |
|
|
|
|
15.100 |
11.000 |
|
|
97 |
Tổng công ty Hàng không |
3.700 |
|
|
|
|
|
3.700 |
|
|
|
98 |
Tổng công ty Thép Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Tổng công ty Hoá chất Việt Nam |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
Tổng công ty Dệt may Việt Nam |
2.670 |
|
|
|
|
|
2.670 |
|
|
|
101 |
Tổng công ty Giấy Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Tổng công ty Điện lực Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Tổng công ty Than Việt Nam |
3.800 |
|
|
2.300 |
|
|
1.500 |
|
|
|
104 |
Tổng công ty Cao su Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Tổng công ty Công nghiệp tàu thuỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Tổng công ty Dầu khí |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
109 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Ngân hàng Công thương Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tiếp theo
Số TT |
Tên đơn vị |
III. chi các chương trình mục tiêu |
|||
Tổng số |
Chi 7 chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi trương trình 135 |
Chi dự án trồng mới 5 triêu ha rừng |
||
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
|
|
|
|
3 |
Ban Tài chính quản trị Trung ương |
1.445 |
1.445 |
|
|
4 |
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
75 |
75 |
|
|
5 |
Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
6 |
Toà án nhân dân tối cao |
100 |
100 |
|
|
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
950 |
950 |
|
|
8 |
Bộ Công an |
|
|
|
|
9 |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
|
|
|
|
11 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
88.453 |
55.873 |
|
32.580 |
12 |
Bộ Thuỷ sản |
5.900 |
5.900 |
|
|
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
15.045 |
15.045 |
|
|
14 |
Bộ Công nghiệp |
18.150 |
18.150 |
|
|
15 |
Bộ Xây dựng |
10.050 |
10.050 |
|
|
16 |
Bộ Thương mại |
9.100 |
9.100 |
|
|
17 |
Bộ Y tế |
273.951 |
273.951 |
|
|
18 |
Bộ Giáo dục - Đào tạo |
234.550 |
234.550 |
|
|
19 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
100 |
100 |
|
|
20 |
Bộ Văn hoá Thông tin |
67.980 |
67.980 |
|
|
21 |
Bộ Lao động -Thương binh và x∙ hội |
40.570 |
40.570 |
|
|
|
- Chi ngân sách tại Bộ |
40.570 |
40.570 |
|
|
|
- Chi thực hiện Pháp lệnh người có công và trợ cấp x∙ hội (cấp uỷ quyền cho địa phương) |
|
|
|
|
22 |
Bộ Tài chính |
4.300 |
3.300 |
|
(2) 1.000 |
23 |
Bộ TƯ pháp |
800 |
800 |
|
|
24 |
Ngân hàng Nhà nước |
2.000 |
2.000 |
|
|
25 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
800 |
800 |
|
|
26 |
Bộ Nội vụ |
1.500 |
1.500 |
|
|
27 |
Bộ Tài nguyên - Môi trường |
2.472 |
2.472 |
|
|
28 |
Bộ Bưu chính - Viễn thông |
|
|
|
|
29 |
Uỷ ban Thể dục thể thao |
1.000 |
1.000 |
|
|
30 |
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
75.559 |
75.559 |
|
|
31 |
Uỷ ban Dân tộc |
550 |
50 |
500 |
|
32 |
Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
33 |
Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
|
34 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
2000 |
2000 |
|
|
35 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
