Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 441-QĐ năm 1973 ban hành tiêu chuẩn đồ dùng dạy học trường phổ thông cấp 1, 2 và 3 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục ban hành

Số hiệu 441-QĐ
Ngày ban hành 28/06/1973
Ngày có hiệu lực 13/07/1973
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục
Người ký Hồ Trúc
Lĩnh vực Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 41/QĐ

Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 1973

 

QUYẾT ĐỊNH

SỐ 441-QĐ NGÀY 28/6/1973 CỦA BỘ GIÁO DỤC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP 1, 2 VÀ 3

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC

Căn cứ nghị định số 19/CP ngày 29/1/1966 và nghị định số 06/CP ngày 7/1/1971 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Giáo dục;

Căn cứ Nghị định số 28/CP ngày 24/2/1968 của Hội đồng Chính phủ về thiết bị kỹ thuật cho các trường văn hoá và các trường chuyên nghiệp;

Theo đề nghị nghị của  ông Chủ nhiệm Công ty thiết bị trường học.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo thuyết định này các bản:

- Tiêu chuẩn đồ dùng dạy học trường phổ thông cấp 1

- Tiêu chuẩn đồ dùng dạy học trường phổ thông cấp 2

- Tiêu chuẩn đồ dùng dạy học trường phổ thông cấp 3

Áp dụng từ năm học 1972 - 1973

Điều 2. Các bản tiêu chuẩn đồ dạy học trường phổ thông cấp 1, cấp 2, cấp 3 ban hành trước đây, từ nay đều bãi bỏ.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng, Chủ nhiệm Công ty thiết bị trường học, Vụ trưởng Vụ giáo dục phổ thông cấp 1, Vụ trưởng Vụ giáo dục phổ thông cấp 2 - 3, Vụ trưởng Vụ kế hoạch tài vụ, Cục trưởng cục I, Viện trưởng Viện khoa học giáo dục, các ông Giám đốc Sở và Trưởng Ty giáo dục, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Hồ Trúc

(Đã ký)

 

TIÊU CHUẨN

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP I
(Ban hành theo quyết số 441 ngày 28/6/1973 của bộ Giáo dục)

TT

Tên đồ dùng dạy học

Đơn giá

Số lượng

Ghi chú

Trường từ 9 lớp trở xuống

Trường 10 - 15 lớp

Trường 16 lớp trở lên

1

2

3

4

5

6

7

 

QUỐC VĂN

 

 

 

 

 

 

Bảng in

 

 

 

 

 

1

Tập mẫu chữ dùng cho cấp I

0,20

9

12

15

 

2

Bảng mẫu chữ treo trên lớp (chữ hoa)

0,40

3

6

9

lớp 1,2

3

Bảng mẫu chữ treo trên lớp (chứ thường)

0,40

3

6

9

lớp 1,2

4

Bảng: "ngồi cho đúng trong lúc viết"

0,30

2

3

4

lớp 1,2

 

Tranh

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh về giao thông vận tải

1,20

2

3

4

 

2

Tập truyện tranh lớp 1

1,20

2

3

4

 

2

Tập truyện tranh lớp 2

1,60

2

3

4

 

4

Hộp tranh xếp theo chủ điểm

4,00

2

3

4

lớp 1,2

 

Ảnh

 

 

 

 

 

1

Bác Hồ của chúng em

4,00

1

2

3

 

2

Quân đội nhân dân V.N

4,00

1

2

3

 

3

Bộ đội giải phóng miền Nam

4,00

1

2

3

 

4

Phong cảnh đất nước

4,00

1

2

3

 

5

Thủ đô của chúng ta

4,00

1

2

3

 

6

Thành phố

4,00

1

2

3

 

7

Nông thôn

4,00

1

2

3

 

8

Miền núi và dân tộc ít người

4,00

1

2

3

 

9

Miền biển

4,00

1

2

3

 

10

Nhà máy, hầm mỏ

4,00

1

2

3

 

11

Hợp tác xã nông nghiệp

4,00

1

2

3

 

12

Hoạt động của thiết nhi

4,00

1

2

3

 

 

SỬ

 

 

 

 

 

 

Bản đồ

 

 

 

 

 

1

Thế giới chính trị

1,00

2

3

4

Chung

2

Bản đồ V.N tự nhiên

1,00

2

3

4

với Địa

3

Bản đồ một số trận đánh lớn chống xâm lăng (quân Nguyên, quân Minh, quân Thanh, Điện Biên phủ)

2,00

2

3

4

 

 

Tranh

 

 

 

 

 

1

Hai Bà Trưng khởi nghĩa

0,30

2

3

4

 

2

Đầu voi phất ngọn cờ vàng (Bà Triệu)

0,30

2

3

4

 

3

Trên Sông Bạch Đằng (Ngô Quyền)

0,30

2

3

4

 

4

Hội nghị Diên Hồng

0,30

2

3

4

 

5

Lá cờ thêu 6 chữ vàng (Trần Quốc Toản)

0,30

2

3

4

 

6

Lam Sơn khởi nghĩa

0,30

2

3

4

 

7

Nguyễn Huệ đánh phá quân Thanh

0,30

2

3

4

 

 

Ảnh

 

 

 

 

 

1

Bác Hồ của chúng em

4,00

1

2

3

Chung

2

Cách mạng tháng 8 và toàn quốc kháng chiến

4,00

2

2

3

với Văn

3

Các liệt sĩ cách mạng

4,00

2

2

3

 

4

Các vị lãnh tụ Đảng và Nhà nước

4,00

2

2

3

 

5

Miền Bắc xây dựng CNXH

4,00

2

2

3

 

6

Toàn dân chống Mỹ cứu nước

4,00

2

2

3

 

7

Di tích lịch sử và văn hoá

4,00

2

2

3

 

 

ĐỊA

 

 

 

 

 

 

a. Mô hình, mẫu vật

 

 

 

 

 

1

Quả địa cầu tự nhiên

40,00

1

1

2

 

2

Địa bàn học đường

3,00

1

2

3

 

3

Mô hình hệ thống chuyển động của mặt trăng, mặt trời và trái đất

40,00

1

1

1

 

4

Bảng mẫu gỗ

2,00

1

1

2

 

5

Hộp mẫu quặng

5,00

1

1

2

 

6

Mô hình kinh, vĩ tuyến

 

 

 

 

Tự làm

 

b. Bản đồ

 

 

 

 

 

1

Thế giới chính trị

2,00

2

3

4

 

2

Việt nam, Lào, Campuchia (tự nhiên)

2,00

2

3

4

 

3

Việt Nam dân cư hành chính

2,00

2

3

3

 

4

Việt nam công nghiệp

2,00

2

3

3

 

5

Việt nam khí hậu sông ngòi

2,00

2

3

4

 

6

Việt nam  giao thông và khoáng sản

2,00

2

3

4

 

7

Việt nam nông nghiệp

2,00

2

3

4

 

8

Liên Xô tự nhiên

2,00

2

3

4

 

9

Trung Quốc tự nhiên

2,00

2

3

4

 

10

Bản đồ câm (Việt Nam )

1,00

2

3

4

 

11

Bản đồ địa phương (tỉnh)

 

 

 

 

địa phương xây dựng

 

c. Ảnh

 

 

 

 

 

1

Phong cảnh đất nước

4,00

1

2

3

Chung

2

Chăn nuôi trồng trọt

4,00

1

2

3

với Văn

3

Những đặc sản của nước ta

4,00

1

2

3

 

4

Các dân tộc Việt Nam

4,00

1

2

3

 

 

HỌC TÍNH

 

 

 

 

 

 

Tranh

 

 

 

 

 

1

Tập tranh dạy 10 số đầu

3,00

2

2

3

 

2

Tập tranh các con vật, đồ vật

0,60

2

3

4

 

3

Hình các giấy bạc tiền VN

0,60

2

3

4

 

4

Bảng hệ thống các đơn vị đo chiều dài, diện tích, thể tích, khối lượng

0,80

2

3

4

 

5

Bảng đơn vị đo thời gian, năm, tháng, thế kỷ

0,60

2

3

4

 

6

Tranh dạy phân số

0,20

2

3

4

 

7

Bảng minh hoạ diện tích hình tròn

0,20

2

3

4

 

8

Bảng cộng

0,20

1

2

3

Tự làm

9

Bảng trừ

0,20

1

2

3

-

10

Bảng nhân

0,20

1

2

3

-

11

Bảng chia

0,20

1

2

3

-

12

Bảng tính nhẩm

0,20

1

2

3

 

13

Bảng công thức tính chu vi, diện tích hình phẳng

0,20

1

2

3

-

14

Bảng công thức tính thể tích các hình khối

0,20

1

2

3

-

15

Bảng hướng dẫn đo chiều dài

0,20

1

2

3

-

 

Dụng cụ mô hình

 

 

 

 

 

1

Tập chữ số cắt rời 0-9

1,00

1

2

3

 

2

Bộ que tính 100 (que)

 

 

 

 

-

3

Bộ mẫu các hình phẳng

 

 

 

 

-

4

Bộ mẫu các góc

 

 

 

 

-

5

Bộ mẫu các khối

 

 

 

 

-

6

Hộp dạy đọc số, đọc các đơn vị đo

10,00

1

2

3

 

7

Hộp dạy 10 số đầu

5,00

1

2

3

 

8

Bàn tính lớp 1,2

5,00

4

6

8

 

9

Hộp dạy đo thể tích

5,00

2

3

5

 

10

Thước thẳng 1m

0,50

9

12

15

 

11

Compa vẽ bảng

1,00

2

3

4

Bộ

12

Ê ke vẽ bảng (2 cái)

3,00

2

3

4

 

13

Thước gấp 1m

1.50

1

2

3

 

14

Thước cuộn 1m

1,50

1

2

3

 

15

Cân đĩa (2kg) và quả cân

60,00

1

1

1

 

16

Cân treo 5 kg

7,00

1

1

1

 

17

Bộ ca 1 lít, dm3, chai 1 lít, chai 0,5 lít, chai 0,75 lít

3,50

1

2

3

 

18

Cốc chia độ  1/2 lít

1,00

1

2

3

 

19

Mô hình dạy toán chuyển động đều

15,00

1

1

2

 

20

Hộp dạy phân số

10,00

2

3

4

 

21

Mô hình dạy toán trồng cây

 

2

3

4

tự làm

22

Mô hình đồng hồ

8,00

1

1

2

 

23

Bộ dụng cụ đo đạc ngoài trời (cọc tiêu 5 thước chữ A, cờ hiệu, còi, thước xích)

15,00

1

1

2

 

24

Mô hình minh hoạ chu vi hình tròn

5,00

1

1

2

 

25

Lịch tường, lịch túi

 

 

 

 

sưu tầm

26

Bàn tính lớp 3

30,00

2

3

4

 

 

KHOA HỌC THƯỜNG THỨC

 

 

 

 

 

 

Tranh

 

 

 

 

 

1

Vệ sinh phòng dịch

0,90

2

3

4

 

2

Cơ thể người

1,80

2

3

4

 

3

Rau xanh

0,60

2

3

4

 

4

Cây lương thực

0,60

2

3

4

 

5

Cây Công nghiệp

0,60

2

3

4

 

6

Ong tầm

0,60

2

3

4

 

7

Côn trùng

0,30

2

3

4

 

8

Cá nước ngọt, nước mặn

1,20

2

3

4

 

9

Ếch nhái, bò sát

0,60

2

3

4

 

10

Gia súc

0,60

2

3

4

 

11

Gia cầm

0,60

2

3

4

 

12

Chim

0,60

2

3

4

 

13

Thú rừng

0,60

2

3

4

 

14

Than đá (công dụng)

0,60

2

3

4

 

15

Sơ đồ nước máy

0,30

2

3

4

 

16

Sơ đồ hơi nước và đầu xe hoả

0,30

2

3

4

 

17

Một số quả ăn

0,30

2

3

4

 

18

Một số cây ăn quả

0,30

2

3

4

 

 

MÔ HÌNH MẪU VẬT

 

 

 

 

 

1

Hệ thống nông giang

8,00

1

1

2

 

2

Hệ thống nước máy

15,00

1

1

2

 

3

Lò vôi

10,00

1

1

2

 

4

Máy hơi nước

15,00

1

1

2

 

5

Con nước

1,00

1

1

2

 

6

Tua bin nước và hơi nước

1,00

1

1

2

 

7

Cối gạo nước

5,00

1

1

2

 

8

Thùng lọc nước

5,00

1

1

2

 

9

Máy chảy trong cơ thể

 

1

2

3

Tự làm

10

Thức ăn tiêu hoá

 

1

2

3

-

11

Cột thu lôi

 

1

2

3

-

12

Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh

 

 

 

 

-

13

Thuyền buồm

1

1

1

-

 

14

Mẫu ngâm run sán

1

2

3

-

 

15

Mẫu ong tầm

1

2

3

-

 

16

Mẫu sâu cắn lúa

1

2

3

-

 

17

Mẫu kim loại

1

2

3

-

 

18

Mẫu phân hoá học

1

2

3

-

 

19

Mẫu nhồi chim

1 số

1 số

1 số

 

 

20

Mẫu nhồi thú

1 số

1 số

1 số

 

 

21

Mẫu các loại giống lương thực, hoa màu, rau, cây công nghiệp

 

 

 

 

 

22

Hố xí 2 ngăn

 

1

2

3

 

23

Mũi tên chỉ chiều gió

4,00

1

2

3

 

 

Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

1

Phễu thuỷ tinh F10cm

0,50

3

6

9

 

2

Cốc 200cc

0,50

4

8

12

 

3

Bình cầu 200

0,70

1

2

3

 

4

Chai thuỷ tinh 1 lít, miệng F 50mm

0,30

1

2

3

 

5

Chai không đáy có nút mài miệng F50mm

3,00

1

2

3

 

6

Ống thuỷ tinh F3mm

1,18

0.3kg

0.5kg

0.5kg

 

7

Chậu thuỷ tinh 2 lít

4,00

1

2

3

 

8

Đèn cồn

0,50

1

2

3

 

9

Nhiệt kế 100oc

5,00

1

2

3

 

10

Cặp sốt

2,50

1

1

1

 

11

Bóng đèn 2,5V

0,25

1

2

3

 

12

Lúp cầm tay

7,50

1

1

1

 

13

Thanh ê bô nit

2,00

1

2

3

 

14

Pin 4,5 V

1,2

1

2

3

hàng năm

15

Hộp sơ ranh và kim tiêm

5,00

1

1

1

 

16

Dao mổ, kéo, panh, kẹp

10,00

1 bộ

1bộ

1bộ

 

17

Bông thấm nước

0,50

200g

200g

200g

 

18

Nút cao su F:1, 2, 3 cm

0,20

10

15

20

 

19

Ống cao su hoặc chất dẻo F3mm

0,40

2m

3m

4m

 

20

Dây điện mềm F1mm

0,30

2m

3m

4m

 

21

Xi gắn

1,00

50g

100g

100g

 

22

Pa ra phin

0,50

100g

200g

200g

 

23

Phoóc môn

4,00

0,3kg

0,5kg

0.5kg

hàng năm

Ghi chú:  Một số dụng cụ mô hình, vật liệu có thể sắp xếp trong một hộp khoa học thường thức

 

VẼ HÁT

 

 

 

 

 

1

Tập trang hướng dẫn vẽ lớp 1

5,00

2

3

4

Tập

 

Tập tranh hướng dẫn vẽ lớp 2

5,00

2

3

4

 

 

Tập tranh hướng dẫn vẽ lớp 3

5,00

2

3

4

 

 

Tập tranh hướng dẫn vẽ lớp 4

5,00

2

3

4

 

