ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2023/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO
ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hải Dương theo Phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cơ quan báo chí của tỉnh
sử dụng ngân sách nhà nước để hoạt động báo in, báo điện tử.
2. Các cơ quan, tổ chức khác có
liên quan đến hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 20 tháng 12 năm 2023.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Tổng Biên tập Báo
Hải Dương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Báo Hải Dương;
- Đài PT&TH tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, Nam(01).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Thế Hùng
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO
VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ
A. CÔNG TÁC
XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN BÁO
Áp dụng bằng 70% định mức quy định
tại Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo
in, báo điện tử; riêng tác phẩm báo chí có sử dụng tư liệu khai thác lại áp dụng
bằng 30% của định mức hao phí nhân công quy định tại Thông tư số
18/2021/TT-BTTTT, đối với các thể loại sau:
STT
|
Tên thể loại
|
Mã hiệu theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT
|
I
|
THỂ LOẠI TIN, BÀI PHẢN ÁNH
|
|
1
|
Tin vắn
|
01.01.01.01
|
1.1
|
Tin không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
1.2
|
Tin có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
1.3
|
Tin có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
2
|
Tin ngắn
|
01.01.01.02
|
2.1
|
Tin không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
2.2
|
Tin có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
2.3
|
Tin có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
3
|
Tin sâu
|
01.01.01.03
|
3.1
|
Tin không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
3.2
|
Tin có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
3.3
|
Tin có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
4
|
Bài phản ánh
|
01.01.01.04
|
4.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
4.2
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
4.3
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
II
|
THỂ LOẠI CHÍNH LUẬN
|
01.01.02.01
|
1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
2
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
3
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
III
|
THỂ LOẠI PHÓNG SỰ, KÝ SỰ,
ĐIỀU TRA
|
|
1
|
Bài phóng sự, ký sự
|
01.01.03.01
|
1.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
1.2
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
1.3
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
2
|
Bài điều tra
|
01.01.03.02
|
2.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
2.2
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
2.3
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
IV
|
THỂ LOẠI BÀI PHỎNG VẤN
|
01.01.04.01
|
1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
2
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
3
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
V
|
THỂ LOẠI BÀI NGHIÊN CỨU
TRAO ĐỔI
|
01.01.05.01
|
1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
|
2
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
3
|
Bài có mức độ sử dụng tư liệu
khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
VI
|
THỂ LOẠI ẢNH BÁO CHÍ
|
|
1
|
Tin ảnh
|
01.01.06.01
|
2
|
Ảnh minh họa
|
01.01.06.02
|
VII
|
THỂ LOẠI TRANH BÁO CHÍ
|
|
1
|
Tranh minh họa
|
01.01.07.01
|
2
|
