Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 171/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Kpă Thuyên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 26 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐAK PƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đak Pơ tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1121/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2018:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Đak Pơ |
Xã An Thành |
Xã Hà Tam |
Xã Cư An |
Xã Tân An |
Xã Yang Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.260,37 |
1.733,61 |
3.898,82 |
8.687,36 |
3.237,56 |
2.256,37 |
5.417,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.383,46 |
23,49 |
47,02 |
272,11 |
184,79 |
336,42 |
117,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
466,88 |
11,85 |
14,72 |
70,07 |
37,39 |
100,55 |
23,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20.502,90 |
1.446,81 |
3.335,42 |
3.219,48 |
2.066,30 |
1.599,52 |
4.063,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.981,64 |
171,17 |
213,01 |
215,24 |
341,64 |
317,55 |
329,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.499,10 |
|
|
3.771,27 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.693,53 |
61,75 |
263,49 |
1.183,40 |
605,83 |
|
880,44 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
195,72 |
30,39 |
39,88 |
23,45 |
39,00 |
2.88 |
27,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,02 |
|
|
2,41 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.662,64 |
356,51 |
338,29 |
561,08 |
415,01 |
394,90 |
499,14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.105,39 |
66,05 |
21,01 |
242,91 |
55,81 |
87,97 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,18 |
2,18 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,25 |
1,46 |
1,22 |
1,13 |
0,31 |
1,13 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,36 |
|
0,05 |
|
4,19 |
1,70 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,04 |
|
|
|
|
2,04 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
806,31 |
109,39 |
96,35 |
93,48 |
209,64 |
86,16 |
99,57 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,10 |
|
2,10 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
336,48 |
|
37,72 |
35,30 |
53,02 |
96,00 |
39,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
70,28 |
70,28 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,10 |
8,44 |
0,91 |
0,75 |
0,67 |
0,18 |
0,64 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,37 |
4,96 |
|
0,57 |
|
|
0,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,62 |
|
|
|
2,47 |
2,15 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
45,26 |
1,21 |
4,02 |
4,11 |
6,57 |
8,92 |
5,96 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
10,70 |
|
2,76 |
|
3,43 |
4,51 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,36 |
0,89 |
0,49 |
0,77 |
0,46 |
0,93 |
1,43 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,20 |
7,20 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,08 |
|
0,13 |
|
0,23 |
1,07 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.002,40 |
58,05 |
167,79 |
165,64 |
33,45 |
78,33 |
283,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
152,14 |
26,40 |
3,74 |
16,42 |
44,76 |
23,81 |
18,37 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
50,02 |
|
|
|
|
|
50,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.330,22 |
9,95 |
102,47 |
412,90 |
35,93 |
1,76 |
317,86 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.100,07 |
2.100,07 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Phú An |
Xã Ya Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(12) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.260,37 |
3.095,74 |
13.933,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,383,46 |
292,79 |
109,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
466,88 |
147,72 |
61,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20.502,90 |
1.552,49 |
3.219,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.981,64 |
222,24 |
171,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.499,10 |
|
4.727,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.693,53 |
1.001,72 |
5.696,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
195,72 |
24,89 |
8,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,02 |
1,61 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.662,64 |
240,57 |
2.857,14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.105,39 |
|
2.631,64 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,18 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
15,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,25 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,36 |
10,42 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,04 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
806,31 |
66,95 |
44,77 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,10 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
336,48 |
50,99 |
23,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
70,28 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,10 |
0,78 |
0,73 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,37 |
|
1,75 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,62 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
45,26 |
12,95 |
1,52 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
10,70 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,36 |
0,49 |
0,90 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,20 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,08 |
0,65 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.002,40 |
65,72 |
150,35 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
152,14 |
16,62 |
2,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
50,02 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.330,22 |
467,48 |
981,87 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.100,07 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Đak Pơ |
Xã An Thành |
Xã Hà Tam |
Xã Cư An |
Xã Tân An |
Xã Yang Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
380,77 |
19,11 |
27,38 |
103,25 |
141,34 |
4,78 |
61,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,03 |
|
|
0,53 |
5,48 |
0,02 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
372,32 |
18,70 |
27,38 |
102,07 |
135,70 |
3,56 |
61,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,74 |
0,40 |
|
0,14 |
|
1,20 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,31 |
|
|
0,31 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,09 |
0,01 |
|
0,08 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,28 |
|
|
0,12 |
0,16 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,45 |
0,03 |
|
1,22 |
0,12 |
0,08 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,42 |
|
|
1,22 |
0,120 |
0,08 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Phú An |
Xã Ya Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(12) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
380,77 |
23,38 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,03 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,51 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
372,32 |
23,38 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,74 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,31 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,09 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,28 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,45 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,42 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Đak Pơ |
Xã An Thành |
Xã Hà Tam |
Xã Cư An |
Xã Tân An |
Xã Yang Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
274,79 |
9,66 |
30,59 |
3,65 |
143,44 |
8,64 |
53,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,03 |
|
|
0,53 |
5,48 |
0,02 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
264,59 |
8,95 |
30,39 |
2,27 |
137,55 |
7,17 |
53,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,49 |
0,70 |
0,20 |
0,34 |
0,25 |
1,45 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,31 |
|
|
0,31 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,09 |
0,01 |
|
0,08 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,28 |
|
|
0,12 |
0,16 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Phú An |
Xã Ya Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(12) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
274,79 |
25,18 |
0,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,03 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,51 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
264,59 |
24,93 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,49 |
0,25 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,31 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,09 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,28 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Đak Pơ |
Xã An Thành |
Xã Hà Tam |
Xã Cư An |
Xã Tân An |
Xã Yang Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
252,57 |
1,50 |
10,00 |
1,00 |
4,07 |
1,00 |
50,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,50 |
1,50 |
|
1,00 |
|
1,001 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
73,20 |
|
10,00 |
|
4,07 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
175,87 |
|
|
|
|
|
50,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|