2

Bút chì đen

0,10

12

12

12

Cái

3

Bút chì màu

1,50

4

4

4

Hộp

4

Giấy vẽ

0,50

10

20

30

Tờ

5

Tẩy

0,15

12

12

12

Cái

6

Đàn ghi ta

45,00

1

1

1

-

7

Đàn măng đô lin

25,00

2

2

2

-

 

PHIM ĐÈN CHIẾU
(Trường trọng điểm)

 

 

 

 

 

1

Lý Tự Trọng

3,00

1

2

3

 

2

Võ Thị Sáu

3,00

1

2

3

 

3

Kim Đồng

3,00

1

2

3

 

4

Nguyễn Văn Trỗi

3,00

1

2

3

 

5

Cậu bé Làng Gióng

3,00

1

2

3

 

6

Về thăm quê Bác

3,00

1

2

3

 

7

Sơn tinh Thuỷ tinh

3,00

1

2

3

 

8

Núi rừng VN

3,00

1

2

3

 

9

Biển và Hải sản VN

3,00

1

2

3

 

10

Phát triển nông nghiệp

3,00

1

2

3

 

11

Phát triển công nghiệp

3,00

1

2

3

 

12

Than đá

3,00

1

2

3

 

13

Nước

3,00

1

2

3

 

14

Làm vôi, làm gạch

3,00

1

2

3

 

15

Làm muối

3,00

1

2

3

 

16

Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm

3,00

1

2

3

 

17

Kỹ thuật chăn nuôi gia xúc

3,00

1

2

3

 

18

Điện phục vụ đời sống

3,00

1

2

3

 

19

Vệ sinh phòng bệnh

3,00

1

2

3

 

20

Kỹ thuật trồng lúa

3,00

1

2

3

 

 

DỤNG CỤ ĐỂ SỬA CHỮA VÀ TỰ LÀM
(Trường trọng điểm)

 

 

 

 

 

1

Kim

5,00

1

1

1

 

2

Búa đinh

1,20

1

1

1

 

3

Kéo cắt sắt

2,00

1

1

1

 

4

Khoan tay

3,00

1

1

1

 

5

Đục chặt sắt

1,20

1

1

1

 

6

Rũa tam giác

1,50

1

1

1

 

7

Ê tô tay

3,50

1

1

1

 

8

Cưa sắt

4,50

1

1

1

 

9

Tua vít

1,00

1

1

1

 

10

Com pa sắt

1,00

1

1

1

 

11

Thiếc hàn

5,00

0.20kg

0.20kg

0.20kg

 

12

Vạch sắt

1,00

1

1

1

 

13

Cưa gỗ

5,00

1

1

1

 

14

Bào

4,00

1

1

1

 

15

Đục

7,50

5

5

5

 

16

Mỏ hàn 50gam

0,50

2

2

2

 

17

Nhựa thông

5,00

0,20kg

0,20kg

0,20kg

 

18

Axit clohydric (HCl)

3,00

0,10kg

0,10kg

0,10kg

 

 

THỦ CÔNG - LAO ĐỘNG - THỂ DỤC

 

 

 

 

 

1

Dao rựa

2,00

4

4

4

 

2

Dao vót tre

1.00

20

20

20

 

3

Tập giấy 4 màu

1,00

4

4

4

 

4

Kéo cắt giấy

2,00

20

20

20

 

5

Kim khâu

0,25

4

4

4

gói

6

Kim  móc

0,50

4

4

4

bộ

7

Que đan

0,50

4

4

4

 

8

Ê ke nhỏ

0,30

12

12

12

 

9

Compa nhỏ

0,20

12

12

12

 

10

Tập mẫu thủ công

 

 

 

 

 

 

lớp 1

5,00

4

4

4

 

 

lớp 2

5,00

4

4

4

 

 

lớp 3

5,00

4

4

4

 

 

lớp 4

5,00

4

4

4

 

11

Xẻng nhỏ

3,00

20

20

20

 

12

Cuốc nhỏ

2,50

20

20

20

 

13

Thùng tưới

5,00

3

3

3

 

14

Thùng gánh nước

10,00

3 đôi

3 đôi

3 đôi

 

15

Cào cỏ

2,50

10

10

10

 

16

Lều cắm trại

10,00

2

2

2

 

17

Bóng chuyển sáu

10

4

4

4

 

18

Giây nhảy

1,50

8

8

8

 

19

Cầu thăng bằng

15,00

1

1

1

 

20

Bóng đá cao su

2,00

4

6

8

 

 

ĐỒ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

1

Tủ đứng

125.00

1

1

2

 

2

Giá

25.00

4

4

6

 

3

Đèn chiếu

100.00

1

1

1

Trường trọng điểm

4

Măng sông

80.00

1

1

1

 

5

Kính hiển vi và tiêu bản

130.00

1

1

1

 

 

TIÊU CHUẨN
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP II
(Ban hành theo quyết định số 441QĐ ngày 28/6/1973 của Bộ Giáo dục)

TT

Tên đồ dùng dạy học

Đơn giá

Số lượng

Ghi chú

 

Trường từ 5 lớp trở xuống

Trường 6 lớp - 9 lớp

Trường 10 lớp trở lên

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

A. Tài liệu in

 

 

 

 

 

 

 

Chân dung các nhà toán học

5,00đ

1

1

2

 

 

 

Số học

 

 

 

 

 

 

1

Cách dùng bảng nhân một số với hai chữ số

0,30

2

3

4

 

 

2

Các loại biểu đồ

0,30

2

3

4

 

 

3

Cách dùng bảng tỷ số phần trăm

 

 

 

 

 

 

4

Thước phần trăm

0,30

2

3

4

 

 

 

Đại số

 

 

 

 

 

 

1

Cách dùng bảng bình phương

0,30

2

3

4

 

 

2

Cách dùng bảng lập phương

0,30

2

3

4

 

 

 

B. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Phim đèn chiếu về số học

0,30

2

2

2

 

 

2

Phim đèn chiếu về đại số

0,30

2

2

2

 

 

3

Phim đèn chiếu về hình học

0,30

5

5

5

 

 

 

C. Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

Số học

 

 

 

 

 

 

1

Bàn tính thương dùng

6,00

3

4

6

 

 

2

Bàn tính biểu diễn

15,00

1

2

2

 

 

3

Bộ thẻ dạy phân số

15,00

1

2

2

 

 

4

Mô hình dạy diện tích hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình tròn

 

1

2

2

Có thể tự làm

 

5

Bộ mô hình dạy diện tích và thể tích: hình lập phương, hình hộp, chữ nhật, hình trụ, hình nón, hình cầu.

15,00

1

2

3

 

 

 

Đại số

 

 

 

 

 

 

1

Đồ dùng minh họa (a+b)2 =
a2 + 2ab + b2

5,00

1

2

2

 

 

2

Đồ dùng minh hoạ (a+b)3 =   a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

10,00

1

2

2

 

 

3

Bảng con kẻ sẵn hệ trục toạ độ

 

3

4

6

Tự làm

 

 

Hình học

 

 

 

 

 

 

1

Thước kẻ bảng

1,00

3

4

6

 

 

2

Thước 20-50cm (có chia đến mm)

0,50

3

4

6

 

 

3

Compa vẽ phấn

2,00

3

4

6

 

 

4

Êke 450 dùng trên bảng

2,00

3

4

6

 

 

5

Ê ke 600 dùng trên bảng

2,00

3

4

6

 

 

6

Thước đo góc dùng trên bảng

3,00

3

4

6

 

 

7

Bộ đồ dùng dạy góc

 

1

2

2

Tự làm

 

8

Mô hình các loại tam giác bằng nhau

 

1

2

2

Tự làm

 

9

Mô hình tứ giác biến dạng

 

1

2

2

Tự làm

 

10

Mô hình dạy đường tròn

 

1

2

2

Tự làm

 

11

Dụng cụ tìm tâm các vật hình  tròn

2,00

1

2

2

 

 

12

Đồ dùng minh học chứng minh hai hình đối xứng qua trục thì  bằng nhau.

 

1

2

2

Tự làm

 

13

Đồ dùng minh họa chứng minh hai hình đối xứng qua tâm thì bằng nhau

 

1

2

2

tự làm

 

14

Các mô hình minh học một số bài toán khó về quỹ tích và dựng hình.

 

1

2

2

tự làm

 

15

Bộ lắp ráp các mô hình hình học

30,00

3

4

6

 

 

16

Ê ke đạc

15,00

1

1

2

 

 

17

Giác kế đo góc ngang

100,00

1

1

2

 

 

18

Tiêu

 

1

2

2

tự làm

 

19

Thước cuộn (10 - 20m)

30,00

1

2

2

 

 

20

Hộp compa vẽ kỹ thuật

33,00

1

1

2

 

 

II. VẬT LÝ CẤP II

 

 

Đồ dùng chung

 

 

 

 

 

 

1

Bơm hút nén khí cầm tay + phụ tùng

35,00

1

1

1

 

 

2

Bình chia độ hình trụ 0,5lít

5,00

1

1

2

 

 

3

Bình thuỷ tinh hình trụ có vòi tròn

5,00

1

1

2

 

 

4

Cân kỹ thuật 1kg - 0,2g và hộp quả.

100,00

1

1

1

 

 

5

Hộp đựng nước có mặt kính và có vòi đáy

15,00

1

1

1

 

 

6

Hộp các chi tiết để lắp thí nghiệm có nhiệt chất lưu

35,00

1

1

2

 

 

7

Giá thí nghiệm vật lý

30,00

1

1

2

 

 

8

Bục kê, khung để lắp thí nghệm bằng gỗ

 

1 bộ

1

1

 

 

 

A. Tranh, ảnh, phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh vật lý lớp 6

12,00

1

1

2

 

 

2

Bộ tranh vâth lý lớp 7

18,00

1

1

2

 

 

3

Chân dung các nhà bác học vật lý (14)

10,00

1

1

1

 

 

4

Phim đèn chiếu lớp 6

4,00

5

5

5

 

 

5

Phim đèn chiếu lớp 7

4,00

5

5

5

 

 

 

B. Đồ dùng dạy cơ học

 

 

 

 

 

 

1

Hộp cơ học cấp 2

70,00

1

1

2

 

 

2

Bộ lực kế mặt tròn + phù tụng

30,00

1

1

2

 

 

3

Mẫu cân đòn đơn giản

 

1 cái

1

1

Tự làm khi thiếu cân

 

4

Bộ sưu tầm các loại bi nồi trục (xe đạp) ổ bi

 

1 bộ

1

1

Tự sưu tầm

 

5

Mẫu trục kéo (không có bánh răng)

 

1

1

1

Tự làm

 

6

Mẫu guồng nước hoặc tua-bin nước

 

1

1

1

-

 

7

Mẫu búa máy dùng thế năng

 

1

1

1

-

 

8

Âm thoa có hộp cộng hưởng và dùi gỗ

10,00

1

1

1

-

 

9

Bình pascan

5,00

1

1

1

 

 

10

Quả cầu thí nghiệm truyền áp suất

10,00

1

1

2

 

 

11

Bình trụ có lỗ ở bên thành

 

1

1

1

Tự làm

 

12

Áp kế chữ U

 

1

1

1

 

 

13

Đồ dùng đo áp suất trong nước

 

1

1

1

Tự làm

 

14

Bình thông nhau

 

1

1

1

-

 

15

Mẫu bơm hút nước

 

1

1

1

-

 

16

Mẫu bơm đẩy nước

 

1

1

1

-

 

17

Đồ dùng thí nghiệm asimét

3,00

1

1

1

 

 

18

Đồ dùng thí nghiệm điều kiện vật nổi

 

1

1

1

 

 

19

Bóng cao su vỏ mỏng

0,20

5

5

5

 

 

 

C. Đồ dùng dạy nhiệt học

 

 

 

 

 

 

1

Đồ dùng thi nghiệm sự co giãn vì nhiệt của không khí

 

1

1

1

 

 

2

Đồ dùng thí nghiệm sự co giãn vì nhiệt của chất lỏng

 

1

1

1

 

 

3

Đồ dùng thí nghiệm sự co giãn vì nhiệt và sự dẫn nhiệt của kim loại

10,00

1

1

1

 

 

4

Thanh thép (băng kép)

5,00

1

1

1

 

 

5

Nhiệt kế biểu diễn (loại lớn) 0o - 100oC

9,00

1

1

2

 

 

6

Nhiệt lượng kế + thí nghiệm Jun-len-xơ

10,00

1

1

2

 

 

7

Nhiệt kế 0o- 1000C

6,00

1

1

2

 

 

8

Nhiệt kế y học

3,00

1

1

1

 

 

9

Đồ dùng thí nghiệm về sự khuyếch tán.

 

1

1

1

 

 

10

Đồ dùng thí nghiệm về sự đối lưu

 

1

1

1

 

 

11

Đồ dùng thí nghiệm dẫn nhiệt của chất lưu

 

1

1

1

 

 

12

Đồ dùng thí nghiệm về sự bức xạ nhiệt.

 

1

1

1

 

 

13

Mẫu máy hơi nước bổ đôi

25,00

1

1

2

 

 

14

Mẫu máy nổ 4 kỳ bổ đôi

40,00

1

1

2

 

 

15

Chong chóng nước

 

1

1

1

Tự làm

 

 

D. Đồ dùng dạy điện học

 

 

 

 

 

 

1

Thanh ê-bô-nít

2,00

2

2

4

 

 

2

Thanh thuỷ tinh hữu cơ

1,00

1

1

2

 

 

3

Cặp điện thí nghiệm và phụ tùng

 

1

1

2

 

 

4

Mảnh da, lụa, lông thú

 

1

1

2

Sưu tầm

 

5

Con lắc, tĩnh điện (quả cầu bấc)

 

2

2

4

Tự làm

 

6

Điện kế chứng minh

80,00

1

1

2

 

 

7

Am pe kế chứng minh

70,00

1

1

1

 

 

8

Von kế chứng minh

70,00

1

1

1

 

 

9

Bộ thí nghiệm về pin, ắc quy, điện phân

 

1

1

2

 

 

10

Bộ mẫu pin khô (bổ ngang bổ dọc)

 

1

1

1

Tự làm

 

11

Bộ các chi tiết của ắc quy chì

 

1

1

1

Sưu tầm

 

12

Bảng điện trở mẫu 1-2-2-5 ôm

10,00

1

1

2

 

 

13

Bảng các dây dẫn có kích thước và bản chất khác

5,00

1

1

1

 

 

14

Biến trở con chạy 10 ôm - 2A

25,00

1

1

1

 

 

15

Ngắt điện đơn kiểu chứng minh

3,00

1

1

1

 

 

16

Bộ điện từ chứng minh (các hiện tượng từ, điện từ, cảm ứng điện từ)

150,00

1

1

2

 

 

17

Nam châm thẳng (đổi)

10,00

1

1

1

 

 

18

Ống nghe và ống nói điện thoại

10,00

1

1

1

 

 

19

Mẫu máy phát điện quay tay (kiêm động cơ điện)

45,00

1

1

2

 

 

20

Khung minh hoạ nguyên tắc máy phát và động cơ điện

15,00

1

1

1

 

 

21

Nguồn điện một chiều, có thể trang bị bộ pin khô 9V-30Ah hoặc bộ ắc quy kiềm 4V-22Ah hoặc bộ ắc quy axit 6V - 40Ah

 

1

1

1

Mua hàng năm nơi có điều kiện nạp ắc quy

 

 

E. Đồ dùng dạy quang học

 

 

 

 

 

 

1

Đồ dùng thí nghiệm chứng minh về sự truyền và phản xạ ánh sáng

30,00

1

1

2

 

 

2

Mẫu kính tiềm vọng

 

1

1

1

Tự làm

 

3

Thấu kính hội tụ có giá

20,00

1

2

2

 

 

4

Lăng kính thuỷ tinh có giá

20,00

1

1

2

 

 

5

Lăng kính nước

 

1

1

1

Tự làm

 

6

Đèn có chụp (làm thí nghiệm chiếu bóng đen và tạo ra các vật sáng có hình dạng khác nhau).