36 |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
37 |
Thông tấn xã Việt Nam |
50 |
50 |
|
|
38 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
1550 |
1550 |
|
|
39 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
2440 |
2440 |
|
|
40 |
Tổng cục Du lịch |
2650 |
2650 |
|
|
41 |
Tổng cục Thống kê |
1000 |
1000 |
|
|
42 |
Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam |
1000 |
1000 |
|
|
43 |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
|
|
|
44 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1000 |
1000 |
|
|
45 |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
1000 |
1000 |
|
|
46 |
Uỷ ban sông Mê Kông |
|
|
|
|
47 |
Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
5200 |
5200 |
|
|
48 |
Trung ương Đoàn Thanh niên CS HCM |
24.090 |
18.660 |
|
5.430 |
49 |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ VN |
11.440 |
11.440 |
|
|
50 |
Hội Nông dân Việt Nam |
13.500 |
13.500 |
|
|
51 |
Hội Cựu chiến binh |
4.910 |
4.910 |
|
|
52 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
8.750 |
8.750 |
|
|
53 |
Hội đồng TW Liên minh các HTX Việt Nam |
7860 |
7860 |
|
|
54 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển |
|
|
|
|
55 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
|
|
|
|
56 |
Ban thi đua khen thưởng TW |
|
|
|
|
57 |
Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
58 |
Ban chỉ đạo nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
59 |
Ban quản lý KCN Dung Quất |
7.490 |
4.500 |
|
2.990 |
60 |
Ban quản lý KCN Việt Nam -Singapore |
|
|
|
|
61 |
Ban quản lý khu công nghệ cao Hoà Lạc
|
|
|
|
|
62 |
Khu kinh tế mở Nhơn Hội |
|
|
|
|
63 |
Khu kinh tế mở Chu Lai |
|
|
|
|
64 |
BQL Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
|
65 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
|
|
|
|
66 |
Tổng hội y dược học Việt Nam |
|
|
|
|
67 |
Hội Đông y Việt Nam |
|
|
|
|
68 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
50 |
50 |
|
|
69 |
Hội nạn nhân chất độc da cm/DIOXIN |
|
|
|
|
70 |
Hội Người mù Việt Nam |
4.660 |
4.660 |
|
|
71 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
|
|
|
|
72 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
|
|
|
|
73 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
|
|
|
|
74 |
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam |
|
|
|
|
75 |
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ em mồ côi |
1.500 |
1.500 |
|
|
76 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
150 |
150 |
|
|
77 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
|
|
|
|
78 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
|
|
|
|
79 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
|
|
|
|
80 |
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam |
|
|
|
|
81 |
UB toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật |
|
|
|
|
82 |
Hội Văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
83 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
|
|
|
|
84 |
Hội Luật gia Việt Nam |
|
|
|
|
85 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
