Quyết định 3016/QĐ-BTC năm 2013 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 3016/QĐ-BTC
Ngày ban hành 04/12/2013
Ngày có hiệu lực 04/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Phạm Sỹ Danh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3016/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 57/2013/QH13 ngày 12/11/2013 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2013/QH13 ngày 15/11/2013 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2014;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Sỹ Danh

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 01/CKTC-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

782.700

1

Thu nội địa

539.000

2

Thu từ dầu thô

85.200

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

154.000

4

Thu viện trợ

4.500

B

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.006.700

1

Chi đầu tư phát triển

163.000

2

Chi trả nợ và viện trợ

120.000

3

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

704.400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

5

Dự phòng

19.200

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

224.000

 

Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP

5,3%

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 02/CKTC-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách Trung ương

495.189

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

490.689

2

Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

4.500

II

Chi ngân sách Trung ương

719.189

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp

507.604

2

Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

211.585

 

- Bổ sung cân đối

148.289

 

- Bổ sung có mục tiêu

63.296

III

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước

224.000

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

499.096

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

287.511

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

211.585

 

- Bổ sung cân đối (1)

148.289

 

- Bổ sung có mục tiêu

63.296

II

Chi ngân sách địa phương

499.096

1

Chi cân đối ngân sách địa phương

435.800

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

63.296

Ghi chú: (1) Bao gồm cả số bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở đến mức 1.150.000 đ/tháng

[...]