10,00

1

1

2

Nơi có điện

 

 

G. Đồ dùng thí nghiệm
thực hành

 

 

 

 

 

 

1

Thước dẹt 300 - 400mm chia tới mm

0,80

24

24

24

 

 

2

Bình chia độ hình trụ 100ml chia tới 1ml

3,00

12

12

12

 

 

3

Lực kế thực hành 2,5N

2,00

24

24

24

 

 

4

Bộ 6 quả 50g có 2 móc và hộp để đựng

5,00

12

12

12

 

 

5

Đòn bẩy có trục và 4 móc treo vật

2,00

12

12

12

 

 

6

Ván gỗ cỡ 5cm x 50cm dầy 3 - 4mm

0,50

12

12

12

 

 

7

Khối gỗ cỡ 3cm x 4cm x 10cm có 3 lỗ Æ23mm

0,50

12

12

12

 

 

8

Ampe kế thực hành

25,00

6

6

6

 

 

9

Vôn kế thực hành

25,00

6

6

6

 

 

10

Bộ 3 điện trở dây cuốn 1 ôm, 2 ôm, và 4 ôm

5,00

6

6

6

 

 

11

Ngắt điện thực hành

1,50

6

6

6

 

 

12

Bộ dây dẫn

1,00

6

6

6

 

 

13

Biến trở con chạy thực hành

7,00

6

6

6

 

 

14

Hộp đựng pin

1,50

6

6

6

 

 

 

H. Đồ dùng và vật liệu tiêu hao

 

 

 

 

 

 

1

Cốc đốt 500ml

3,00

2

2

2

 

 

2

Cốc đốt 1000ml

5,00

1

1

1

 

 

3

Bình cầu đáy tròn 500mm

3,00

1

1

1

 

 

4

Bình cầu đáy bằng 250m

2,50

2

2

2

 

 

5

Bình cầu đáy bằng 100ml

2,00

2

2

2

 

 

6

Bình nón chịu lửa 250ml

2,50

2

2

2

 

 

7

Phễu thuỷ tinh

1,00

1

1

1

 

 

8

Chậu thuỷ tinh đường kính 25cm

6,00

1

1

1

 

 

9

Téc mốt 2,5 lít

10,00

1

1

1

 

 

10

Khay men cỡ lớn

10,00

1

1

1

 

 

11

Pin khô 4,5V hoặc pin đèn 1,5V

1,20

6

6

6

 

 

12

Bóng đèn nhỏ loại 2,5V,3,8V-6V

1,00

6

6

6

Mỗi loại

 

13

Dây dẫn lõi nhiều sợi có vỏ cách điện

0,10

50m

50m

50m

 

 

14

Nến để thắp

 

6 cây

6 cây

6 cây

Mua hàng năm

 

15

Cồn đốt

 

1,5 lít

1,5 lít

1,5 lít

-

 

16

Dầu hoả

 

1-

1-

1-

-

 

17

Dầu nhờn và mỡ bôi máy

 

0,5kg

0,5kg

0,5kg

-

 

18

Axit sunfuric

 

0,2

0,2

0,2

 

 

19

Bicromat kali

 

0,05

0,05

0,05

 

 

20

Cacbônat amon

 

0,05

0,05

0,05

 

 

21

Clorua amôn

 

0,5

0,5

0,5

 

 

22

Naptalen (tinh thể)

 

0,1

0,1

0,1

 

 

23

Phênôn talêin

 

0,01

0,01

0,01

 

 

24

Sunfat đồng

 

0,1

0,1

0,1

 

 

25

Dung dịch để nạp ắc quy

 

 

 

 

Đủ dùng để nạp số ắc quy của trường đã có

 

 

I. Đồ dùng để sửa lắp thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

1

Kìm thông dụng (kim nguội có lắp lớp cách điện)

4,00

1

1

1

 

 

2

Kim nhỏ đầu tròn

3,00

1

1

1

 

 

3

Tô-vít cỡ nhỏ và vừa

1,00

2

2

2

Bộ

 

4

Dũa 3 cạnh nhỏ, dài 100 đến 150mm

2,00

1

1

1

 

 

5

Dũa dẹt răng vừa, dài 200-250mm

4,00

1

1

1

 

 

6

Búa nguội 300g

3,00

1

1

1

 

 

7

Kéo cắt sắt loại nhỏ

5,00

1

1

1

Bộ

 

8

Bộ khoan nút chai 3 cỡ Æ4-6-8mm

5,00

1

1

1

 

 

9

Mỏ hàn 100g (hoặc mỏ hàn điện)

12,00

1

1

1

 

 

10

Bút thử điện

3,00

1

1

1

Nơi có điện

 

11

Các loại dụng cụ mộc, nguội:

 

 

 

 

Dùng chung với kỹ thuật công nghiệp

 

III. HOÁ HỌC CẤP II

 

 

A. Hoá chất

 

 

 

 

 

 

 

I. Các đơn chất

 

 

 

 

 

 

1

Natri                             Na

24,00

0,010

0,010

0,010

 

 

2

Kẽm                             Zn

6,70

0,150

0,150

0,200

 

 

3

Ma-giê lá                       Mg

3,00

0,015

0,015

0,020

 

 

4

Sắt bột                         Fe

2,00

0,030

0,040

0,050

 

 

5

Sắt dây                         Fe

 

0,100

0,100

0,100

Tự kiếm

 

6

Đồng phoi bào              Cu

6,00

0,010

0,010

0,015

 

 

7

Lưu huỳnh                     S

4,00

0,020

0,025

0,030

 

 

8

Phốt pho đỏ                 P

22,00

0,010

0,010

0,012

 

 

9

Than gỗ                                    C

 

0,100

0,100

0,150

Tự kiếm

 

 

II. Các hợp chất

 

 

 

 

 

 

1

Oxyt canxi                    CaO

 

0,060

0,080

0,100

Tự kiếm

 

2

Oxyt đồng                    CuO

10,00

0,020

0,025

0,030

 

 

3

Oxyt thuỷ ngân              HgO

228,00

0,010

0,015

0,020

 

 

3

Hydroxyt amôn             NH4OH

6,80

0,050

0,060

0,060

 

 

4

Hydroxyt Natri               NaOH

10,00

0,050

0,060

0,060

 

 

5

Axit nitric                      NHO3

7,00

0,040

0,050

0,060

 

 

6

Axit clohyđric                HCl

6,00

0,0,100

0,120

0,150

 

 

7

Axit sunfuric                  H2SO4

8,00

0,250

0,280

0,300

 

 

8

Axit axêtic                     CH3COOH

8,00

0,100

0,100

0,100

 

 

9

Axit boric                      H3BO3

8,00

0,010

0,010

0,010

 

 

10

Cacbonat natri               Na2HCO3

7,60

0,010

0,012

0,015

 

 

11

Cacbonat axit natri        NaHCO3

8,00

0,050

0,050

0,050

 

 

12

Pémanganat Kali           KMnO4

10,00

0,150

0,180

0,200

 

 

13

Cacbonat canxi                         CaCO3

 

0,100

0,100

0,100

tự kiếm

 

14

Sunfat đồng                  CuSO4

6,00

0,030

0,040

0,050

 

 

15

Cacbonat bazơ đồng     Cu(OH)2  
                                    CuCO3

8,00

0,030

0,040

0,050

 

 

16

Clorua đồng                  CuCl2
                                    2H2O

8,00

0,050

0,080

0,100

 

 

17

Nitrat chì Pb(NO3)2

14,00

0,010

0,012

0,015

 

 

18

Clorua baryBaCl2

10,00

0,010

0,012

0,015

 

 

19

Nitrat bạc AgNO3

162,00

0,010

0,010

0,010

 

 

20

Cồn đốt C2H5OH

6,00

0,800

0,800

0,100

 

 

21

Parafin

4,40

0,100

0,100

0,100

 

 

22

Phênôn talêin

55,00

0,005

0,005

0,005

 

 

23

Giấy quỳ

0,90

1 tập

1 tập

1 tập

 

 

 

B. Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

I. Dụng cụ thuỷ tinh và sứ

 

 

 

 

 

 

1

Bình cầu đáy bằng 500ml

2,30

1 cái

1 cái

1 cái

 

 

2

Bình cầu đáy tròn 250ml

1,20

2

2

2

 

 

3

Bình hình nón 100ml

0,80

2

2

2

 

 

4

Bình kíp 250ml

23,00

1

1

1

 

 

5

Bình điện phân nước

75,00

1

1

1

 

 

6

Chậu thuỷ tinh cỡ nhỏ

3,60

2

2

2

 

 

7

Cốc thuỷ tinh

2,20

2

2

2

 

 

8

Đèn cồn

0,60

12

12

12

Có thể thay bằng đèn dầu cải tiến

 

9

Đũa thuỷ tinh

0,40

3

3

3

 

 

10

Lọ 60ml miệng rộng nút nhám có màu

1,00

4

4

4

 

 

11

Lọ 60ml miệng hẹp có ống nhỏ giọt

1,00

2

2

2

 

 

12

Lọ 100ml miệng rộng nút mài

2,00

15

15

15

 

 

13

Lọ 100ml miệng hẹp

1,60

6

6

6

 

 

14

Lọ 100 ml có màu

2,00

2

2

2

 

 

15

Lọ 250ml miệng rộng

3,00

6

6

6

 

 

16

Lọ 250ml hẹp có màu

2,50

3

3

3

 

 

17

Lọ 500ml miệng hẹp có màu

2,50

3

3

3

 

 

18

Lọ 500ml rộng

5,00

1

1

1

 

 

19

Nhiệt kế 100oC

5,70

1

1

1

 

 

20

Ống nghiệm chứng minh

0,12

10

10

10

 

 

21

Ống thực hành

0,10

60

60

60

 

 

22

Ống nghiệm có 2 nhánh bằng nhau

0,30

1

1

1

 

 

23

Ống đong hình trụ 200ml

2,50

1

1

1

 

 

24

Ống hút định mức

1,50

1

1

1

 

 

25

Ống nhỏ giọt có khoá

5,00

1

1

1

 

 

26

Ống thuỷ tinh 5mm

 

0,5m

0,5m

0,5m

 

 

27

Ống sinh hàn thẳng

7,00

1

1

1

 

 

28

Phễu lọc

1,00

2

2

2

 

 

29

Phễu nhỏ giọt có khoá (phễu brôm)

5,00

1

1

1

 

 

30

Kính vuông mờ (6x6)cm

0,10

12

12

12

 

 

31

Bát sứ đáy tròn (capsuyn)

0,30

6

6

6

 

 

32

Cối chày sứ cỡ nhỏ

5,00

1

1

1

 

 

33

Thìa xúc hoá chất bằng sứ hoặc nhựa

0,10

6

6

6

 

 

 

II. Dụng cụ bằng kim loại và các nguyên liệu khác

 

 

 

 

 

 

1

Bộ khoan nút chai (cỡ 5mm và 6mm)

10,00

1

1

1

 

 

2

Cân kỹ thuật

270,00

1

1

1

Trường trọng điểm

 

3

Bộ giá thí nghiệm bằng sắt

28,00

2

2

2

 

 

4

Cặp sắt đốt hoá chất

0,20

12

12

12

 

 

5

Kẹp ống cao su

0,20

2

2

2

 

 

6

Thìa đốt hoá chất

1,20

2

2

2

 

 

7

Nút cao su

0,25

15

15

15

 

 

8

ống cao su Æ5mm

 

1m

1m

1m

 

 

9

Cặp ống nghiệm bằng gỗ

0,30

12

12

12

 

 

10

Giá thí nghiệm bằng gỗ

4,00

12

12

12

 

 

11

Pin khô 4,5 vôn

 

2

2

2

Dùng chung với vật lý

 

12

Chổi rửa ống nghiệm

0,30

6

6

6

 

 

13

Giấy lọc

0,06

20

20

20

 

 

14

Lưới amiăng

0,70

1

1

1

 

 

15

Nam châm móng ngựa

 

1

1

1

Dùng chung với vật lý

 

16

Áo khoác ngoài

8,00

1

1

1

 

 

 

III. Tài liệu in và tự vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bảng ghi ký hiệu một số nguyên tố hoá học

0,50

2

2

2

 

 

2

Bảng hoà tan các chất

0,50

2

2

2

 

 

3

Điều chế và ứng dụng của oxy

0,50

2

2

2

 

 

4

Điều chế và ứng dụng của hydro

0,50

2

2

2

 

 

5

Thành phần các nguyên tố trong trái đất

0,50

2

2

2

 

 

6

Lò vôi đơn giản và liên tục

0,50

2

2

2

 

 

7

Tập chân dung một số nhà hoá học

2,50

1

1

1

 

 

 

IV. Mô hình hộp mẫu và sưu tập

 

 

 

 

 

 

1

Mô hình dạy axit, bazơ, muối

 

1 bộ

1 bộ

1 bộ

Tự làm

 

2

Hộp mẫu các loại phân hoá học

 

1

1

1

Dùng chung với KTNN

 

3

Hộp mẫu các loại thuốc trừ sâu

 

1

1

1

Dùng chung với KTNN

 

4

Bảng sưu tập về sự phân loại các chất

 

 

 

 

Tự làm

 

 

V. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

 

Một số phim đèn chiếu dạy hoá học cấp II

 

4,00

5

5

5

 

 

Ghi chú:

1. Lượng hoá chất ghi trong tiêu chuẩn dùng trong một năm tính theo đơn vị kg

2. Những dụng cụ thí nghiệm và hoá chất chủ yếu được cải tiến, thu gọn trong hộp hoá học cấp II

 

IV. SINH VẬT CẤP II

 

 

Thực vật

 

 

 

 

 

 

 

A. Mẫu vật thật

 

 

 

 

 

 

1

Tập bách thảo hình thái thực vật

 

1

1

1

Tự làm

 

2

Tập bách thảo các nhóm cây chính

 

1

1

1

-

 

3

Hạt giống cây hoa mầu lương thực cây làm phân xanh

 

1

1

1

-

 

4

Tập bách thảo so sánh một số cây trồng do kết quả chăm sóc khác nhau (tưới nước, bón phân ...)

 

1

1

1

-

 

5

Lát cắt ngang thân cây rõ các vòng gỗ

 

1

1

1

Tự làm

 

 

Bách thảo ngâm

 

 

 

 

 

 

1

Mẫu ngâm một số  dễ, lá, hoa, quả.

 

 

 

 

Tự làm

 

 

Các mẫu vật khác

 

 

 

 

 

 

1

Hộp tiêu bản hiển vi thực vật

15,00

1

1

1

 

 

2

Di tích thực vật trên than đá

3,00

1

1

1

 

 

 

B. Mô hình

 

 

 

 

 

 

1

Tế bào thực vật

 

1

1

1

Tự làm

 

2

Hạt của cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm

 

1

1

1

Tự làm

 

3

Rễ cây cắt dọc

20,00

1

1

1

 

 

4

Thân cây cắt ngang

20,00

1

1

1

 

 

5

Lá cây cắt ngang

20,00

1

1

1

 

 

 

C. Tranh

 

 

 

 

 

 

1

Tập tranh dạy thực vật lớp 5

5,00

1

1

2

 

 

2

Tập tranh dạy thực vật lớp 6

5,00

1

1

2

 

 

 

D. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Một số  phim đèn chiếu để dạy thực vật lớp 5 và 6

5,00

5

5

5

 

 

 

E. Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

1

Dụng cụ thí nghiệm sự nẩy mầm của hạt

1,00

10

15

20

Dùng chung với KTNN

 

2

Dụng cụ thí nghiệm rễ cây hút nước

1,00

10

15

20

 

 

3

Dụng cụ thí nghiệm ngoài sáng cây hút khí các bô-nic và nhả oxy

 

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ thí nghiệm cây quang hợp tạo thành tinh bột.

