Thứ 3, Ngày 05/11/2024

Quyết định 3299/QĐ-BTC năm 2012 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 3299/QĐ-BTC
Ngày ban hành 27/12/2012
Ngày có hiệu lực 27/12/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Nguyễn Công Nghiệp
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 3299/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2012/QH13 ngày 10/11/2012 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2012/QH13 ngày 15/11/2012 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2013;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Nghiệp

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01/CKTC-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

816.000

1

Thu nội địa

545.500

2

Thu từ dầu thô

99.000

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

166.500

4

Thu viện trợ

5.000

B

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

978.000

1

Chi đầu tư phát triển

175.000

2

Chi trả nợ và viện trợ

105.000

3

Chi thường xuyên

658.900

4

Chi thực hiện cải cách tiền lương

15.600

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

6

Dự phòng

23.400

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

162.000

 

Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP

4,8%

Ghi chú: (1) Nhu cầu kinh phí cải cách tiền lương theo mức lương tối thiểu 1,15 triệu đồng/tháng, lương hưu và trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng tốc độ tăng lương tối thiểu là 21.700 tỷ đồng; NSTW bố trí 15.600 tỷ đồng; số còn lại 6.100 tỷ đồng lấy từ nguồn 50% dự toán tăng thu NSĐP năm 2013, tiết kiệm 10% chi thường xuyên (đã có trong dự toán chi thường xuyên của NSĐP) và nguồn tăng thu NSĐP các năm từ 2012 trở về trước.

 

PHỤ LỤC SỐ 02/CKTC-NSNN 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách Trung ương 

519.836

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

514.836

2

Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

5.000

II

Chi ngân sách Trung ương

681.836

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp

488.241

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương

193.595

 

- Bổ sung cân đối

131.511

 

- Bổ sung có mục tiêu

62.084

III

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước

162.000

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

489.759

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

296.164

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 

193.595

 

- Bổ sung cân đối

131.511

 

- Bổ sung có mục tiêu

62.084

II

Chi ngân sách địa phương

489.759

1

Chi cân đối ngân sách địa phương

427.675

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

62.084

 

[...]