Tranh biếm họa
|
01.01.07.02
|
VIII
|
THỂ LOẠI TRẢ LỜI BẠN ĐỌC
|
01.01.08.01
|
B. CÔNG TÁC
BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
Áp dụng bằng 70% định mức quy định
tại Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT; riêng định mức hao phí nhân công áp dụng bằng
80% định mức quy định tại Thông tư 18/2021/TT-BTTTT, đối với các thể loại sau:
STT
|
Tên thể loại
|
Mã hiệu theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT
|
I
|
THỂ LOẠI TIN
|
|
1
|
Tin vắn
|
01.02.01.01
|
2
|
Tin ngắn
|
01.02.01.02
|
3
|
Tin sâu
|
01.02.01.03
|
II
|
THỂ LOẠI BÀI PHẢN ÁNH
|
01.02.02.01
|
III
|
THỂ LOẠI BÀI CHÍNH LUẬN
|
01.02.03.01
|
IV
|
THỂ LOẠI BÀI PHÓNG SỰ, KÝ
SỰ, ĐIỀU TRA
|
|
1
|
Bài phóng sự, ký sự
|
01.02.04.01
|
2
|
Bài phóng sự điều tra
|
01.02.04.02
|
V
|
THỂ LOẠI BÀI PHỎNG VẤN
|
01.02.05.01
|
VI
|
THỂ LOẠI VĂN HỌC
|
|
1
|
Văn xuôi
|
01.02.06.01
|
2
|
Thơ
|
01.02.06.02
|
VII
|
THỂ LOẠI NGHIÊN CỨU TRAO ĐỔI
|
01.02.07.01
|
VIII
|
THỂ LOẠI BÀI BÁO KHOA HỌC
|
01.02.08.01
|
IX
|
ẢNH BÁO CHÍ ĐƯỢC SƯU TẦM
HOẶC CỦA TÁC GIẢ CHỤP GỬI ĐĂNG
|
|
1
|
Tin ảnh của tác giả chụp gửi
đăng
|
01.02.09.01
|
2
|
Ảnh minh họa sưu tầm
|
01.02.09.02
|
3
|
Ảnh minh họa của tác giả chụp
gửi đăng
|
01.02.09.03
|
X
|
TRANH BÁO CHÍ ĐƯỢC SƯU TẦM
HOẶC CỦA TÁC GIẢ VẼ GỬI ĐĂNG
|
|
1
|
Tranh minh họa sưu tầm
|
01.02.10.01
|
2
|
Tranh minh họa tác giả vẽ gửi
đăng
|
01.02.10.02
|
3
|
Tranh biếm họa sưu tầm
|
01.02.10.03
|
4
|
Tranh biếm họa tác giả vẽ gửi
đăng
|
01.02.10.04
|
CHƯƠNG II
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT
KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
Áp dụng bằng 70% định mức quy định
tại Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT đối với các loại sau:
STT
|
Khung bố cục
|
Mã hiệu theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT
|
I
|
THIẾT KẾ LAYOUT TRANG BÁO
IN
|
|
1
|
Thiết kế layout trang báo in
khổ A3
|
02.01.01.01
|
2
|
Thiết kế layout trang báo in
khổ A4
|
02.01.01.02
|
II
|
THIẾT KẾ TRÌNH BÀY TRANG
NHẤT TỜ BÁO IN
|
|
1
|
Thiết kế trình bày trang nhất
từ báo in khổ A3
|
02.02.01.01
|
2
|
Thiết kế trình bày trang nhất
tờ báo in khổ A4
|
02.02.01.02
|
3
|
Thiết kế trình bày trang bìa
ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản,
hài hoà giữa chữ và hình ảnh minh họa
|
02.02.01.03
|
III
|
THIẾT KẾ TRÌNH BÀY CHỮ
TRONG BÁO IN
|
02.02.01.01
|
IV
|
THIẾT KẾ TRÌNH BÀY TRANH, ẢNH
TRONG BÁO IN
|
02.04.01.01
|
V
|
THIẾT KẾ TRÌNH BÀY BẢNG, HỘP
CHỮ TRONG BÁO IN
|
02.05.01.01
|
CHƯƠNG
III
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT
KẾ, CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN TỬ
Áp dụng bằng 70% định mức quy định
tại Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT đối với các loại sau:
STT
|
Khung bố cục, đăng tải
|
Mã hiệu theo Thông tư số 18/2021/TT- BTTTT
|
I
|
THIẾT KẾ LAYOUT TRANG BÁO
ĐIỆN TỬ
|
03.01.01.01
|
II
|
THIẾT KẾ TRÌNH BÀY TRANG
TRƯỢT (SLIDE) BÁO ĐIỆN TỬ
|
|
1
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có chữ cho báo điện tử
|
03.02.01.01
|
2
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử:
|
03.02.01.02
|
3
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử
|
03.02.01.03
|
4
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có video cho báo điện tử
|
03.02.01.04
|
5
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo
điện tử
|
03.02.01.05
|
III
|
THIẾT KẾ TRÌNH BÀY CHỮ TRONG
BÁO ĐIỆN TỬ
|
03.03.01.01
|
IV
|
THIẾT KẾ TRÌNH BÀY TRANH, ẢNH
TRONG BÁO ĐIỆN TỬ
|
03.04.01.01
|
V
|
THIẾT KẾ TRÌNH BÀY BẢNG, HỘP
CHỮ TRONG BÁO ĐIỆN TỬ
|
03.05.01.01
|