 

15

15

15

Tự làm

 

5

Sự nhả hơi nước của cây

 

15

15

15

Tự làm

 

6

Thụ phấn nhân tạo

 

15

15

15

Tự làm

 

7

Dao ghép cây

 

1

1

1

Dùng chung với KTNN

 

8

Chậu nhỏ trồng cây

1,45

10

15

20

 

 

9

Kéo cắt cây

1,00

1

1

1

 

 

10

Cặp ép thực vật

5,00

1

1

2

 

 

11

Dụng cụ làm vườn

 

1

1

1

Dùng chung với KTNN

 

 

G. Vườn thực vật

 

 

 

 

 

 

 

Những cây trồng để học và dạy về hình thái thực vật, mhóm cây chính, để tiến hành thí nghiệm, nhận biết cây thuốc, cây công nghiệp địa phương.

 

 

 

 

 

 

 

Động vật

 

 

 

 

 

 

 

A. Mẫu vật thật

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu ngâm động vật nguyên

 

 

 

 

 

 

1

Giun đất, giun đũa

 

 

 

 

Tự làm

 

2

Châu chấu, tôm

 

1

1

1

Tự làm

 

3

Trai, ốc, hến, bỏ vỏ.

 

1

1

1

Tự làm

 

4

Cá mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn

 

1

1

1

Tự làm

 

5

Ếch mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn

5,00

1

1

1

Tự làm

 

6

Thằn lằn mổ

 

1

1

1

 

 

7

Chim mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn

15,00

1

1

1

 

 

8

Thú (chuột hoặc thỏ) mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn

15,00

1

1

1

 

 

 

Mẫu ngâm một số cơ quan riêng lẻ của động vật

 

 

 

 

 

 

 

Cơ quan: hô hấp, tim, não... của cá, ếch, thằn lằn, chim, chuột hoặc thú khác

 

 

 

 

Tự làm

 

 


Mẫu nhồi

 

 

 

 

Tuỳ khả năng của từng trường mà tự làm

 

 

Chim thú, rắn v.v...

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu xương

 

 

 

 

 

 

1

Bộ xương chim (chim câu hoặc gà)

20,00

1

1

1

 

 

2

Bộ xương thú (chuột hoặc thỏ)

15,00

1

1

1

 

 

3

Bộ xương hoặc xương rời của 5 lớp động vật có xương sống để dạy cấu tạo và giải phẫu so sánh

 

1

1

1

Tự làm

 

 

Một số mẫu vật khác

 

 

 

 

 

 

1

Hộp tiêu bản hiển vi động vật

15,00

1

1

2

 

 

2

Sự phát triển của châu chấu và các loại sâu bọ khác

 

 

 

 

Tự làm

 

3

Mẫu khô các loại bướm

 

 

 

 

Tự làm

 

4

Mẫu khô hoặc ngâm các loại sâu bọ

 

 

 

 

Tự làm

 

5

Một số mẫu vật khác: vỏ sò, vỏ ốc, vỏ trai, san hô, vỏ trứng, lông chim, tổ chim, tổ ong, sừng, móng thú...

 

 

 

 

Tự làm

 

 

A. Mô hình

 

 

 

 

 

 

1

Trùng cỏ

10,00

1

1

1

 

 

2

Thuỷ tức

10,00

1

1

1

 

 

3

Mô hình con lợn

100,00

1

1

1

 

 

4

Châu chấu

20,00

1

1

1

 

 

5

Não bộ 5 lớp động vật có xương sống

24,00

1

1

1

 

 

 

B. Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

1

Tập tranh cấu tạo động vật không xương

3,00

1

1

2

 

 

2

Tập tranh cấu tạo động vật có xương

7,00

1

1

2

 

 

3

Tập ảnh động vật không xương sống

5,00

1

1

1

 

 

4

Tập ảnh động vật có xương sống

10,00

1

1

1

 

 

 

C. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Một số phim đèn chiếu để dạy động vật lớp 6,7

5,00

8

8

8

 

 

 

D. Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

1

Bộ đồ mổ

16,00

5

5

10

 

 

2

Khay men

5,00

1

1

2

 

 

3

Khay gỗ hoặc chậu sành thấp dùng thay khay men

 

14

14

14

Tự làm

 

4

Xơ ranh, kim tiêm

2,00

1

1

1

 

 

5

Dụng cụ bắt sâu bọ: vợt bắt sâu bọ  bay nhảy, vợt bắt sâu bọ dưới nước, bẫy bắt bướm

 

 

 

 

Tự làm

 

6

Giá ép bướm

 

 

 

 

Tự làm

 

 

E. Khu động vật

 

 

 

 

 

 

1

Bồn thuỷ tinh, khung sắt

20,00

1

1

1

 

 

2

Bồn nuôi bò sát

10,00

1

1

1

 

 

3

Lồng nuôi thú nhỏ

10,00

1

1

1

 

 

4

Hộp nuôi sâu bọ

 

1

1

1

Tự làm

 

5

Lồng chim

 

1

1

1

Tự làm

 

6

Một số vật nuôi để chuẩn bị cho thí nghiệm chứng minh, thực hành để dạy về hình dạng, đời sống và chăn nuôi.

 

 

 

 

Tuỳ theo điều kiện của trường

 

 

Vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

A. Tranh

 

 

 

 

 

 

1

Tập tranh cơ thể người để dạy vệ sinh lớp 5

3,00

1

1

1

 

 

2

Một số tranh vệ sinh phòng bệnh

 

 

 

 

Sưu tầm

 

 

B. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Một số phim đèn chiếu để dạy vệ sinh lớp  5

3,00

4

4

4

 

 

 

Thiết bị chung

 

 

 

 

 

 

 

A. Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

1

Kính hiển vi trường học

160,00

1

1

2

 

 

2

Lúp cầm tay

15,00

10

10

10

 

 

3

Cân

 

1

1

1

Chung với vật lý

 

4

Nhiệt kế 0o - 100oC

 

1

1

1

Chung với hoá

 

5

Giá thí nghiệm

 

10

10

10

-

 

6

Cặp thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

7

Kiềng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

8

Đèn cồn

 

 

 

 

 

 

9

Bộ khoan nút

 

1

1

1

-

 

10

Ống đong hình trụ 260ml

 

1

1

1

-

 

11

Đĩa thuỷ tinh nhỏ

 

15

15

15

-

 

12

Chậu thuỷ tinh nhỏ

1,00

15

15

15

 

 

13

Phễu thuỷ tinh

1,00

15

15

15

 

 

14

Ống nghiệm loại nhỏ

0,12

20

20

20

 

 

15

Ống nghiệm loại vừa

0,12

20

20

20

 

 

16

Ống nghiệm loại lớn

0,20

20

20

20

 

 

17

Bình cầu đáy tròn 250ml

2,00

15

15

15

 

 

18

Giá để ống nghiệm

 

 

 

 

Tự làm

 

19

Lọ để ngâm mẫu vật (các cỡ)

3,00

3

3

5

 

 

20

Lọ nút nhám miệng nhỏ 60ml

1,50

10

10

10

 

 

21

Đĩa mặt kính đồng hồ loại nhỏ

1,00

4

4

4

 

 

22

Lam

0,01

30

30

30

 

 

23

Hộp lamen

1,00

1

1

2

 

 

24

Cốc thuỷ tinh nhỏ, miệng có chỗ để rót nước

0,50

2

2

2

 

 

25

Đũa thuỷ tinh

1,00

2

2

2

 

 

26

Ống thuỷ tinh loại nhỏ

6,00

0,5

0,5

0,5kg

 

 

27

Ống nhỏ giọt

0,20

2

2

2

 

 

 

B. Hoá chất

 

 

 

 

 

 

1

Xanh mêtylen

 

30ml

50

100

 

 

2

Son phèn

 

30ml

50

100

 

 

3

Clorua vôi

 

30ml

50

100

 

 

4

Cacbonat kali hay cacbonat natri

 

30g

50

100

 

 

5

Axit axêtic

 

3ml

5

10

 

 

6

Glyxêrin

 

5ml

10

20

 

 

7

Tôluen (hoặc xylen hoặc bezen)

 

30ml

50

100

 

 

8

Iôt

 

30g

50

100

 

 

9

Cồn 85o hay 90o

 

300ml

500

1000

 

 

10

Clurua côban

 

1g

1

1

 

 

11

Xút

 

300g

300

600

 

 

12

Phoócmôn 40%

 

300ml

500

1000

 

 

13

Axit asênic

 

20g

20

20

 

 

14

Bột màu xanh đỏ (bột goát)

 

10g

10

10

 

 

15

Giê-la-tin

 

20g

0

20

 

 

16

Chất kích thích 2,4D

 

20g

20

10

 

 

 

Chi chú:

Tập tranh chỉ có những tranh phức tạp, giáo viên tự vẽ lấy những tranh sơ đồ và bảng tổng kết đơn giản.

- Cố gắng tự làm nhiều mẫu vật thật để phân phát cho học sinh quan sát trong giờ học và giờ thực hành

 

V. KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

 

 

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

A. Mẫu vật thật

 

 

 

 

 

 

1

Hạt giống của cây rau, cây lương thực (lúa, ngô) cây làm phân xanh, cây rừng, cây đặc sản tốt ở địa phương.

 

 

 

 

Tự làm

 

2

Mẫu bách thảo các loại cây rau, làm phân xanh, cây công nghiệp, cây rừng, cây đăc sản tốt và bị sâu bệnh phá hoạiở địa phương

 

 

 

 

Tự làm

 

3

Mẫu phân vô cơ:

0,70

300g

300g

300g

Phân vô cơ

 

 

Đạm sunfát

0,70

300g

300g

300g

dùng để bón

 

 

Apatit

0,70

300g

300g

300g

cây thí nghiệm

 

 

Đạm clorua

0,70

300g

300g

300g

thì số lượng

 

 

Urê

0,70

300g

300g

300g

cần nhiều hơn

 

 

Su-pe phốt phát

0,70

300g

300g

300g

 

 

 

Kali sunfát

0,70

300g

300g

300g

 

 

 

Phân kali 40%

0,70

300g

300g

300g

 

 

4

Mẫu các loại thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

 

 

 

DDT

0,70

300g

300g

300g

 

 

 

666

0,70

300g

300g

300g

 

 

 

Vôfatốc

0,70

300g

300g

300g

 

 

5

Mẫu các loại đất ở địa phương

 

 

 

 

Tự làm

 

6

Tiêu bản vòng đới sâu phá hoại lúa (sâu đục thân 2 chấm) hoặc tiêu bản vòng đời sâu phá hoại ngô (sâu xám)

11,00

1

1

1

 

 

7

Tiêu bản các loại sâu phá hoại cây rau, cây lương thực (khoai sắn ...) cây rừng và cây đặc sản ở địa phương

 

 

 

 

Tự làm

 

 

B. Mô hình

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống tưới tiêu ở địa phương và ở một số nơi tiên tiến

 

 

 

 

Tự làm

 

 

C. Tranh, ảnh, bản đồ

 

 

 

 

 

 

1

Tập tranh cây lương thực, ngô, khoai lang, sắn, khoai tây.

5,00

1

1

2

 

 

2

Tập tranh cây rau

5,00

1

1

2

 

 

3

Tập tranh cây phân xanh

5,00

1

1

2

 

 

4

Tập ảnh một số loại rau, đậu

5,00

1

1

2

 

 

5

Một số tranh, ảnh các đặc sản ở địa phương (cây rừng cây ăn quả, cây công nghiệp ...)

 

 

 

 

Tự làm và sưu tầm tranh ảnh của Bộ Nông nghiệp và Tổng cục lầm nghiệp

 

6

Bản đồ đất của địa phương

 

1

1

1

Liên hệ với HTX về tự làm

 

7

Sơ đồ tổ chức Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

D. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Một số phim đèn chiếu để dạy về trồng trọt và nghề rừng

3,00

7

7

7

 

 

 

E. Dụng cụ thí nghiệm

3,00

1

1

1

Ngoài số

 

1

Guốc tay

0,50

1

1

1

cung cấp

 

2

Dầm xới đất

1,50

1

1

1

học sinh

 

3

Xẻng

2,00

1

1

1

tự túc thêm

 

4

Dao rựa

2,00

1

1

1

 

 

5

Dao vót

2,00

1

1

1

 

 

6

Dao chặt

2,00

1

1

1

nt

 

7

Thùng tưới cây có hương sen

 

2

2

4

 

 

8

Một số dụng cụ bắt sâu trưởng, thành bay nhẩy, vợt bắt sâu bọ ở dưới nước

 

 

 

 

 

 

 

Bàn chải sâu

 

 

 

 

 

 

 

Bẫy bắt bướm

 

 

 

 

 

 

9

Kéo cắt cây

5,00

1

1

1

Dùng chung với sinh vật

 

10

Cặp cắt cây

 

1

1

1

Tự làm

 

11

Dụng cụ thụ phấn cho hoa

 

 

 

 

 

 

12

Dao ghép cây

3,00

1

1

1

 

 

13

Chậu trồng cây thí nghiệm

1,00

15

15

15

 

 

 

G. Vườn thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

1

Trồng một số cây để có tài liệu và phương tiện giảng dạy về trồng trọt

 

 

 

 

Kết hợp với bộ môn Sinh vật xin đất của Hợp tác xã, tận dụng đất hoang diện tích tuỳ theo tình hình ruộng đất ở địa phương

 

 

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

A. Mẫu vật thật

 

 

 

 

 

 

1

Mẫu ngầm gà mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn

20,00

1

1

1

Tự làm

 

2

Mẫu ngâm giun đũa, giun kim, sán dây ở gà

 

 

 

 

 

 

3

Mẫu ngâm giun đũa, sán lá ở lợn

 

 

 

 

 

 

4

Mẫu ngam ấu trùng sán dây

 

 

 

 

 

 

5

Mẫu ngâm giun đũa, sán lá gan, sán lá da cỏ, ấu trùng sán dây ở bò

 

 

 

 

 

 

6

Mẫu ngâm cá môt tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn

10,00

1

1

1

Cung cấp cho những trường có học về cá

 

 

B. Mô hình

 

 

 

 

 

 

1

Con lợn

 

1

1

1

Dùng chung với S.vật

 

 

C. Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

 

1

Tập tranh chim nuôi và vật nuôi chính (gà, lợn, trâu, bò)

50,00

1

1

2

 

 

2

Tập ảnh các giống gà trong nước và nhập nội

50,00

1

1

1

 

 

3

Tập ảnh các giống lơn trong nước và nhập nội

50,00

1

1

1

 

 

4

Tập ảnh các giống trâu bò trong nước và nhập nội

50,00

1

1

1

 

 

5

Tập ảnh các giống cá nuôi

50,00

1

1

1

Sưu tầm tranh của Bộ Nông nghiệp

 

6

Một số tranh ảnh về thành tựu chăn nuôi ở nước ta

 

 

 

 

nt

 

7

Một số tranh ảnh về thành tựu chăn nuôi ở nước ta

 

 

 

 

 

 

 

D. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Một số phim đèn chiếu để dạy về chăn nuôi và nghề cá

3,00

5

5

5

 

 

 

E. Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

1

Dụng cụ soi trứng

3,00

1

1

1

Tự làm

 

2

Xơ ranh và kim tiêm cho lợn

 

1

1

1

 

 

3

Dụng cụ thụ tinh nhân tạo cho lợn

5,00

1

1

1

 

 

4

Vó dày cất cá

 

