Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 433/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/03/2018
Ngày có hiệu lực 05/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Tẻh tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 18/01/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 08/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Tẻh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Đạ Tẻh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đạ Tẻh;
- Phòng TN&MT huyện Đạ Tẻh;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT,
ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Đạ Th

Xã An Nhơn

Quốc Oai

Xã Mỹ Đc

Xã Quảng Trị

Xã Đạ Lây

Xã Hương Lâm

Xã Triệu Hải

Xã Hà Đông

Xã Đạ Kho

Xã Đạ Pal

1

Đất nông nghiệp

46.997,61

2.058,77

6.351,30

6.621,19

9.437,20

5.971,48

2.615,85

2.122,55

3.032,08

391,09

3.501,40

4.894,71

1.1

Đất trồng lúa

2.692,39

1.058,53

623,92

145,72

65,20

78,51

235,22

50,72

151,43

61,68

219,75

1,71

 

Trđó: Đt chuyên trồng lúa nước

1.588,35

829,91

237,46

78,65

64,35

4,08

 

2,02

124,62

57,74

189,52

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.811,80

190,26

277,03

120,97

100,54

105,47

272,66

189,45

92,48

62,94

240,87

159,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.624,12

673,26

384,40

1.301,00

1.519,79

957,88

688,28

906,37

679,16

258,62

1.157,82

1.097,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.984,11

 

 

 

2.615,12

2.368,99

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

27.651,29

117,19

5.053,19

5.010,21

5.102,65

2.441,21

1.390,98

958,06

2.088,22

 

1.858,23

3.631,35

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

100,67

19,53

10,56

9,49

16,31

10,73

2,31

5,95

0,73

7,85

12,23

4,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

133,23

 

2,20

33,80

17,59

8,69

26,40

12,00

20,05

 

12,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.661,54

410,41

279,65

209,86

592,41

204,04

221,23

100,08

95,52

50,07

334,74

163,54

2.1

Đất quốc phòng

31,72

2,51

 

 

26,69

 

 

1,00

 

 

 

 1,52

2.2

Đất an ninh

2,48

2,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

3,59

1,43

0,50

0,10

0,37

 

 

 

 

 

1,19

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

59,58

23,21

13,17

 

7,87

 

6,20

0,75

 

0,42

7,97

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.326,87

169,53

160,22

93,06

451,47

117,90

72,93

23,45

45,06

17,37

110,80

65,09

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,29

 

 

 

0,16

 

 

0,49

 

 

1,64

 

2.13

Đất tại nông thôn

282,24

 

38,89

25,89

35,74

22,10

27,61

13,70

20,93

18,49

55,99

22,90

2.14

Đất tại đô thị

121,67

121,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,37

4,89

0,24

0,20

3,18

1,36

0,89

0,62

0,32

0,74

3,08

1,85

2.18

Đất cơ s tôn giáo

6,86

1,99

 

1,08

 

1,55

2,24

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

60,82

16,74

5,23

5,48

3,69

6,83

7,15

2,41

4,21

1,03

7,01

1,04

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

44,58

1,10

 

 

 

1,60

18,73

 

 

 

23,15

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,97

0,92

0,51

0,77

0,58

 

0,66

0,12

1,67

0,26

0,74

0,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

645,06

61,52

60,89

83,28

62,67

52,70

60,44

49,30

23,33

11,76

123,17

56,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

48,76

1,73

 

 

 

 

24,39

8,24

 

 

 

14,40

3

Đất chưa sử dụng

3.037,14

24,64

275,02

1.800,25

380,59

124,53

25,91

115,45

97,70

 

105,71

87,34

 

PHỤ LỤC 2.

[...]