|
|
|
|
86 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
|
|
|
|
87 |
Hội Làm vườn Việt Nam |
|
|
|
|
88 |
Hội Châm cứu Việt Nam |
|
|
|
|
89 |
Hội Ngôn ngữ Việt Nam |
|
|
|
|
90 |
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam |
|
|
|
|
91 |
Hội Sinh vật cảnh Việt Nam |
|
|
|
|
92 |
Hiệp hội SXKD của người tàn tật VN |
2.100 |
2.100 |
|
|
93 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT VN |
|
|
|
|
94 |
Hội đồng chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa |
|
|
|
|
95 |
Hội Xuất bản - In - Phát hành sách VN |
|
|
|
|
96 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp VN |
100 |
100 |
|
|
97 |
Tổng công ty Hàng không |
|
|
|
|
98 |
Tổng công ty Thép Việt Nam |
2.000 |
2.000 |
|
|
99 |
Tổng công ty Hoá chất Việt Nam |
|
|
|
|
100 |
Tổng công ty Dệt may Việt Nam |
|
|
|
|
101 |
Tổng công ty Giấy Việt Nam |
2.000 |
2.000 |
|
|
102 |
Tổng công ty Điện lực Việt Nam |
|
|
|
|
103 |
Tổng công ty Than Việt Nam |
2.000 |
2.000 |
|
|
104 |
Tổng công ty Cao su Việt Nam |
2.055 |
2.055 |
|
|
105 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
|
|
|
|
106 |
Tổng công ty Công nghiệp tàu thuỷ |
|
|
|
|
107 |
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
|
|
|
|
108 |
Tổng công ty Dầu khí |
|
|
|
|
109 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
|
|
|
|
110 |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
2.000 |
2.000 |
|
|
111 |
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
112 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT VN |
|
|
|
|
113 |
Ngân hàng Công thương Việt Nam |
|
|
|
|
114 |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) - Không bao gồm chi các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình phát triển KT - XH các x∙ đặc biệt khó khăn, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
(2) - Phí quản lý, thanh toán dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
BỘ TÀI CHÍNH |
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình, dự án |
Dự toán năm 2006 |
Chia ra |
|
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||
|
Tổng số |
8.631.000 |
3.900.000 |
4.731.000 |
I |
Tổng số các chương trình mục tiêu quốc gia |
6.205.000 |
1.540.000 |
4.665.000 |
1 |
Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm |
925.000 |
730.000 |
195.000 |
2 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
353.000 |
330.000 |
23.000 |
3 |
Chương trình dân số và Kế hoạch hoá gia đình |
572.000 |
60.000 |
512.000 |
4 |
Chương trình phòng chống một số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
910.000 |
140.000 |
770.000 |
5 |
Chương trình văn hoá |
370.000 |
230.000 |
140.000 |
6 |
Chương trình Giáo dục - Đào tạo |
2.970.000 |
|
2.970.000 |
7 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
105.000 |
50.000 |
55.000 |
II |
Chương trình 135 |
1.816.000 |
1.750.000 |
66.000 |
III |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
610.00 |