1

1

1

Trường có ao thả cá

 

 

G. Chuồng trại chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

1

Chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi chim nuôi và vật nuôi

 

 

 

 

Kết hợp với bộ môn sinh vật. Tuỳ theo điều kiện của từng trường mà xây dựng chuồng trại để nuôi các loại chim nuôi và vật nuôi

 

2

Ao thả cá

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị chung

 

 

 

 

 

 

 

A. Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

1

Cốc sứ thí nghiệm

1,00

5

5

5

 

 

2

Lọ dùng để ngâm mẫu vật

3,00

5

5

5

 

 

3

Cốc thuỷ tinh

0,50

5

5

5

 

 

4

Đĩa thuỷ tinh có nắp (hộp pê-tri)

1,00

15

15

15

 

 

5

ống nghiệm loại nhỏ

0,125

20

20

20

 

 

6

ống nghiệm loại vừa

0,125

20

20

20

 

 

7

ống nghiệm loại vừa

0,125

20

20

20

 

 

8

Nhiệt kế

 

 

 

 

Dùng chung với vật lý

 

9

Áp kế

 

 

 

 

Dùng chung với vật lý

 

10

Đèn cồn

 

 

 

 

Dùng chung với hoá

 

11

Ống đong

 

7

7

7

Dùng chung với S.vật

 

12

Khay men

 

1

1

1

nt

 

13

Chậu sành hoặc chậu gỗ thay khay men

 

 

 

 

nt

 

14

Kính hiển vi trường học

160,00

1

1

2

 

 

15

Lam

0,015

20

20

20

 

 

16

Hộp la men

1,00

1

1

2

 

 

17

Lúp cầm tay

17,80

10

10

10

Dùng chung với S.vật

 

18

Hộp giấy lọc

1,00

1

1

2

 

 

 

B. Hoá chất

 

 

 

 

 

 

1

Foóc-môn  40%

6,00

500ml

500

1000

 

 

2

Cồn 85 - 90o

10,00

300ml

300

600

 

 

3

Pa-ra-fin

7,00

300g

300

600

 

 

4

Xút (loại công nghiệp)

10,00

300g

300

600

 

 

5

Xun phát đồng

6,00

200

200

400

 

 

6

Hộp giấy thử độ pH và thang mẫu

1,00

1

3

2

 

 

 

Ghi chú:

Những mẫu vật thật tựu làm nhiều để phân phát cho học sinh quan sát trong giờ học và giờ thực hành.

- Bộ tranh cung cấp chỉ có những hình phức tạp, giáo viên tự vẽ lấy những sơ đồ đơn giản

- Những thiết bị để dạy đặc sản của miền núi và miền  biển sẽ có hướng dẫn thêm

 

VI. VĂN

 

 

A. Ảnh

 

 

 

 

 

 

1

Bác Hồ

10,00

1 tập

1 tập

1 tập

 

 

2

Một số nhà văn Việt Nam

10,00

1

1

1

 

 

3

Một số hình ảnh về Nguyễn Trãi

5,00

1

1

1

 

 

4

Một số hình ảnh về Nguyễn Du

5,00

1

1

1

 

 

5

Một số hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu

5,00

1

1

1

 

 

6

Một số hình ảnh về Phan Bội Châu

5,00

1

1

1

 

 

7

Tranh và ảnh minh hoạ cho môn văn

 

 

 

 

 

 

 

Lớp 5

10,00

1 bộ

1 bộ

1 bộ

 

 

 

Lớp 6

10,00

1 bộ

1 bộ

1 bộ

 

 

 

Lớp 7

10,00

1 bộ

1 bộ

1 bộ

 

 

8

Đất nước ta giàu đẹp

 

1 tập

1 tập

1 tập

Dùng chung với Địa lý

 

9

Lịch sử Đảng lao động Việt Nam

 

1 tập

1 tập

1 tập

Dùng chung với Sử

 

10

Hình ảnh các tầng lớp nhân dân lao động dưới lá cờ quang vinh của Đảng

10,00

1 -

1 -

1 -

-

 

11

Quân đội nhân dân Việt Nam

10,00

1 -

1 -

1 -

-

 

12

Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội

10,00

1 -

1 -

1 -

-

 

13

Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược

10,00

1 -

1 -

1 -

Dùng chung với Sử chính trị

 

14

Vùng giải phóng miền Nam

10,00

1 -

1 -

1 -

 

 

 

B. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Một bộ phim về Bác Hồ

3,00

1 bộ

1 bộ

1 bộ

 

 

2

Một số phim về văn học dân gian văn hoà cổ điển theo chương trình sách giao khoa

3,00

10

10

10

 

 

3

Một số phim về  văn học: giai đoạn kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, đấu tranh thống nhấy

3,00

7

7

7

 

 

4

Một số phim về người tốt, việc tốt

3,00

7

7

7

 

 

 

C. Những bảng hệ thống ôn tập

 

 

 

 

 

 

1

(Theo chủ điểm nội dung, từ ngữ, tập làm văn, ngữ pháp)

 

 

 

 

 

 

 

D. Những vật sưu tầm

 

 

 

 

 

 

1

(Vì mỗi nơi có một điều kiện riêng nên không quy định cụ thể những vật sưu tầm được. Thầy giáo, cô giáo nên căn cứ vào nội dung của bải giảng và trong hoàn cảnh cụ thể của mình cố gắng sưu tầm. Đây là một số ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

- Bút tích, ảnh của nhà văn

 

 

 

 

 

 

 

- Cái triện đồng lý trưởng và cái thẻ sưu ngày xưa

 

 

 

 

 

 

 

- Cái gậy, cái điếu mà địa chủ dùng để đánh nông dân

 

 

 

 

 

 

 

- Một đôi giày, cái mũ, mảnh đại bác của giặc Pháp giặc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

- Hũ gạo tiết kiệm nuôi quân

 

 

 

 

 

 

 

- Một quyền vở, tủ đựng sách của học sinh bị cháy dở vì bom giặc Pháp, Mỹ v.v...

 

 

 

 

 

 

 

E. Bản đồ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ văn học Việt Nam

 

1

1

1

 

 

2

Bản đồ văn học tỉnh địa phương

 

2

2

2

 

 

VII. LỊCH SỬ CẤP II

 

 

A. Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

1

Về đời sống người nguyên thuỷ Việt Nam

4,00

1 tập

1 tập

1 tập

 

 

2

Di tích lịch sử Việt Nam

4,00

1

1

1

 

 

3

Những hình ảnh về phong trào  đấu tranh chống Pháp xâm lược 1858 đến chiến tranh thế giới (1914 - 1918)

4,00

1

1

1

 

 

4

Những hình ảnh về phong trào đấu tranh chống Pháp (1918 - 1930)

4,00

1

1

1

 

 

5

Lịch sử Đảng Lao động Việt Nam

10,00

2

2

2

 

 

6

Bác Hồ

10,00

2

2

2

 

 

7

Cách mạng tháng 8 - 1945

 

1

2

2

 

 

8

Miền Nam chống Mỹ

10,00

2

2

2

 

 

9

Miền Bắc xây dựng  XHCN

4,00

1

1

1

 

 

10

Một số hình ảnh về lịch sử thế giới hiện tại

4,00

1

1

1

 

 

11

Cách mạng XHCN tháng 10 vĩ đại

4,00

1

1

1

 

 

12

V. L. Lê Nin

4,00

1

1

1

 

 

13

Quốc tế Cộng sản và phong trào công nhân  sau chiến tranh thế giới 1

4,00

1

1

1

 

 

14

Cách mạng Trung Quốc

4,00

1

1

1

 

 

15

Sự hình thành và lớn mạnh của hệ thống XHCN thế giới

4,00

1

1

1

 

 

16

Một số hình ảnh về cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954)

4,00

1

1

1

 

 

 

B. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Một số phím đèn chiếu để dạy lịch sử

3,00

10

10

10

 

 

 

C. Bản đồ

 

 

 

 

 

 

1

Cuộc kháng chiến của nhân dân Đại Việt chống quân xâm lược Tống.

1,00

1

1

1

 

 

2

Cuộc kháng chiến của nhân dân Đại Việt và chiến tranh chống quân Mông Cổ

1,00

1

1

1

 

 

3

Khởi nghĩa Lam Sơn

1,00

1

1

1

 

 

4

Quang Trung đại phá quân Thanh

1,00

1

1

1

 

 

5

Những địa điểm chính có khởi nghĩa chống Pháp của nhân dân Nam Kỳ

 

1

1

1

Tự làm

 

6

Những địa điểm chính có khởi nghĩa chống Pháp của nhân dân Bắc Kỳ

 

1

1

1

Tự làm

 

7

Khởi nghĩa Hương - Khê

1,00

1

1

1

 

 

8

Khởi nghĩa nông dân Yên - Thế

 

1

1

1

 

 

9

Cao trào cách mạng 1930-31 và Xô - Viết Nghệ - Tĩnh

1,00

1

1

1

 

 

10

Khởi nghĩa Nam kỳ, Bắc Sơn

1,00

1

1

1

 

 

11

Cách mạng tháng 8/1945

1,00

1

1

1

 

 

12

Chiến dịch Việt Bắc (Thu Đông 1950)

1,00

1

1

1

 

 

13

Chiến dịch biên giới (Thu Đông 1950)

1,00

1

1

1

 

 

14

Chiến dịch Hoà bình và Đông xuân (1951 - 1952)

1,00

1

1

1

 

 

15

Chiến dịch Tây Bắc

1,00

1

1

1

 

 

16

Chiến cuộc đông xuân 1953 - 1954

1,00

1

1

1

 

 

17

Chiến dịch Điện Biên Phủ

1,00

1

1

1

 

 

18

Việt nam sau ngày đình chiến

 

1

1

1

Tự làm

 

19

Mièn Nam đồng khởi

 

1

1

1

Tự làm

 

20

Các chiến thắng lớn của nhân dân miền Nam

 

1

1

1

Tự làm

 

21

Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1968

 

1

1

1

Tự làm

 

22

Việt nam, Lào. Căm-pu-chia chống Mỹ

 

1

1

1

 

 

23

Cách mạng XHCN tháng 10 Vĩ đại

1,50

1

1

1

 

 

24

Cuộc đấu tranh chống ngoại xâm nội chiến

1,50

1

1

1

 

 

25

Nội chiến cách mạng Trung Quốc

1,50

1

1

1

 

 

26

Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939 - 1945)

1,50

1

1

1

 

 

27

Sự hình thành và lớn mạng của hệ thống XHCN thế giới

1,50

1

1

1

 

 

28

Tập bản đồ Việt Nam (từ đầu 1950)

2,00

1

1

1

 

 

29

Tập bản đồ Việt Nam (từ 1940 đến nay)

2,00

1

1

1

 

 

30

Tập bản đồ lịch sử thế giới hiện đại

2,00

1

1

1

 

 

31

Bản đồ trống Việt Nam tỷ lệ 1/1.500.000

0,80

5

5

5

Để vẽ các bản đồ khác

 

32

Bản đồ trống Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000

0,80

5

5

5

 

 

33

Giấy vẽ cỡ 79 x 109

0,80

10

1

15

nt

 

34

Bút vẽ

0,50

2

2

2

nt

 

35

Thuốc vẽ hoặc bột màu

1,50

2

2

2

nt

 

 

D. Phục chế

 

 

 

 

 

 

1

Các công cụ sản xuất và sinh hiạt của người nguyên thuỷ ở Việt Nam

50,00

1bộ

1bộ

1bộ

 

 

 

E. Hiện vật sưu tầm

 

 

 

 

 

 

1

Các loại công cụ sản xuất và sinh hoạt của người nguyên thuỷ ở Việt Nam

 

 

 

 

Trường có điều kiện nếu cố gắng sưu tầm góp phần làm cho đồ dùng dạy thêm phong phú có chất lượng

 

2

Các loại trang phục và vũ khí cá nhân quân lính ngày xưa

 

 

 

 

 

 

3

Tội ác của thực dân phong kiến đời sống khổ cực của nhân dân

 

 

 

 

 

 

4

Về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ

 

 

 

 

 

 

5

Về công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội và chống Mỹ cứu nước

 

 

 

 

 

 

VIII. ĐỊA LÝ CẤP II

 

 

A. Bản đồ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình Việt Nam

1,50

1

1

1

 

 

2

Bản đồ khoáng sản Việt Nam

0,80

1

1

1

 

 

3

Bản đồ giao thông Việt Nam

0,80

1

1

1

 

 

4

Bản đồ đất đai động thực vật Việt Nam

0,50

1

1

1

 

 

5

Bản đồ dân cư, dân tộc Việt Nam

1,50

1

1

1

 

 

6

Bản đồ hành chính Việt Nam

1,50

1

1

1

 

 

7

Bản đồ trống Việt Nam (bằng giấy)

1,00

2

2

2

Nếu cung cấp bản đồ này in trên vải bạt, gỗ, thì chỉ được 1

 

8

Bản đồ trống Việt Nam (bằng vải bạt dán hoặc gỗ)

8,00

1

1

1

 

 

9

Tập bản đồ tự nhiên Việt Nam

3,00

1

1

1

Mỗi lớp 7 được 1 tập

 

10

Tập bản đồ trống Việt Nam

1,00

1

1

1

để tự vẽ

 

11

Bản đồ phân bố mưa Việt Nam

 

 

 

 

Tự vẽ

 

12

Bản đồ phân bố mưa Việt Nam

 

 

 

 

Tự vẽ

 

13

Bản đồ các khu vực địa hình Việt Nam

 

4-6

4-6

4-6

Tự vẽ

 

14

Bản đồ khí hậu Việt Nam

1,50

1

1

1

 

 

15

Bản đồ địa hình một vùng điển hình tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/25.000

3,00

3-6

3-6

3-6

Mỗi lớp được 3 bản để thực hành

 

16

Bản đồ Đông Tây bán cầu

2,00

1

1

1

 

 

17

Bản đồ khí hậu thế giới

2,00

1

1

1

 

 

18

Bản đồ thực vật, động vật thế giới

2,00

1

1

1

 

 

19

Bản đồ dân cư, dân  tộc thế giới

2,00

1

1

1

 

 

20

Bản đồ trống thế giới

2,00

1

1

1

 

 

21

Tập bản đồ lớp 5

1,50

1

1

1

Mỗi lớp 5 được 1

 

22

Tập bản đồ lớp 6

1,50

1

1

1

Mỗi lớp 6 được 1

 

23

Tập bản đồ trống lớp 6

0,50

1

1

1

nt

 

24

Bản đồ tự nhiên Châu Phi

1,50

1

1

1

 

 

25

Bản đồ trống Châu phi để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau:

1,00

4

4

4

 

 

 

- Bản đồ các miền khí hậu Châu Phi

 

 

 

 

Nếu được cung cấp bản đồ trống in trên bải bạt, gỗ, thì chỉ được 1

 

 

- Bản đồ các miền tự nhiên Châu Phi

 

 

 

 

 

 

 

- Bản đồ khoáng sản Châu Phi

 

 

 

 

 

 

 

- Bản đồ trống Châu Phi để kiểm tra

 

 

 

 

 

 

26

Bản đồ tự nhiên Châu đại dương

1,00

1

1

1

 

 

27

Bản đồ tự nhiên Nam cực

0,50

2

2

2

 

 

28

Bản đồ tự nhiên Nam Cực

1,00

1

1

1

 

 

29

Bản đồ tự nhiên Châu Mỹ

 

1

1

1

 

 

30

Bản đồ trống Bắc Mỹ để giáo tự vẽ các bản đồ sau:

1,00

4

4

4

 

 

 

Bản đồ khí hậu Bắc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ thực vật Bắc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ khoáng sản Bắc Mỹ

 

 

 

 

 

 

31

Bản đồ trống Nam Mỹ để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau:

1,00

4

4

4

 

 

 

- Bản đồ khí hậu Nam Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

- Bản đồ thực vật Nam Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

- Bản đồ dân cư, dân tộc Nam Mỹ

 

 

 

 

 

 

32

Bản đồ chính trị Châu Mỹ

0,50

1

1

1

 

 

33

Bản đồ tự nhiên Châu Âu

0,50

1

1

1

 

 

34

Bản đồ trống Châu Âu để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau:

1,50

4

4

4

 

 

 

- Bản đồ khí hậu Châu Âu

 

 

 

 

 

 

 

- Bản đồ thực vật Châu Âu

 

 

 

 

 

 

 

- Bản khoáng sản Châu Âu

 

 

 

 

 

 

35

Bản đồ chính trị Châu Âu

2,00

1

1

1

 

 

36

Bản đồ tự nhiên Châu Á

2,00

1

1

1

 

 

37

Bản đồ trống Châu Á để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau:

1,50

4

4

4

 

 

 

- Bản đồ khí hậu Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

- Bản đồ thực vật Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

- Bản đồ dân cư dân tộc Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

-Bản đồ khoáng sản Châu Á

 

 

 

 

 

 

38

Bản đồ chính trị Châu Á

2,00

1

1

1

 

 

39

Bản đồ chính trị thế giới

2,00

1

1

1

 

 

40

Bản đồ khoáng sản thế giới

2,00

1

1

1

 

 

41

Bản đồ tự nhiên thế giới

2,00

1

1

1

 

 

42

Bản đồ trống thế giới

1,50

2

2

2

 

 

43

Bản đồ địa lý địa phương (tỉnh thành) (cỡ 79 x 54)

 

4-6 tờ

4-6 tờ

4-6 tờ

 

 

44

Giấy để tự vẽ bản dồ, sơ đồ, đồ thị.

