Quyết định 435/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 435/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 435/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VŨ QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 10/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STMMT ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
63.766,26 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
53.768,15 |
84,321 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.392,32 |
2,183 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
884,98 |
1,388 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
507,34 |
0,796 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.118,65 |
1,754 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.526,80 |
5,531 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.336,36 |
6,800 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
HDD |
31.803,77 |
49,876 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.483,72 |
18,009 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
68,50 |
0,107 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38,03 |
0,060 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.686,43 |
12,054 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,46 |
0,021 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,86 |
0,001 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,64 |
0,028 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,84 |
0,003 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,52 |
0,009 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21,40 |
0,034 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.450,18 |
2,274 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,79 |
0,003 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,32 |
0,018 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
316,11 |
0,496 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
49,94 |
0,078 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,44 |
0,015 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,92 |
0,006 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,85 |
0,004 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
163,25 |
0,256 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,42 |
0,032 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,84 |
0,017 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,32 |
0,016 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
569,13 |
0,893 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5.006,20 |
7,851 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.311,68 |
3,625 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7,43 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,33 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,20 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,16 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
32,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
7,43 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,33 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,34 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,31 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,11 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,02 |
2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Vũ Quang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;