610.000 |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 4526/QĐ-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố số liệu dự toán NSNN năm 2006)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tỉnh, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn từng tỉnh, thành phố |
Tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa NSTW và NSĐP |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
|
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
251.400.170 |
|
102.204.750 |
51.133.509 |
22.363.053 |
I |
Đông bắc |
8.409.200 |
|
10.184.843 |
10.850.178 |
5.309.761 |
1 |
Quảng ninh |
4.371.000 |
98 |
1.961.287 |
294.406 |
|
2 |
Hà giang |
204.000 |
100 |
755.769 |
1.298.373 |
646.769 |
3 |
Tuyên quang |
216.000 |
100 |
729.331 |
844.728 |
505.481 |
4 |
Cao bằng |
223.500 |
100 |
676.575 |
1.108.771 |
558.479 |
5 |
Lạng sơn |
875.000 |
100 |
738.676 |
997.104 |
488.729 |
6 |
Lào cai |
605.000 |
100 |
782.194 |
1.143.883 |
489.427 |
7 |
Yên bái |
249.000 |
100 |
772.306 |
1.052.942 |
520.551 |
8 |
Thái nguyên |
522.000 |
100 |
963.996 |
891.692 |
450.896 |
9 |
Bắc cạn |
73.500 |
100 |
466.683 |
819.789 |
393.663 |
10 |
Phú thọ |
640.000 |
100 |
1.140.235 |
1.174.671 |
510.015 |
11 |
Bắc giang |
430.200 |
100 |
1.197.793 |
1.223.820 |
745.753 |
II |
Tây bắc |
686.550 |
|
2.739.303 |
4.476.894 |
2.040.078 |
12 |
Hoà bình |
268.400 |
100 |
848.044 |
1.175.122 |
597.774 |
13 |
Sơn la |
273.300 |
100 |
1.035.474 |
1.421.149 |
759.249 |
14 |
Điện biên |
99.850 |
100 |
517.616 |
886.794 |
410.846 |
15 |
Lai châu |
45.000 |
100 |
338.169 |
993.830 |
290.209 |
III |
Đb sông hồng |
57.216.000 |
|
23.816.014 |
6.938.564 |
3.503.341 |
16 |
Hà nội |
34.075.000 |
32 |
7.927.880 |
473.125 |
|
17 |
Hải phòng |
9.752.000 |
95 |
2.771.875 |
464.042 |
|
18 |
Vĩnh phúc |
4.027.000 |
86 |
2.893.742 |
103.817 |
|
19 |
Hải dương |
2.550.900 |
100 |
2.089.285 |
495.837 |
330.695 |
20 |
Hưng yên |
1.385.400 |
100 |
1.012.159 |
489.602 |
356.579 |
21 |
Bắc ninh |
907.300 |
100 |
971.931 |
314.412 |
171.921 |
22 |
Hà tây |
1.858.000 |
100 |
2.079.394 |
965.111 |
576.478 |
23 |
Hà nam |
336.000 |
100 |
630.663 |
630.105 |
298.553 |
24 |
Nam định |
565.400 |
100 |
1.227.560 |
1.140.570 |
672.380 |
25 |
Ninh bình |
614.000 |
100 |
941.909 |
823.265 |
395.709 |
26 |
Thái bình |
1.145.000 |
100 |
1.269.615 |
1.038.677 |
701.025 |
IV |
Bắc trung bộ |
5.355.420 |
|
9.019.783 |
8.557.299 |
4.208.203 |
27 |
Thanh hoá |
1.380.000 |
100 |
2.688.374 |
2.446.302 |
1.298.124 |
28 |
Nghệ an |
1.667.000 |
100 |
2.501.859 |
2.163.267 |
1.238.839 |
29 |
Hà tĩnh |
479.420 |
100 |
1.112.327 |
1.356.468 |
680.577 |
30 |
Quảng bình |
450.000 |
100 |
823.721 |
929.153 |
406.821 |
31 |
Quảng trị |
334.000 |
100 |
637.787 |
983.772 |
369.677 |
32 |
Thừa thiên - Huế |
1.045.000 |
100 |
1.255.714 |
678.388 |
214.164 |
V |
Duyên hải miền trung |
14.183.500 |
|
10.847.187 |
5.463.616 |
2.299.153 |
33 |
Đà nẵng |
4.240.000 |
95 |
2.948.890 |
245.331 |
|
34 |
Khánh hoà |
3.380.000 |
52 |
1.719.397 |
164.124 |
|
35 |
Quảng nam |
1.070.000 |
100 |
1.270.528 |
1.364.212 |
685.818 |
36 |
Quảng ngãi |
559.000 |
100 |
1.110.347 |
1.066.395 |
520.847 |
37 |