1,00

5 tờ

5 tờ

5 tờ

 

 

 

B. Tranh

 

 

 

 

 

 

1

Tranh vẽ các ước hiệu trên sơ đồ, bản vẽ

0,50

1

1

1

 

 

2

Tranh vẽ tổng hợp 4 dạng địa hình

0,50

1

1

2

 

 

3

Tranh vẽ hệ thống thái dương hệ

0,50

1

1

2

 

 

4

Tranh vẽ sơ đồ của khí quyển

0,50

1

1

2

 

 

5

Tranh vẽ các cấp gió

0,50

1

1

2

 

 

6

Sơ đồ các loại nước nguồn

 

1

1

1

Tự vẽ

 

7

Sơ đồ các dòng biển chính thế giới

 

1

1

1

Tự vẽ

 

 

C. Ảnh

 

 

 

 

 

 

1

Bốn dạng địa hình trên thế giới

5,00

1

1

2

 

 

2

Động thực vật thế giới

3,00

1

1

2

 

 

3

Các chủng tộc trên thế giới

5,00

1

1

2

 

 

4

Dân tộc Việt Nam

5,00

1

1

2

 

 

5

Các dạng địa hình Việt Nam

5,00

1

1

2

 

 

6

Thuỷ sản, hải sản Việt Nam

5,00

1

1

2

 

 

7

Đất nước ta giầu đẹp

5,00

1

1

2

 

 

 

D. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

1

Địa hình đá vôi ở Việt Nam

3,00

1

1

1

 

 

2

Suối, sông Việt Nam

3,00

1

1

1

 

 

3

Động vật rừng Việt Nam

3,00

1

1

1

 

 

4

Thực vật rừng Việt Nam

3,00

1

1

1

 

 

5

các khu vực địa lý tự nhiên Việt Nam

3,00

2

2

1

 

 

6

Khoáng sản Việt Nam

3,00

1

1

1

 

 

7

Biển Việt Nam

3,00

1

1

1

 

 

8

Phương hướng và sơ đồ

3,00

1

1

1

 

 

9

Cách vẽ sơ đồ và bản đồ

3,00

1

1

1

 

 

10

Các cảnh quan trên thế giới

3,00

1

1

1

 

 

11

Các sông lớn trên thế giới và tác dụng của nó trong đời sống

3,00

1

1

1

 

 

12

Các hình thái ngưng tụ của hơi nước

3,00

1

1

1

 

 

13

Các miền tự nhiên Châu á, Châu Phi, Châu Âu, Châu Mỹ, Đại dương.

3,00

3

3

3

 

 

 

E. Dụng cụ, hộp sưu tầm

 

 

 

 

 

 

1

Quả cầu tự nhiên

40,00

1

1

2

 

 

2

Mô hình quả đất, mặt trời, mặt trăng

40,00

1

1

2

 

 

3

Lưới cầu kinh tuyến, vĩ tuyến chính

 

1

1

1

tự làm

 

4

Nhiệt kế 1 cái to

3,00

1

1

2

 

 

5

Con quay gió

30,00

1

1

1

 

 

6

Thùng đo mưa

5,00

1

1

2

 

 

7

Địa bàn

 

 

 

 

 

 

8

Âm kế đơn giản

7,00

1

1

2

 

 

9

Bản vẽ có chân 30 x 40cm

6,00

1-3

1-3

1-3

 

 

10

Thước chữ A

15,00

1-3

1-3

1-3

 

 

11

Thước chữ T (địa lý) 1 mét

9,00

1-3

1-3

1-3

 

 

12

Thước ngắm hướng

3,00

1

1

1

 

 

13

Thước vẽ

8,00

1

1

2

 

 

14

Hộp sưu tập các khoáng sản Việt Nam

10,00

1

1

2

 

 

15

Hộp sưu tầp các loại gỗ Việt Nam

10,00

1

1

2

 

 

16

Hộp sưu tập các tiêu bản thực vật chính của Việt Nam

10,00

1

1

2

 

 

17

Giấy kẻ li để theo dõi thời tiết

1,00

1 tờ

1 tờ

2 tờ

 

 

18

Thuốc vẽ nước

6,00

1 hộp

1 hộp

1 hộp

 

 

 

G. Dụng cụ cho vườn địa lý

 

 

 

 

 

 

1

Con quay gió

 

1

1

1

Tiêu chuẩn trên

 

2

Nhiệt kế nhỏ

2,00

1

1

1

 

 

3

Ẩm kế đơn giản

 

1

1

1

Tiêu chuẩn trên

 

4

Thùng đo mưa

 

1

1

1

 

 

5

Lều khí tượng

15,00

1

1

1

 

 

6

Mô hình bầu trời địa phương

 

1

1

1

Tự làm

 

7

Đồng hồ mặt trời

5,00

1

1

1

 

 

8

Một số vật liệu để xây dựng nội dung vườn địa lý: sa bàn cột con, quay gió, cọc gỗ ...

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Nếu cung cấp bản đồ trống in trên vải, bạt, ni lông, hoặc gỗ thì chỉ được cung cấp 1 bản

 

 

(**) Trường  nào xây dựng vườn địa lý thì ngoài dụng cụ chung của tiêu chuẩn được trang  bị thêm cho đủ theo dụng cụ vườn địa lý.

 

IX. NHẠC CẤP 2

 

(Trường có giáo viên chuyên trách)

 

1

Đàn măng -đô-lin hay ghi ta

40,00

1

1

1

Tuỳ sở trường của giáo viên giỏi về đàn gì thì sâm đàn đó.

 

2

Dây đàn để thay

5,00

2

2

2

 

 

3

Thanh mẫu

 

1

1

1

 

 

4

Máy gõ nhịp

35,00

1

1

1

Tự làm càng nhiều càng tốt

 

5

Đàn bầu, sáo trúc sáo gỗ

3,00

1

1

1

 

 

6

"Tuyển tậo bài hát"

 

 

 

 

 

 

 

Chú ý: Nếu giáo viên không dùng măng-đô-lin hay ghi-ta có thể sắm nhạc cụ khác đơn giản hơn như kèn acmônica, không sắm thứ đắt tiền hơn như accoóc-đê-ông.

 

X. HOẠ CẤP 2

 

1

Giá để mẫu

20,00

1

1

1

Có bao nhiêu giáo viên dạy vẽ thì sắm bấy nhiêu giá và bộ tranh.

 

2

Bộ tranh hướng dẫn các bước xây dựng một bức vẽ, bố cục, màu sắc, thấu thị

10,00

1

1

1

 

 

3

Mô hình, vật mẫu, hiện vật các loại để làm mẫu vẽ.

 

 

 

 

Dùng chung với các bộ môn khác

 

4

Phiên bản một số tác phẩm mỹ thuật tiêu biẻu của thế giới

10,00

1

1

1

 

 

5

Bộ tập tranh và ảnh về lịch sử mỹ thuạt Việt Nam

10,00

1

1

1

 

 

6

Thước kẻ ngang (1 mét)

2,00

1

1

1

 

 

7

Bút chì màu (hộp)

3,00

1

1

1

2 năm 1 hộp cho 1 giáo viên dạy vẽ

 

8

Hộp màu nước (hộp)

6,00

1

1

1

2 năm 1 hộp

 

9

Giấy vẽ (croquis)

0,40

5

10

10

Mỗi năm 5 tờ

 

XI. SINH NGỮ CẤP 2 (NGA, ANH, HOA, PHÁP)

 

1

Bảng chữ cái (có minh hoạ bằng hình vẽ và phiên âm sang âm Việt)

1,00

2 bộ

3 bộ

4 bộ

Dạy tiếng gì thì dùng bằng tiếng đó

 

2

Bộ bảng tổng kết ngữ pháp

3,00

1

1

2

 

 

3

Tập bảng vận dụng từ ngữ (bộ câu mẫu)

1,50

1

1

2

 

 

4

Bản đồ của nước đang học tiếng

1,50

1

1

1

Có thể dùng chung với địa lý

 

5

Tập tranh vẽ theo chủ đề dung cho phát triển khâu ngữ

3,00

1

1

2

In khổ lớn 79 x 109

 

6

Phim đèn chiếu để minh hoạ bài học.

4,00

10

10

10

 

 

XII. THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

A. Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

1

Xà đơn thấp

6,00

1

1

2

 

 

2

Ván giậm nhẩy

10,00

2

2

2

 

 

3

Dây thể dục

 

50

50

50

Tự làm đủ dùng cho một lớp

 

4

Vòng thể dục

 

50 cái

50

50

nt

 

5

Dây nhẩy

 

50

50

50

nt

 

6

Cột nhẩy cao

 

1 bộ

2 bộ

2 bộ

Tự làm bằng tre già

 

7

Xà nhẩy cao

 

1

2

2

nt

 

8

Thang đóng

 

1

2

3

nt

 

9

Hố nhẩy

 

1

2

2

Tự làm

 

10

Bàn đạp nhẩy *

 

5

5

10

Tự làm bằng gỗ

 

11

Lựu đạn *

 

30

50

70

Tự làm cán gỗ đầu sắt

 

12

Thước dây 30m*

60,00

1

1

1

Dùng chung với môn toán

 

13

Đồng hồ bấm giây *

(choronomêtre)

5,00

1

1

1

Dùng chung với toán hoặc địa lý

 

14

Còi

1,00

25

25

30

 

 

15

Cờ tay

1,00

25

25

25

 

 

16

Phao bơi bằng cao su*

6,00

2

4

6

 

 

17

Ván gỗ để tập bơi * (hoặc ống nứa)

 

25

25

25

Tự kiếm hằng năm phải thay

 

18

Bóng chuyền và ruột

10,00

2

3

4

 

 

19

Bóng đá và ruột

12,00

2

3

4

 

 

 

B. Tranh kỹ thuật gồm các bức

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ thuật nhẩy xà

0,50

1

1

1

 

 

2

Kỹ thuật nhẩy cao

0,50

1

1

1

 

 

3

Kỹ thuật bơi ếch

0,50

1

1

1

 

 

4

Kỹ thuật ném lựu đạn

0,50

1

1

1

 

 

5

Kỹ thuật chạy

0,50

1

1

1

 

 

6

Kỹ thuật các bài thể dục nội khoá

0,50

2

2

2

 

 

 

Chú ý: * Chỉ trang bị cho những trường có giáo viên chuyên trách

 

XIII. KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP CẤP II

 

 

A. Đồ dùng dạy lao động thủ công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Dao to chẻ nan

0,50

1

2

2

 

 

2

Dao con vót nan

 

 

 

 

Tự sắm theo đầu học sinh

 

3

Kéo cắt giấy

 

 

 

 

nt

 

4

Kìm nhổ đinh loại nhỏ

3,00

1

2

2

 

 

5

Búa nhổ đinh loại nhỏ

1,20

1

2

2

 

 

6

Dùi nhổ đóng sách

 

 

 

 

nt

 

7

Kẹp để đóng sách

6,00

1

1

1

 

 

8

Khoan tay

6,00

1

1

2

 

 

9

Kim to khâu sách

 

 

 

 

nt

 

10

Thước dài 50cm

3,50

3

4

5

 

 

11

Đá mài dao

3,00

3

4

5

 

 

 

B. Đồ dùng dạy mộc

 

 

 

 

 

 

1

Bảng mẫu các loại gỗ

12,00

1

1

1

 

 

2

Bảng mẫu các loại tre, bương, song mây

8,00

1

1

2

 

 

3

Bộ đồ mộc (gồm các dụng cụ sau ):

40,00

1

1

2

 

 

 

Lưỡi bào có ốp

 

 

 

 

 

 

 

- Tràng

 

 

 

 

 

 

 

- Đục bạt 20 - 25mm

 

 

 

 

 

 

 

- Đục vuông 8 - 10 - 12mm

 

 

 

 

 

 

 

- Đục móng (lỗ tròn) 14 - 20mm

 

 

 

 

 

 

 

- Kìm bấm nhổ đinh

 

 

 

 

 

 

 

- Khoan vít

 

 

 

 

 

 

 

- Búa nhổ đinh 200g

 

 

 

 

 

 

 

- Cưa ngang 55cm

 

 

 

 

 

 

 

- Cưa dọc 70 - 75cm

 

 

 

 

 

 

 

- Cưa mộng 45 - 50cm

 

 

 

 

 

 

 

- Bào khẩu (hay bào lau)

 

 

 

 

 

 

 

- Bào thẳm (cỡ trung)

 

 

 

 

 

 

 

- Bào soi (cả lưỡi)

 

 

 

 

 

 

 

- Dùi đục 2 - 3 chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- Thước mét gấp

 

 

 

 

 

 

 

- Ê ke gỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Dũa gỗ

 

 

 

 

 

 

 

Đồ dùng chung

 

 

 

 

 

 

1

Ê-tô bàn mộc

90,00

1

1

1

 

 

2

Cưa xẻ (nơi có xưởng)

30,00

1

1

1

 

 

 

Tranh

 

 

 

 

 

 

1

Tư thế ngồi đục

0,80

1

2

2

 

 

2

Tư thế bào

0,80

1

2

2

 

 

3

Tư thế cưa ngang cưa dọc

0,80

1

2

2

 

 

4

Tranh an toàn lao động trong nghề mộc

0,80

1

2

2

 

 

XIV. THIẾT BỊ CUNG VÀ THIẾT BỊ BẢO QUẢN

 

1

Đèn chiếu và đèn măng sông

180,00

1

1

1

 

 

2

Tủ đựng đồ dùng dạy học

250,00

2

2

2

 

 

3

Tủ đựng đồ nghề

150,00

1

1

1

 

 

4

Giá để thí nghiệm đồ dùng dạy học

25.00

2

2

3

 

 

5

Giá treo tranh và bản đồ

20,00

1

1

1

 

 

 

TIÊU CHUẨN
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP III
(Ban hành theo quyết định 441QĐ ngày 28/6/1973 của Bộ Giáo dục)

