Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 446/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 446/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 22 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 343/TTr-STP ngày 05/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực thi hành.
(Có danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
THI HÀNH TOÀN BỘ TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2017
(Kèm theo Quyết định số: 446/QĐ-UBND
ngày 22/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tiệc mừng, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
20/02/2017 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
2 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
Ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
10/01/2017 |
3 |
Quyết định |
24/2016/QĐ- UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành quy định về thẩm định, phê duyệt dự án thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
10/11/2017 |
4 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 |
Ban hành quy định về quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
06/11/2017 |
5 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
Ban hành quy định cơ chế, chính sách ưu đãi với các chủ đầu tư, quy chế quản lý, sử dụng, khai thác và đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
15/10/2017 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
6 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
25/6/2017 |
7 |
Quyết định |
09/2010/QĐ- UBND ngày 06/4/2010 |
Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
25/6/2017 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
8 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
04/11/2017 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
9 |
Quyết định |
05/2013/QĐ- UBND ngày 24/01/2013 |
Ban hành quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
30/10/2017 |
10 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 |
Ban hành quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
30/10/2017 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
|||||
11 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 |
Ban hành quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 |
22/5/2017 |
12 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
15/8/2017 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
13 |
Nghị quyết |
168/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
23/07/2017 |
14 |
Nghị quyết |
97/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014-2020 |
Đã bãi bỏ bằng nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
23/07/2017 |
15 |
Nghị quyết |
32/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Quy định mức được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Được thay thế bằng nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
23/07/2017 |
16 |
Nghị quyết |
34/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức tham gia công tác tiếp công dân, xử lý đơn, thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Được thay thế bằng nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
23/07/2017 |
17 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
Quy chế quản lý sử dụng tài sản có nguồn gốc đầu tư thuộc ngân sách nhà nước tại các doanh nghiệp |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
20/3/2017 |
18 |
Quyết định |
15/2016/QĐ- UBND ngày 06/5/2016 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
15/5/2017 |
19 |
Quyết định |
27/2016/QĐ- UBND ngày 07/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại biểu số 04, 05, 06 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
15/5/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
20 |
Nghị quyết |
110/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Quy định mức thu, tỷ lệ để lại chi cho công tác tổ chức thu và phần trăm điều tiết nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
04/8/2016 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
21 |
Quyết định |
37/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 |
Quy định về một số nội dung quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương tỉnh Hòa Bình |
Bãi bỏ tại Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
12/4/2016 |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2017
(Kèm theo Quyết định số: 446/QĐ-UBND
ngày 22/02/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
40/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Mục X phần A, mục VII phần B Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
18/12/2017 |
2 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ- HĐND |
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 17/2016/NQ- HĐND |
Đã bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
23/7/2017 |
3 |
Quyết định |
02/2017/QĐ- UBND ngày 17/01/2017 |
Mục 5, Bảng chi tiết kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 |
01/11/2017 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
4 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 |
Điều 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND |
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
15/8/2017 |
5 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Điều 9, Điều 11, khoản 6 Điều 14 Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND |
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
15/8/2017 |
6 |
Quyết định |
39/2014/QĐ- UBND ngày 25/12/2014 |
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 3,4 Điều 5; điểm a khoản 2 Điều 14; khoản 7 Điều 15 Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND |
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
15/8/2017 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
7 |
Quyết định |
11/2015/QĐ- UBND ngày 27/4/2015 |
Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 11 Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 |
15/8/2017 |
8 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
Điều 5, Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
15/8/2017 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
9 |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 |
Điều 1, Điều 2, Nghị quyết số 33/2016/NQ- HĐND |
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 48/2017/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
23/7/2017 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
10 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 |
Khoản 1, khoản 2 Điều 2 Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
10/02/2017 |
11 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Điều 3, khoản 2 Điều 9 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND |
Đã bị sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
07/7/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
12 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 |
Khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 12; khoản 1 Điều 17; khoản 2 Điều 18 Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
15/12/2016 |
13 |
Quyết định |
14/2013/QĐ- UBND ngày 16/7/2013 |
Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; điểm a, b khoản 1 Điều 7; khoản 6 Điều 11; khoản 5 Điều 12; các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND |
Đã sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ tại Quyết định số 49/2016/QĐ- UBND ngày 30/11/2016 |
15/12/2016 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
14 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 3 Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016. |
27/12/2016 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
15 |
Nghị quyết |
129/2009/NQ-HĐND ngày 29/7/2009 |
Bãi bỏ Điều 4 Nghị quyết số 129/2009/NQ- HĐND |
Đã bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
04/8/2016 |