Bình định |
1.195.000 |
100 |
1.394.531 |
729.634 |
331.254 |
38 |
Phú yên |
438.500 |
100 |
645.679 |
609.073 |
212.939 |
39 |
Ninh thuận |
267.300 |
100 |
498.907 |
629.786 |
226.607 |
40 |
Bình thuận |
3.033.700 |
100 |
1.258.908 |
655.062 |
321.688 |
VI |
Tây nguyên |
3.497.500 |
|
5.945.573 |
4.860.555 |
2.360.704 |
41 |
Đăk Lăk |
1.012.000 |
100 |
1.736.012 |
1.202.554 |
700.317 |
42 |
Đăk Nông |
170.800 |
100 |
525.073 |
917.539 |
339.563 |
43 |
Gia Lai |
810.750 |
100 |
1.396.060 |
984.103 |
549.876 |
44 |
Kon tum |
306.750 |
100 |
669.237 |
926.056 |
372.327 |
45 |
Lâm đồng |
1.197.200 |
100 |
1.619.191 |
830.303 |
398.621 |
VII |
Đông nam bộ |
148.865.000 |
|
25.18.668 |
1.801.144 |
298.622 |
46 |
TP. Hồ Chí Minh |
67.254.000 |
29 |
14.144.014 |
675.800 |
|
47 |
Đồng nai |
8.782.000 |
49 |
3.352.762 |
51.625 |
|
48 |
Bình dương |
5.794.000 |
44 |
1.982.044 |
52.834 |
|
49 |
Tây ninh |
1.141.500 |
99 |
1.019.400 |
326.658 |
|
50 |
Bà rịa -Vũng tàu |
65.030.000 |
42 |
3.470.076 |
152.946 |
|
51 |
Bình phước |
863.500 |
100 |
1.215.372 |
541.281 |
298.622 |
VII |
Đb sông cửu long |
13.187.000 |
|
14.468.379 |
6.662.620 |
2.343.191 |
52 |
Long an |
1.282.900 |
99 |
1.241.827 |
402.070 |
|
53 |
Tiền giang |
1.260.500 |
99 |
1.281.470 |
335.882 |
|
54 |
Vĩnh long |
918.900 |
99 |
869.976 |
361.669 |
|
55 |
Cần thơ |
2.093.000 |
50 |
1.176.285 |
360.437 |
|
56 |
Hậu giang |
300.000 |
100 |
645.363 |
699.173 |
316.318 |
57 |
Bến tre |
668.000 |
100 |
903.907 |
489.824 |
235.657 |
58 |
Trà vinh |
397.000 |
100 |
759.940 |
676.867 |
358.910 |
59 |
Sóc trăng |
666.500 |
100 |
1.005.307 |
668.006 |
319.037 |
60 |
An giang |
1.615.600 |
100 |
1.763.899 |
515.279 |
202.609 |
61 |
Đồng tháp |
1.224.000 |
100 |
1.492.950 |
655.941 |
345.050 |
62 |
Kiên giang |
1.198.200 |
100 |
1.355.195 |
654.390 |
209.920 |
63 |
Bạc liêu |
672.900 |
100 |
848.016 |
372.609 |
147.066 |
64 |
Cà mau |
889.500 |
100 |
1.097.246 |
470.473 |
208.626 |
tiếp theo
STT |
Tỉnh, thành phố |
Bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
|||||||
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||
Tổng số |
Đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
Đầu tư một số c.trình, d.án quan trọng (1) |
Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách |
Thực hiện CTMT quốc gia |
Thực hiện chương trình 135 (2) |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
Thực hiện cải cách tiền lương theo NĐ 204/2004/NĐ-CP(3) |
||
1 |
2 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng số |
28.770.456 |
3.500.000 |
11.697.938 |
3.567.301 |
4.629.915 |
1.815.500 |
543.820 |
3.015.982 |
I |
Đông bắc |
5.540.417 |
513.000 |
1.951.605 |
721.562 |
923.791 |
340.260 |
166.680 |
923.519 |
1 |
Quảng ninh |
294.406 |
15.000 |
127.490 |
51.699 |
72.737 |
10.600 |
16.880 |
|
2 |
Hà giang |
651.604 |
55.000 |
231.100 |
85.733 |
87.436 |
51.410 |
21.690 |
119.235 |
3 |
Tuyên quang |
339.247 |
18.000 |
75.700 |
53.278 |
74.860 |
7.950 |
18.510 |
90.949 |
4 |
Cao bằng |
550.292 |
24.000 |
224.180 |
50.078 |
80.405 |
62.540 |
10.830 |