TT

Tên đồ dùng dạy học

Đơn giá

Số lượng

Ghi chú

Trường từ 9 lớp trở xuống

Trường
10 - 15 lớp

Trường 16 lớp trở lên

1

2

3

4

5

6

7

I. TOÁN CẤP 3

 

A. Tài liệu in

 

 

 

 

 

1

Chân dung các nhà toán học

5đ00

1

1

2

 

 

Đại số

 

 

 

 

 

1

Cách dùng bảng bình phương

0,30

2

3

4

 

2

Cách dùng bảng lập phương

0,30

2

3

4

 

3

Cách dùng bảng khai căn bậc 2

0,30

2

3

4

 

4

Cách tìm lôgarit thập phân

0,30

2

3

4

 

5

Cách dùng bảng đổi lôgarit thập phân

0,30

2

3

4

 

 

Lượng giác

 

 

 

 

 

1

Cách dùng bảng sin và côsin

0,30

2

3

4

 

2

Các dùng bảng tang và côtang

0,30

2

3

4

 

3

Cách dùng bảng lôgarit lượng giác

0,30

2

3

4

 

 

Hình học

 

 

 

 

 

1

Thước tỷ lệ chéo

0,20

2

3

4

 

 

Vẽ kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Bảng in mẫu các chữ và số

0,30

2

3

4

 

 

B. Phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

1

Phim đèn chiếu về đại số

3,00

2

2

2

 

2

Phim đèn chiếu về lượng giác

3,00

2

2

2

 

3

Phim đèn chiếu về hình học

3,00

4

4

4

 

4

Phim đèn chiếu về vẽ kỹ thuật

3,00

2

2

2

 

 

C. Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

Đại số

 

 

 

 

 

1

Bảng con kẻ sẵn hệ trục toạ độ kèm theo một số mô hình các đường

 

 

 

 

 

 

Đường thẳng

 

 

 

 

 

 

Đường parabôn

 

 

 

 

 

 

Đường Hypebôn

 

 

 

 

 

 

Đường biểu diễn hàm số mũ

 

 

 

 

 

 

Đường biểu diễn hàm số lôgarit

 

3

4

6

Tự làm

2

Thước tính lôgarit

40,00

2

3

4

 

3

Thước tính logarit phóng to

40,00

1

1

2

 

 

Lượng giác

 

 

 

 

 

1

Hình tròn lượng giác

60,00

1

1

2

 

2

Kính kinh vĩ dùng trong nhà trường

150,00

1

1

2

 

3

Giác kế đo góc ngang

100,00

1

1

2

 

4

Thước cuộn (10 - 20m)

30,00

1

1

2

Tự làm

5

Tiêu

 

 

 

 

 

 

Hình học

1,00

3

4

6

 

1

Thước kẻ bảng

2,00

3

4

6

 

2

Compa vẽ phấn

2,00

3

4

6

 

3

Ê-ke 45o dùng trên bảng

2,00

3

4

6

 

4

Ê-ke 60o dùng trên bảng

3,00

3

4

6

 

5

Thước đo góc dùng trên bảng

3,00

3

4

6

 

6

Compa tỷ lệ

20,00

1

1

2

 

7

Compa cong

2,00

1

1

2

 

8

Thước vẽ truyền

12,00

1

1

2

 

9

Bộ đồ dùng dạy hình học không gian lớp 9

90,00

1

1

2

Có thể tự làm

10

Bộ mô hình các khối đa diện

50,00

1

1

2

Có thể tự làm

11

Bộ mô hình các khối đa diện đều

25,00

1

1

2

Có thể tự làm

12

Bộ mô hình các khối tròn

20,00

1

1

2

Có thể tự làm

13

Bộ mô hình dạy thể tích các hình:

 

 

 

 

 

 

Hình lăng trụ

 

 

 

 

 

 

Hình chóp

 

 

 

 

 

 

Hình chóp cụt

 

 

 

 

 

 

Hình trụ

 

 

 

 

 

 

Hình nón

 

 

 

 

 

 

Hình nón cụt

 

 

 

 

 

14

Dụng cụ minh hoạ sự tạo thành các khối tròn xoay

15,00

1

1

2

 

15

Mô hình hình câu có thể tháo rời các bộ phận

24,00

1

1

2

 

16

Bộ lắp ráp các mô hình hình học

90,00

3

4

6

 

17

Các mô hình minh hoạ một số bài toán

 

 

 

 

Tự làm

 

Vẽ kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Thước chữ T

7,00

1

1

1

 

2

Ê-ke nhựa

13,00

3

4

6

 

3

Thước vẽ đường cong

7,00

1

1

2

 

4

Hộp compa vẽ kỹ thuật

33,00

1

1

2

 

5

Hệ thống 3 mặt phẳng chiếu

15,00

1

2

2

 

6

Mô hình các vật thể dạy vẽ kỹ thuật lớp 9

50,00

1

2

2

 

7

Bộ mô hình các vật thể dạy vẽ kỹ thuật lớp 10

50,00

1

2

2

 

8

Một số chi tiết có ren

 

 

 

 

Sưu tầm

II. VẬT LÝ CẤP 3

 

A. Đồ dùng thí nghiệm
chứng minh

 

 

 

 

 

 

a. Đồ dùng chung

 

 

 

 

 

1

Bơm hút và nén khí quay tay + phụ tùng

180,00

1

1

1

Bộ

2

Cân kỹ thuật 1kg - 0,2 kg và hộp quả cân

160,00

1

1

1

 

3

Máy gõ nhịp

60,00

1

1

1

 

4

Đồng hồ để bàn cỡ lớn có kim giây

40,00

1

1

1

 

5

 Giá trị thí nghiệm vật lý

30,00

1

1

1

 

6

Biến thế tự ngẫu

350,00

1

1

1

Trường có điện

7

Máy chỉnh lưu nạp điện ắc quy

300,00

1

1

1

-

8

Máy chiếu thí nghiệm nhiều công cụ

140,00

1

1

1

-

9

Đèn có chụp để làm thí nghiệm nhiều công dụng

10,00

1

1

1

-

10

Bộ bục kê khung giá thí nghiệm bằng gỗ

 

1

1

1

Tự làm

 

b. Tranh ảnh phim đèn chiếu

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh vật lý lớp 8

15,00

1

1

2

bộ

2

Bộ tranh vật lý lớp 9

15,00

1

1

2

bộ

3

Bộ tranh vật lý lớp 10

20,00

1

1

2

bộ

4

Bộ chân dung các nhà bác học vật lý

10,00

1

1

1

 

5

Bộ phim đèn chiếu cấp 3

40,00

1

1

1

 

 

c. Đồ dùng dạy học cơ học

 

 

 

 

 

1

Bộ đồ dùng thí nghiệm chứng minh về động học và động lực học

100,00

1

1

2

 

2

Bộ đồ dùng thí nghiệm chứng minh về tổng hợp lực và phân tích lực.

210,00

1

1

2

 

3

Bộ lực kế mặt tròn + phụ tùng

30,0

1

1

2

 

4

Ống Niu tơn

30,00

1

1

2

 

5

Bộ quả cầu thí nghiệm về động lượng

90,00

1

1

2

 

6

Đồ dùng minh họa nguyên lý độc lập của chuyển động

5,00

1

1

1

 

7

Súng phóng đạn

5,00

1

1

1

 

8

Bộ thí nghiệm các máy ly tâm

125,00

1

1

1

 

9

Bộ thí nghiệm về truyền và biến đổi chuyển động

40,00

1

1

2

 

10

Đồ dùng quan sát đường dòng

15,00

1

1

1

 

11

Bộ thí nghiệm về thuỷ động học

30,00

1

1

1

 

12

Cân khí động học + phụ tùng + Quạt gió

150,00

1

1

1

 

13

Dây cao su Æ6 - 8mm dài 3- 5m

2,00

1

1

1

 

14

Bộ thí nghiệm về dao động cơ học

15,00

1

1

1

 

15

Bộ đồ dùng biểu diễn sự truyền sóng dọc và sóng ngang

180,00

1

1

1

 

16

Bộ thí nghiệm chiếu sóng nước và giao thoa sóng nước

30,00

1

1

1

Trường có điện

17

Âm thoa ghi

10,00

1

1

2

 

18

Gặp âm thoa la có hộp cộng hưởng và dùi gỗ

30,00

1

1

2

 

19

Thí nghiệm về sự cộng hưởng của cột không khí

5,00

1

1

2

 

20

Máy phát tín hiệu âm tần và loa điện động

200,00

1

1

1

Trường có điện

 

d. Đồ dùng dạy vật lý phân tử và nhiệt học

 

 

 

 

 

1

Hộp các chi tiết để lắp thí nghiệm vật lý phân tử

25,00

1

1

2

 

2

Đồ dùng chiếu bóng để minh hoạ chuyển động Braonơ

10,00

1

1

1

 

3

Tấm kính có lò xo để chứng minh sự liên kết giữa các phân tử nước

6,00

1

1

1

 

4

Các thỏi chì thí nghiệm lực hút phân tử

6,00

 

 

 

 

5

Nhiệt kế thí nghiệm Jun-len-xơ

10,00

1

1

2

 

6

Nhiệt kế 0o - 100oC

10,00

1

1

2

 

7

Nhiệt kế biểu diễn 0o - 100oC (loại lớn)

9,00

1

1

2

 

8

Đồ dùng thí nghiệm định luật Bôi Mariôt

Chưa có giá

1

1

1

 

9

Đồ dùng thí nghiệm định luật Gây-luýt-xắc

nt

1

1

1

 

10

Đồ dùng thí nghiệm định luật Saclơ

nt

1

1

1

 

11

Bộ ống mao dẫn

nt

1

1

1

 

12

Bật lửa không khí

5,00

1

1

1

 

13

Bộ khung thí nghiệm sức căng mặt ngoài

 

1

1

1

Tự làm

14

Mẫu mạng tinh thể muối ăn, kim cương, than chì

 

1

1

1

 

15

Đồ dùng thí nghiệm về hơi bão hoà

 

1

1

1

Tự làm

16

Đồ dùng minh hoạ các loại biến dạng

10,00

1

1

1

 

17

Đồ dùng thí nghiệm về hơi khô

 

1

1

1

Tự làm

18

Ẩm kế ôguysto (nhiệt sai)

5,00

1

1

2

 

19

Đồ dùng chứng minh trạng thái tới hạn (a vênariut)

5,00

1

1

1

 

20

Hộp trụ bằng gang có pít tông và bugi

15,00

1

1

1

 

21

Mẫu động cơ nổ 4 kỳ bổ đôi

25,00

1

1

2

 

22

Mẫu động cơ nổ 4 kỳ bổ đôi

40,00

1

1

2

 

23

Mẫu động cơ điêzen bổ đôi

45,00

1

1

2

 

24

Mẫu tua-bin hơi nước

50,00

1

1

2

 

25

Đồ dùng minh họa nguyên lý động cơ phản lực (con quay nước, con quay hơi nước, tên lửa)

 

1

1

2

Tự làm

26

Ống hút và phễu lọc thuỷ ngân

 

1

1

1

 

27

Thuỷ ngân tinh khiết

140,00

2kg

2kg

2kg

 

28

Khay men cỡ lớn (đựng thuỷ ngân)

5,00

1

1

1

 

 

e. Đồ dùng dạy điện

 

 

 

 

 

1

Máy phát tĩnh điện

100.00

1

1

2

 

2

Nguồn chỉnh lưu cao thú

150,00

1

1

1

Trường có điện

3

Thanh ê-bô-nít

2,00

2

2

4

 

4

Thanh thuỷ tinh hữu cơ

1,00

1

1

2

 

5

Các mảnh lụa, da lông thú

 

1

1

2

Một bộ tự kiếm

6

Cặp tĩnh điện kế và phụ tùng

40,00

1

1

2

 

7

Vật tích điện hình trụ có mũi nhọn

10,00

1

1

1

 

8

Con lắc tĩnh điện (quả cầu bạc)

 

2

2

2

Tự làm

9

Tua thí nghiệm đường sức điện trường

3,00

2

2

2

 

10

Tụ điện phẳng

13,00

1 bộ

1 bộ

1 bộ

 

11

Tụ xoay kiểu chứng minh

15,00

1

1

1

 

12

Bộ các loại tụ điện (giấy, mica, gốm, điện phân)

5,00

1bộ

1bộ

1bộ

 

13

Hòm để sấy dụng cụ tĩnh điện

 

1

1

1

Tự làm

14

Điện kế chứng minh nhiều công dụng

80,00

1

1

2

 

15

Ampe kế chứng minh (khung quay 0-2, 5A ~)

70,00

1

1

1

 

16

Vôn kế chứng minh (khung quay 0 - 10 vôn)

70,00

1

1

1

 

17

Am pe kế chứng minh (sắt quay 0 - 5A~)

70,00

1

1

1

Trường có điện

18

Von kế chứng minh (sắt quay 0 - 250V~)

70,00

1

1

1

-

19

Bộ khuyếch đại của điện kế chứng minh

50,00

1

1

1

 

20

Bộ thí nghiệm pin , ắc quy điện phân

12,00

1

1

2

 

21

Mẫu pin khô (bổ ngang, bổ dọc)

 

1

1

1

Tự làm

22

Các chi tiết của ắc quy chì và ắc quy kiềm

 

1

1

1

Sưu tầm

23

Bảng điện trở mẫu 1-2-3-5 ôm

10,00

1

1

2

 

24

Bảng dây điện trở có kích thước và bản chất khác nhau

5,00

1

1

1

 

25

Đồ dùng chứng minh điện trở phụ thuộc nhiệt độ

 

1

1

1

Tự làm

26

Đồ dùng chứng minh định luật ôm trong toàn mạch

10,00

1

1

2

 

27

Biến trở con chạy10 W-2A

25,00

1

1

1

 

28

Bộ biến trở con chạy

150,00

1

1

1

Trường có điện

29

Cặp nhiệt điện

10,00

1

1

1

-

30

Bộ pin Rum Coóc

160,00

1

1

2

-

31

Bộ ống phóng điện trong khí kém

60,00

1

1

2

-

32

Đèn hồ quang + phụ tùng

 

1

1

1

-

33

Điôt điện tử kiểu chứng minh

 

1

1

1

-

34

Bộ điện tử chứng minh các hiện tượng từ điện, từ cảm ứng điện từ

150,00

1

1

2

 

35

Đồ dùng thí nghiệm tác dụng giữa các dòng điện chạy trong 2 dây dẫn song song

2,00

1

1

1

 

36

Phụ tùng để đo lực điện từ

8,00

1

1

1

 

37

Phụ tùng để làm thí nghiệm phu cô

5,00

1

1

1

 

38

Phụ tùng để làm thí nghiệm Len-xơ

5,00

1

1

1

 

39

Đồ dùng thí nghiệm từ trường quay của nam châm vĩnh cửu

10,00

1

1

1

 

40

ống dây điện 6000 và 10000 vòng

15,00

1

1

1

 

41

Bộ mẫu máy phát và động cơ điện 3 pha

160,00

1

1

1

 

42

Nam châm thẳng (thép hợp kim)

10,00

1

1

1

Đôi

43

Nam châm chữ U (thép hợp kim)

10,00

1

1

1

Cái

44

Khung minh hoạ nguyên tắc máy phát điện và động cơ điện

15,00

1

1

1

Bộ

45

Mẫu máy phát điện quay tay 6 von (kiêm động cơ điện)

45,00

1

1

2

 

46

Máy thu thanh sóng dùng galen

50,00

1

1

1

Nơi gần đài phát

47

Bộ đồ dùng về dao động và sóng điện từ gồm các nguồn chỉnh lưu nhiều công dụng, bảng máy phát và thu sóng siêu cao lần, bảng máy thu tách sóng và khuếch đại trực tiếp 2 đèn điện tử, bóng đèn 3 cực, loa điện động, bộ tụ hoá nhiều nấc, rơle phân cực dùng riêng việc điều khiển bằng tín hiệu vô tuyến điện

