Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4386/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4386/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THỐNG NHẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tchức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 428/TTr-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Thống Nhất, Tờ trình s 1437/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

4

55,51

2

Đất khu công nghiệp

1

250,00

3

Đất cụm công nghiệp

2

120,32

4

Đất thương mại, dịch vụ

6

42,61

5

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

2

1,65

6

Đất phát triển hạ tầng

31

212,50

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ s văn hóa

1

0,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

20,47

 

- Đất cơ sở khoa học và ng nghệ

1

0,02

 

- Đt giao thông

10

114,70

 

- Đất thủy lợi

5

68,26

 

- Đt công trình năng lượng

2

1,93

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,01

 

- Đất ch

2

7,00

7

Đất ở ti nông thôn

1

25,00

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,41

9

Đt cơ sở tôn giáo

15

5,54

10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

3,30

11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

6

75,19

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

13

0,69

13

Khu đất đấu giá

6

105,49

Tổng

92

899,14

(Chi tiết các dự án, công trình được thhiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ th các công trình được thhiện trên bản đ kế hoch sử dụng đt năm 2020 huyn Thng Nhất đưc UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 4 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp khác là 1 ha;

- Chuyển tđất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đt nông nghiệp khác là 3 ha;

- Chuyển tđất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất phi nông nghiệp khác là 3 ha;

- Chuyển tđất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại nông thôn là 15 ha;

- Chuyển tđất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại đô thị là 2 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

25,51

25,51

2

Đất khu công nghiệp

1

250,00

250,00

3

Đất phát triển hạ tầng

19

163,90

161,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sgiáo dục và đào tạo

6

17,72

17,53

 

- Đất giao thông

8

84,20

81,68

 

- Đất thủy lợi

2

54,50

54,50

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,77

0,77

 

- Đt công trình bưu chính viễn thông

1

0,01

0,01

 

- Đất chợ

1

6,70

6,70

4

Đất tại nông thôn

1

25,00

25,00

5

Đất tại tại đô thị

2

98,99

98,99

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,41

0,41

7

Đất cơ sở tôn giáo

13

3,76

3,41

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

 0,25

0,25

 

Tổng

47

567,82

564,76

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất khu công nghiệp

1

250,00

1

56,77

2

Đất thủy lợi

1

46,20

1

4,80

3

Đất công trình dẫn truyền năng lượng

1

0,77

1

0,19

4

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,07

1

0,07

Tổng

4

297,04

4

61,83

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất thủy lợi

1

0,10

2

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,05

3

Đất mặt nước chuyên dùng

1

45,00

 

Tổng

3

45,15

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

[...]