98.259 |
5 |
Lạng sơn |
508.375 |
|
174.900 |
79.039 |
76.367 |
42.400 |
19.760 |
115.909 |
6 |
Lào cai |
654.456 |
97.000 |
258.885 |
72.499 |
83.795 |
47.700 |
13.600 |
80.977 |
7 |
Yên bái |
532.391 |
105.000 |
132.700 |
64.724 |
82.089 |
26.500 |
20.620 |
100.758 |
8 |
Thái nguyên |
440.796 |
60.000 |
135.100 |
54.624 |
85.577 |
18.550 |
10.440 |
76.505 |
9 |
Bắc cạn |
426.126 |
30.000 |
178.150 |
35.030 |
69.145 |
45.050 |
12.310 |
56.441 |
10 |
Phú thọ |
664.656 |
42.000 |
279.400 |
99.029 |
123.730 |
15.900 |
13.840 |
90.757 |
11 |
Bắc giang |
478.067 |
67.000 |
134.000 |
75.829 |
87.650 |
11.660 |
8.200 |
93.728 |
II |
Tây bắc |
2.436.816 |
217.000 |
871.950 |
453.829 |
336.504 |
134.090 |
63.010 |
360.373 |
12 |
Hoà bình |
595.348 |
105.000 |
155.200 |
82.676 |
82.151 |
34.450 |
16.170 |
119.701 |
13 |
Sơn la |
661.899 |
60.000 |
188.250 |
114.274 |
102.934 |
37.100 |
20.560 |
138.781 |
14 |
Điện biên |
475.948 |
27.000 |
202.200 |
91.955 |
67.990 |
25.970 |
9.990 |
50.843 |
15 |
Lai châu |
703.621 |
25.000 |
326.300 |
164.924 |
83.489 |
36.570 |
16.290 |
51.048 |
III |
Đb sông hồng |
3.435.222 |
693.000 |
1.194.285 |
386.323 |
723.608 |
|
21.070 |
416.936 |
16 |
Hà nội |
473.125 |
419.000 |
7.495 |
7.736 |
38.104 |
|
790 |
|
17 |
Hải phòng |
464.042 |
200.000 |
162.640 |
34.411 |
62.931 |
|
4.606 |
|
18 |
Vĩnh phúc |
103.817 |
|
27.200 |
29.145 |
44.582 |
|
2.890 |
|
19 |
Hải dương |
165.142 |
|
43.100 |
36.853 |
83.639 |
|
1.550 |
0 |
20 |
Hưng yên |
133.023 |
|
21.700 |
23.477 |
61.902 |
|
|
25.944 |
21 |
Bắc ninh |
142.492 |
|
20.000 |
28.656 |
57.936 |
|
560 |
35.340 |
22 |
Hà tây |
388.633 |
|
174.100 |
57.491 |
91.995 |
|
2.660 |
62.387 |
23 |
Hà nam |
331.552 |
|
195.800 |
30.349 |
56.047 |
|
1.020 |
48.336 |
24 |
Nam định |
468.190 |
70.000 |
167.000 |
48.584 |
80.778 |
|
1.610 |
100.218 |
25 |
Ninh bình |
427.555 |
4.000 |
264.500 |
38.742 |
70.832 |
|
2.250 |
47.231 |
26 |
Thái bình |
337.652 |
|
110.750 |
50.879 |
74.862 |
|
3.680 |
97.481 |
IV |
Bắc trung bộ |
4.349.096 |
772.000 |
1.508.278 |
589.923 |
578.661 |
126.140 |
101.080 |
673.014 |
27 |
Thanh hoá |
1.148.178 |
121.500 |
366.500 |
189.080 |
144.636 |
37.100 |
24.200 |
265.162 |
28 |
Nghệ an |
924.427 |
142.000 |
263.100 |
145.825 |
122.671 |
42.400 |
26.260 |
182.171 |
29 |
Hà tĩnh |
675.890 |
144.500 |
259.480 |
73.705 |
82.146 |
9.010 |
16.010 |
91.039 |
30 |
Quảng bình |
522.331 |
98.500 |
187.500 |
57.022 |
73.935 |
15.370 |
13.060 |
76.944 |
31 |
Quảng trị |
614.095 |
138.500 |
260.500 |
52.258 |
78.390 |
13.780 |
12.970 |
57.697 |
32 |
Thừa thiên - Huế |
464.174 |
127.000 |
171.198 |
72.033 |
76.883 |
8.480 |
8.580 |
|
V |
Duyên hải miền trung |
3.164.463 |
456.000 |
1.324.178 |
373.062 |
542.653 |
71.020 |
79.850 |
317.700 |
33 |
Đà nẵng |
245.331 |
140.000 |
60.800 |
10.591 |
30.980 |
|
2.960 |
|
34 |
Khánh hoà |
164.124 |
15.000 |
73.870 |
22.154 |
45.240 |
|
7.500 |
|
35 |
Quảng nam |
678.394 |
82.000 |
253.177 |
82.067 |
109.384 |
28.090 |
12.440 |
111.236 |
36 |
Quảng ngãi |
545.548 |
90.000 |
228.600 |
65.655 |