500,00

 

 

 

Trường có điện

48

Dao động ký điện tử dùng trong trường học

500,00

1

1

1

Trường có điện

49

Bảo đảo mạch của dao động ký điện tử

50,00

1

1

1

Trường có điện

50

Nguồn điện một chiều (có thể trang bị bộ pin khô 12V - 30V

30,00

1

1

2

Mua hàng năm

 

hoặc bộ ắc quy kiềm 8V-22Ah,

 

1

1

2

Nơi có điều kiện nạp ắc quy

 

hoặc bộ ắc quy axit 12V-40Ah)

 

1

1

2

 

 

g) Đồ dùng dạy quang học

 

 

 

 

 

1

Bộ đồ dùng chứng minh về quang hình học

140,000

1

1

2

 

2

Gương phẳng và gương cầu có giá

15,00

1

1

2

 

3

Thấu kính hội tụ có giá

15,00

1

1

2

 

4

Thấu kính phân kỳ có giá

15,00

1

1

2

 

5

Lăng kính thuỷ tinh có giá

20,00

1

1

2

 

6

Tế bào quang điện

20,00

1

1

1

Trường cơ điện

7

Rơle quang điện

100,00

1

1

1

nt

8

Mẫu con mắt

 

1

1

1

Dùng chung với sinh vật

 

B- Đồ dùng thí nghiệm thực hành

 

 

 

 

 

1

Thước dẹt dài 300-400mm chia tới milimét

0,50

24

24

24

 

2

Thước cuộn bằng vải sơn dài 150cm

1,50

12

12

12

 

3

Mẫu du xích của thước cặp bằng bìa cứng

 

24

24

24

Tự làm

4

Cân đòn thực hành 200g-0,01g và hộp quả cân

120,00

6

6

6

 

5

Lực kế thực hành 2,5N

2,00

24

24

24

 

6

Lò xo thí nghiệm tổng hợp lực

0,50

12

12

12

 

7

Bộ 6 quả 50g có móc, hộp để đựng quả

5,00

12

12

12

Bộ

8

Gỗ dán cỡ 40cm X 40cm dày 6 -8mm

2,00

12

12

12

 

9

Ván gỗ dán cỡ 5cm X 50cm dày 2-3mm

0,50

12

12

12

 

10

Khối gỗ cỡ 3X4X10cm có 3 lỗ Æ 23mm và 2 móc

0,50

12

12

12

 

11

Bộ bi sắt và đồng Æ20 - 25mm có lỗ xuyên tâm

3,00

6

6

6

 

12

Giá thí nghiệm thực hành đơn giản

20,00

6

6

6

 

13

Đèn cồn

2,00

6

6

6

 

14

Nhiệt lượng kế TH + nhiệt kế

14,00

6

6

6

 

15

Bộ khối trụ bằng thép, nhôm, đồng thau Æ25mm, cao 40mm

10,00

2

2

2

 

16

ống men đe cải tiến để nghiệm lại định luật Bôi Mariôt và phương trình trạng thái chất khí

2,00

12

12

12

 

17

Cốc thuỷ tinh hình trụ 500ml

1,50

12

12

12

 

18

Ampe kế thực hành

25,00

12

12

12

 

19

Von kế thực hành

25,00

12

12

12

 

20

Bộ đồ dùng thực hành về điện học cấp 3

30,00

12

12

12

 

21

Bộ đồ dùng thực hành về điện tử học

30,00

12

12

12

 

22

Bộ đồ dùng thực hành về quang học gồm: thấu kính hội tụ có đế bản mặt song song bằng thuỷ tinh, màn chắn)

10,00

12

12

12

 

23

Đồ dùng xác định chiết suất của nước

 

12

12

12

Tự làm

 

C-Đồ dùng và vật liệu tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Cốc đốt 500ml

3,00

2

2

2

 

2

Cốc đốt 1000ml

5,00

2

2

2

 

3

Binh cầu đáy tròn 500ml

3,00

1

1

1

 

4

Bình cầu đáy tròn 100ml

2,00

2

2

2

 

5

Bình cầu đáy bằng 250ml

2,00

2

2

2

 

6

Bình nón 250ml

2,00

2

2

2

 

7

Phễu thuỷ tinh các cỡ

1,00

3

3

3

 

8

Bình thuỷ tinh hình trụ 500ml

5,00

1

1

1

 

9

Hộp đựng nước có mặt kính và có vòi ở đáy

15,00

1

1

1

 

10

Chậu thuỷ tinh đường kính 25cm

6,0

1

1

1

 

11

Téc-mốt 2,5 lít

10,00

1

1

1

 

12

Phích đựng nước đá

40,00

1

1

1

Nơi có nước đá

13

Ấm đun nước cỡ 3 lít

15,00

1

1

1

 

14

Bếp đèn dầu hoả

5,00

1

1

1

 

15

Bếp điện

15,00

1

1

1

nơi có điện

16

Pin thô (pin dẹt 4,5 von hoặc 3 pin trong 1,5 von)

 

12

12

12

 

17

Bóng đèn nhỏ 2,5V, 3,8V, 6V

1,00

12

12

12

 

18

Bóng đèn ô tô 6V - 21 cd

3,00

3

3

3

 

19

Dây đồng lõi nhiều sợi có vỏ cách điện

0,10

100

100

100

m

20

Giấy kẻ ô vuông milimét khổ rộng

0,60

5

5

5

 

21

Giấy cơ - rô - ki

2,00

10

10

10

 

22

Dây sợi se hay dây câu

 

50

50

50

m

23

Nến để thắp và gắn

 

15

15

15

 

24

Cồn đốt (lít)

4,5

2

2

2

 

25

Dầu hoả (kg)

1,00

1

1

1

 

26

Dầu nhờn và mỡ bôi máy

1,00

1

1

1

kg

27

A xit sunfuric

 

0,5

0,5

0,5

-

28

Bicromat kali

 

0,2

0,2

0,2

-

29

Cacbonat amôn

 

0,2

0,2

0,2

-

30

Clorua amôn

 

0,5

0,5

1,0

-

31

Diôxyt mangan

 

0,5

0,5

1,0

-

32

Ê te êtylic

 

0,5

0,5

0,5

lít

33

Phênôn phtalêin

 

0,01

0,01

0,01

kg

34

Sunfat đồng

 

0,2

0,2

0,2

 

35

Dung dịch để nạp ắc qui (đủ để nạp số ắc qui của trường)

 

 

 

 

 

 

D. Đồ dùng để sửa chữa và lắp thí nghiệm

 

 

 

 

 

1

Kìm thông dụng (kìm nguội) có cán cách điện

4,00

1

1

1

 

2

Kìm nhỏ đầu tròn

2,50

1

1

1

 

3

Kìm nhỏ đầu bằng

2,50

1

1

1

 

4

Tô vít các cỡ

2,00

1

1

1

 

5

Dũa 3 cạnh nhỏ dài 100mm -150mm

2,00

1

1

1

 

6

Dũa rẹt răng vừa dài 200 - 250mm

4,00

1

1

1

 

7

Búa nguội 300g

3,00

1

1

1

 

8

Kéo cắt sắt loại nhỏ

3,00

1

1

1

 

9

Bộ khoan nút chai 3 cỡ 4,6,8mm)

5,00

1

1

1

Bộ

10

Mỏ hàn 100g(hoặc mỏ hàn điện)

12,00

1

1

1

 

11

Bút thử điện

3,00

1

1

1

Nơi có điện

12

Các đồ dùng mộc, nguội khác (chung với KTCN)

 

 

 

 

 

III. HOÁ HỌC CẤP III

TT

Tên Hoá chất

Ký hiệu

Đơn giá (kg)

Số lượng

Số lượng

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A. Hoá chất

 

 

 

 

 

 

 

I. Các đơn chất

 

 

 

 

 

 

1

Natri

Na

24,00

0,050

0,050

0,060

 

2

Kali

K

24,00

0,008

0,008

0,010

 

3

Can xi

Ca

16,00

0,040

0,050

0,060

 

4

Magiê lá

Mg

20,00

0,030

0,025

0,030

 

5

Nhôm lá

Al

7,60

0,100

0,100

0,120

 

6

Nhôm bột

Al

8,00

0,050

0,060

0,060

 

7

Kẽm viên

Zn

6,70

0,100

0,120

0,150

 

8

Sắt bột

Fe

1,50

0,150

0,180

0,200

 

9

Sắt dây

Fe

 

0,150

0,180

0,200

 

10

Đồng (phoi bào)

Cu

5,50

0,100

0,120

0,150

Tự kiếm

11

Brôm

Br2

22,00

0,100

0,110

0,120

 

12

Iốt

I2

27,00

0,050

0,060

0,080

 

13

Lưu huỳnh

S

4,00

0,120

0,130

0,150

 

14

Phốt pho đỏ

P

22,50

0,020

0,025

0,030

 

15

Than hoạt tính

C

4,00

0,150

0,150

0,200

 

 

II. Các hợp chất vô cơ

 

 

 

 

 

 

16

O xyt can xi

CaO

 

0,160

0,180

0,.200

 

17

O xyt đồng

CuO

10,00

0,160

0,180

0,200

 

18

Diô xyt mangan

MnO2

3,80

0,140

0,170

0,200

 

19

O xít sắt III

Fe2O3

10,50

0,100

0,110

0,120

 

20

oxyt silic

SiO2

 

0,100

0,100

0,100

 

21

Anhydrit phôphoric

P2O5I2H2O

10,00

0,020

0,020

0,020

 

22

Pe ô xyt natri

Na2O2

 

0,020

0,020

0,020

 

23

Hyđrôxytnatri

NaOH

10,00

0,220

0,250

0,300

 

24

Nước ô xi già

H2O2

 

0,100

0,120

0,150

 

25

oxyt crôm

Cr2O3

8,00

0,020

0,020

0,020

 

26

Hydrôxitkali

KOH

20,00

0,060

0,080

0,100

 

27

Hydrôxit amôn

NH4OH

4,00

0,400

0,450

0,500

 

28

A xit nitric

HNO3

7,00

0,600

0,700

0,800

 

29

A xit clohydric

HCI

6,00

1,000

1,200

0,500

 

30

A xit phoocmic

HCOOH

8,00

0,080

0,080

0,100

 

31

A xit sunfurơ

H2SO3

8,00

0,060

0,080

0,100

 

32

A xit sunfuric

H2SO4

8,00

1,500

1,800

2,000

 

33

A xit phôtphoric

H3PO4

20,00

0,060

0,070

0,080

 

34

Axit boric

H3BO3

8,00

0,020

0,020

0,020

 

35

Axêtat natri

NaCH3COO

20,00

0,060

0,070

0,080

 

36

Sunfit natri

Na2SO3

5,00

0,060

0,070

0,080

 

37

Thiôsufat natri

Na2S2O3

10,00

0,050

0,050

0,050

 

38

Clorua natri

NaCL

 

0,800

0,800

1,000

Tự kiếm

39

Cacbonat natri

Na2CO3

6,00

0,100

0,110

0,120

 

40

Cacbônat axit natri

NaHCO3

5,00

0,060

1,070

0,080

 

41

Clorat kali

KCIO3

10,00

0,040

0,050

0,060

 

42

Lôđua kali

KI

65,00

0,050

0,060

0,080

 

43

Bicromal

K2CrO7

15,00

0,060

0,070

0,080

 

44

Nitrat kali

KNO3

6,00

0,300

0,400

0,500

 

45

Brômua kali

KBr

8,00

0,080

0,090

0,100

 

46

Pemanganat kali

KMnO4

10,00

0,200

0,250

0,300

 

47

Cacbua canxi

CaC2

5,00

0,100

0,100

0,150

 

48

Cácbonat canxi

CaCO3

 

0,300

0,350

0,400

 

49

Florua canxi

CaF2

44,00

0,020

0,030

0,030

 

50

Clorua bary

BaCL2

11,00

0,020

0,030

0,030

 

51

Clorua nhôm

ALCL3

24,00

0,040

0,050

0,060

 

52

Clorua sắt II

FeCL2

15,00

0,030

0,030

0,040

 

53

Clorua sắt III

FeCL3

15,00

0,040

0,050

0,060

 

54

Nitrat chì

Pb (NO3)2

14,00

0,050

0,050

0,060

 

55

Phèn chua

ALK(SO4)2

 

0,050

0,050

0,050

Tự sắm

56

Sunfua sắt

FeS

4,00

0,040

0,050

0,060

 

57

Pyrit sắt

FeS2

4,00

0,030

0,030

0,030

 

58

Sunfat đồng

Cu SO4

6,00

0,160

0,180

0,200

 

59

Hyđrô xit đồng

Cu(OH)2

20,00

0,060

0,070

0,080

 

60

Cacbonat bazơ đồng

Cu (OH)2
CuCO3

8,00

0,030

0,030

0,030

 

61

Nitrat bạc

AgNO3

162,00

0,040

0,050

0,060

 

62

Cacbonat amôn

(NH4)CO3

6,00

0,070

0,080

0,100

 

63

Nitrat amôn

NH4NO3

6,00

0,070

0,080

0,100

 

64

Sunfat amôn

(NH4)SO4

6,00

0,070

0,080

0,100

 

65

Clorua amôn

NH4Cl

6,00

0,070

0,080

0,100

 

66

Sunfat cadimi

CdSO4

5,00

0,030

0,030

0 ,030

 

 

III. Các hợp chất hữu cơ

 

 

 

 

 

 

67

A xêtôn

CH3COCH3

10,00

0,010

0,030

0,030

 

68

Ben zen

C6H6

8,00

0,160

0,180

0,200

 

69

Phênon

C6H5OH

5,00

0,060

0,080

0,100

 

70

Anilin

C6H5NH2

7,00

0,030

0,040

0,050

 

71

Rượu êtylic

C2H5OH

10,00

0,200

0,250

0,300

 

72

Rượu mêtylic

CH3OH

10,00

0,030

0,040

0,050

 

73

Clorô foóc

CHCL3

7,00

0,030

0,040

0,050

 

74

Glyxê rin

C3H3(OH)3

28 ,00

0,060

0,080

0,100

 

75

Fooc môn

HCHO

 6,00

0,100

0,120

0,150

 

76

Đường glucô

C6H12O6

17,00

0,040

0,040

0,050

 

77

Đường xaccarô

C12H22O11

28,00

 

0,050

0,050

 

78

Tinh bột

(C6H10O5)n

 

 

0,100

0,100

Tự kiếm

79

Xylen

C6H4(CH)2

8,00

 

0,050

0,060

 

80

Toluen

C6H5CH3

8,00

 

0,050

0,060

 

81

A xit a xê tic

CH3COOH

8,50

 

0,250

0,300

 

82

A xit stêa ric

C17H35COOH

60,00

 

0,050

0,060

 

83

A xit olêic

C17H33COOH

10,00

 

0,050

0,060

 

84

Cồn đốt

 

7,00

 

2 lít

2,5lít

 

85

Pa ra fin

 

4,80

0,200

0,200

0,200

Tự kiếm

86

Cao su, lưu hoá

 

 

0,100

0,100

0,100

 

87

Nhựa polyêtylen

 

 

0,050

0,050

0,050

-

88

Nhựa pôly clovinyl

 

 

0,050

0,050

0,050

-

 

IV. Các chất chỉ thị màu

 

 

 

 

 

 

89

Phênôntalêin

 

56,00

0,010

0,010

0,010

 

90

Giấy quì tím

 

0,90

2 tập

3 tập

3 tập

 

[...]