Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai

Số hiệu 156/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2018
Ngày có hiệu lực 16/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Kpă Thuyên
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 156/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 16 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MANG YANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mang Yang tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1019/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mang Yang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2018:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kon Dỡng

Xã Ayun

Xã Hà Ra

Xã Đăk Yă

Xã Đăk Djrăng

Xã Lơ Pang

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.662,96

1.032,89

8.177,59

17.378,11

3.083,96

4.028,93

15.383,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.127,62

46,26

564,13

471,75

174,75

235,04

359,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.848,14

47,54

564,57

367,28

142,18

221,74

125,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.721,27

103,55

1.518,53

1.409,96

1.347,56

843,21

4.203,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.987,52

432,59

1.251,31

2.431,08

1.353,1 1

2.428,57

3.810,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.001,84

148,18

1.828,99

6.587,84

71,24

14,87

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.923,96

 

2.752,16

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.216,91

6,47

261,33

6.477,21

124,99

190,03

7.010,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,91

1,81

0,98

0,26

0,69

2,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

674,93

294,03

0,16

0,01

11,62

315,11

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.854,48

638,87

634,00

475,08

601,21

942,08

449,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

950,98

165,95

 

 

231,71

504,34

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3.918,04

6,07

235,96

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

 

15,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,19

3,94

0,50

0,25

1,00

0,50

0,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,53

11,84

5,00

1,00

24,00

0,23

4,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.174,31

168,01

86,11

89,70

110,57

160,54

141,17

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,60

3,00

1,60

2,00

 

1,00

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.946,44

 

209,35

235,87

172,55

163,79

163,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

227,64

227,64

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,01

10,95

0,84

0,80

2,68

2,04

1,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,74

 

10,10

 

7,15

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,78

 

0,90

3,00

0,38

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

88,27

3,74

13,21

6,62

7,86

6,41

16,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

23,12

 

5,70

 

 

2,80

4,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,58

 

0,18

0,05

 

1,01

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,60

 

1,60

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,57

2,57

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

810,02

28,52

56,74

72,70

36,11

68,12

87,14

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

453,60

 

0,59

42,07

2,66

 

21,25

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

96,46

6,64

5,62

21,02

4,54

16,30

10,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.200,77

16,41

153,97

248,45

17,17

76,12

777,15

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

 

1.688,17

1.688,17

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kon Thụp

Xã Đê Ar

Xã Kon Chiêng

Xã Đăk Trôi

Xã Đak Ta Ley

Xã Jơ Ta

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(16)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.662,96

5.452,19

19.086,90

6.619,37

4.213,19

7.670,51

8.535,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.127,62

376,62

796,74

611,15

153,50

539,50

799,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.848,14

131,74

210,10

297,94

148,99

528,72

62,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.721,27

1.458,72

3.781,68

1.732,46

1.156,09

957,90

2.207,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.987,52

2.659,88

2.079,10

888,58

1.571,52

1.302,21

779,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.001,84

 

 

1.112,58

34,58

1.901,74

1.301,82

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.923,96

 

 

 

 

2.171,80

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.216,91

956,15

12.429,38

2.265,61

1.252,22

796,51

3.446,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,91

0,82

 

 

0,28

0,84

1,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

674,93

 

 

8,99

45,00

0,01

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.854,48

375,68

508,77

625,10

755,54

3.475,36

373,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

950,98

48,98

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3.918,04

1,00

 

 

446,94

3.228,07

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,19

0,50

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,53

5,30

1,00

1,00

9,86

1,00

1,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.174,31

104,32

84,40

43,46

81,41

33,69

70,92

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,60

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.946,44

172,38

317,06

136,11

143,49

73,18

159,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

227,64

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,01

3,68

0,49

0,46

2,12

5,78

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,74

 

8,49

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,78

1,50

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

88,27

4,40

6,73

3,73

9,18

3,60

6,60

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

23,12

 

6,32

 

 

4,30

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,58

0,20

0,02

 

0,07

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,60

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,57

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

810,02

32,36

74,55

60,19

58,02

117,93

117,64

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

453,60

 

 

378,41

0,98

2,64

5,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

96,46

1,06

9,46

1,49

3,22

4,92

12,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.200,77

231,03

446,31

64,56

18,57

112,95

38,08

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

1.688,17

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kon Dỡng

Xã Ayun

Xã Hà Ra

Xã Đăk Yă

Xã Đăk Djrăng

Xã Lơ Pang

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

327,71

97,11

25,99

25,58

13,78

29,44

28,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,91

1,28

0,68

0,08

0,08

0,08

0,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,67

0,36

7,15

4,24

0,36

5,45

9,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

202,93

63,16

18,16

16,28

11,03

21,60

13,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,82

0,03

 

0,70

0,03

0,03

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

81,38

32,28

 

4,28

2,28

2,28

5,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,93

2,10

 

1,63

0,08

-

1,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,70

 

 

1,63

0,08

 

1,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,10

2,10

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kon Thụp

Xã Đê Ar

Xã Kon Chiêng

Xã Đăk Trôi

Xã Đak Ta Ley

Xã Jơ Ta

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(16)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

327,71

42,04

7,80

20,84

9,15

18,48

8,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,91

 

 

 

 

0,08

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,67

2,55

1,28

2,19

1,09

1,01

4,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

202,93

16,56

5,52

7,33

8,06

17,35

4,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,82

 

 

 

 

0,03

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

81,38

22,93

1,00

11,32

 

0,01

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,93

0,13

-

-

0,73

1,63

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,70

 

 

 

0,73

1,63

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,10

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

0,13

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kon Dỡng

Xã Ayun

Xã Hà Ra

Xã Đăk Yă

Xã Đăk Djrăng

Xã Lơ Pang

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,71

97,11

25,99

25,58

13,78

29,44

28,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,91

1,28

0,68

0,08

0,08

0,08

0,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,67

0,36

7,15

4,24

0,36

5,45

9,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

202,93

63,16

18,16

16,28

11,03

21,60

13,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,82

0,03

 

0,70

0,03

0,03

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

81,38

32,28

 

4,28

2,28

2,28

5,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

100,41

 

 

 

50,11

 

30,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

100,41

 

 

 

50,11

 

30,90

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kon Thụp

Xã Đê Ar

Xã Kon Chiêng

Xã Đăk Trôi

Xã Đak Ta Ley

Xã Jơ Ta

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(16)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,71

42,04

7,80

20,84

9,15

18,48

8,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,91

 

 

 

 

0,08

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,67

2,55

1,28

2,19

1,09

1,01

4,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

202,93

16,56

5,52

7,33

8,06

17,35

4,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,82

 

 

 

 

0,03

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

81,38

22,93

1,00

11,32

 

0,01

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

100,41

 

 

19,40

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trông thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

100,41

 

 

19,40

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha.

[...]