73.572 |
21.200 |
12.160 |
54.361 |
37 |
Bình định |
398.380 |
30.000 |
167.740 |
51.854 |
81.847 |
7.950 |
9.630 |
49.359 |
38 |
Phú yên |
396.135 |
16.000 |
183.650 |
55.855 |
59.468 |
1.590 |
9.910 |
69.662 |
39 |
Ninh thuận |
403.178 |
73.000 |
180.121 |
36.289 |
70.386 |
5.300 |
15.480 |
22.602 |
40 |
Bình thuận |
333.374 |
10.000 |
176.220 |
48.237 |
71.776 |
6.890 |
9.770 |
10.481 |
VI |
Tây nguyên |
2.499.851 |
171.000 |
1.229.700 |
442.270 |
436.286 |
91.690 |
69.640 |
59.265 |
41 |
Đăk lăk |
502.237 |
22.000 |
246.600 |
95.289 |
112.708 |
12.190 |
13.450 |
|
42 |
Đăk nông |
577.976 |
|
309.300 |
149.777 |
79.627 |
7.950 |
8.510 |
22.812 |
43 |
Gia lai |
434.227 |
|
222.100 |
72.835 |
94.472 |
29.150 |
15.670 |
|
44 |
Kon tum |
553.729 |
104.000 |
241.000 |
66.938 |
61.418 |
26.500 |
17.420 |
36.453 |
45 |
Lâm đồng |
431.682 |
45.000 |
210.700 |
57.431 |
88.061 |
15.900 |
14.590 |
|
VII |
Đông nam bộ |
1.502.522 |
567.000 |
588.758 |
73.507 |
245.037 |
10.600 |
17.620 |
|
46 |
TP. Hồ Chí Minh |
675.800 |
474.000 |
148.600 |
8.830 |
42.570 |
|
1.800 |
|
47 |
Đồng nai |
51.625 |
|
11.300 |
597 |
37.528 |
|
2.200 |
|
48 |
Bình dương |
52.834 |
3.000 |
18.400 |
686 |
28.708 |
|
2.040 |
|
49 |
Tây ninh |
326.658 |
3.000 |
240.700 |
25.311 |
51.947 |
|
5.700 |
|
50 |
Bà rịa -Vũng tàu |
152.946 |
62.000 |
61.058 |
725 |
27.933 |
|
1.230 |
|
51 |
Bình phước |
242.659 |
25.000 |
108.700 |
37.358 |
56.351 |
10.600 |
4.650 |
|
VII |
Đb sông Cửu long |
4.319.429 |
111.000 |
2.494.184 |
526.825 |
843.315 |
54.060 |
24.870 |
265.175 |
52 |
Long an |
402.070 |
8.000 |
264.700 |
32.364 |
62.876 |
530 |
930 |
32.670 |
53 |
Tiền giang |
335.882 |
|
227.000 |
28.950 |
68.615 |
|
790 |
10.527 |
54 |
Vĩnh long |
361.669 |
8.000 |
267.500 |
19.829 |
45.112 |
|
|
21.228 |
55 |
Cần thơ |
360.437 |
|
289.260 |
26.556 |
44.621 |
|
|
|
56 |
Hậu giang |
382.855 |
|
206.700 |
93.011 |
70.992 |
|
990 |
11.162 |
57 |
Bến tre |
254.167 |
8.000 |
101.500 |
31.888 |
64.034 |
|
550 |
48.195 |
58 |
Trà vinh |
317.958 |
|
164.100 |
38.155 |
60.294 |
13.250 |
970 |
41.189 |
59 |
Sóc trăng |
348.969 |
|
202.900 |
45.947 |
70.258 |
21.200 |
510 |
8.154 |
60 |
An giang |
312.670 |
29.000 |
146.400 |
57.110 |
74.720 |
530 |
4.910 |
|
61 |
Đồng tháp |
310.891 |
19.000 |
144.300 |
35.734 |
91.626 |
|
1.800 |
18.431 |
62 |
Kiên giang |
444.471 |
21.000 |
203.700 |
61.636 |
78.617 |
7.950 |
6.700 |
64.868 |
63 |
Bạc liêu |
225.543 |
18.000 |
127.624 |
23.464 |
49.705 |
5.300 |
1.450 |
|
64 |
Cà mau |
261.847 |
|
148.500 |
32.181 |
61.845 |
5.300 |
5.270 |
8.751 |
Ghi chú:
(1) Trong đó bao gồm hoàn trả tạm ứng theo Quyết định 910/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 (phần địa phương): 200 tỷ đồng, đê biển khắc phục cơn bão số 7 là 280 tỷ và đầu tư xã bãi ngang 55 tỷ chưa phân bổ.
(2) Đã bao gồm 987.640 triệu đồng dự phòng chưa phân bổ Chương trình 135; trong đó: vốn đầu tư phát triển 969.000 triệu đồng, vốn sự nghiệp 18.640 triệu đồng.
(3) Được xác định theo kết quả thẩm định chính thức của Liên Bộ theo chế độ quy định.