Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 435/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 435/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/02/2019
Ngày có hiệu lực 01/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 435/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy đnh chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 10/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STMMT ngày 25/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

63.766,26

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.768,15

84,321

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.392,32

2,183

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

884,98

1,388

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

507,34

0,796

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.118,65

1,754

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.526,80

5,531

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.336,36

6,800

1.5

Đất rừng đặc dụng

HDD

31.803,77

49,876

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

11.483,72

18,009

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,50

0,107

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,03

0,060

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.686,43

12,054

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,46

0,021

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

0,001

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,64

0,028

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,84

0,003

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,52

0,009

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,40

0,034

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.450,18

2,274

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,003

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,32

0,018

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

316,11

0,496

2.11

Đất tại đô thị

ODT

49,94

0,078

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,44

0,015

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,92

0,006

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,85

0,004

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

163,25

0,256

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,42

0,032

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,84

0,017

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,32

0,016

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

569,13

0,893

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.006,20

7,851

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.311,68

3,625

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,43

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,33

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

8,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

2.1

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,43

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,33

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,34

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,31

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,11

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

2.3

Đất thương mại dịch v

TMD

0,10

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

[...]