Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 156/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Kpă Thuyên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 16 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MANG YANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mang Yang tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1019/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mang Yang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2018:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Kon Dỡng |
Xã Ayun |
Xã Hà Ra |
Xã Đăk Yă |
Xã Đăk Djrăng |
Xã Lơ Pang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
100.662,96 |
1.032,89 |
8.177,59 |
17.378,11 |
3.083,96 |
4.028,93 |
15.383,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.127,62 |
46,26 |
564,13 |
471,75 |
174,75 |
235,04 |
359,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.848,14 |
47,54 |
564,57 |
367,28 |
142,18 |
221,74 |
125,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20.721,27 |
103,55 |
1.518,53 |
1.409,96 |
1.347,56 |
843,21 |
4.203,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20.987,52 |
432,59 |
1.251,31 |
2.431,08 |
1.353,1 1 |
2.428,57 |
3.810,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.001,84 |
148,18 |
1.828,99 |
6.587,84 |
71,24 |
14,87 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.923,96 |
|
2.752,16 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.216,91 |
6,47 |
261,33 |
6.477,21 |
124,99 |
190,03 |
7.010,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,91 |
1,81 |
0,98 |
0,26 |
0,69 |
2,10 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
674,93 |
294,03 |
0,16 |
0,01 |
11,62 |
315,11 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.854,48 |
638,87 |
634,00 |
475,08 |
601,21 |
942,08 |
449,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
950,98 |
165,95 |
|
|
231,71 |
504,34 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.918,04 |
6,07 |
235,96 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
|
|
|
|
15,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,19 |
3,94 |
0,50 |
0,25 |
1,00 |
0,50 |
0,25 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
65,53 |
11,84 |
5,00 |
1,00 |
24,00 |
0,23 |
4,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.174,31 |
168,01 |
86,11 |
89,70 |
110,57 |
160,54 |
141,17 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,60 |
3,00 |
1,60 |
2,00 |
|
1,00 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.946,44 |
|
209,35 |
235,87 |
172,55 |
163,79 |
163,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
227,64 |
227,64 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,01 |
10,95 |
0,84 |
0,80 |
2,68 |
2,04 |
1,75 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,74 |
|
10,10 |
|
7,15 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,78 |
|
0,90 |
3,00 |
0,38 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
88,27 |
3,74 |
13,21 |
6,62 |
7,86 |
6,41 |
16,19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
23,12 |
|
5,70 |
|
|
2,80 |
4,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,58 |
|
0,18 |
0,05 |
|
1,01 |
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,60 |
|
1,60 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,57 |
2,57 |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
810,02 |
28,52 |
56,74 |
72,70 |
36,11 |
68,12 |
87,14 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
453,60 |
|
0,59 |
42,07 |
2,66 |
|
21,25 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
96,46 |
6,64 |
5,62 |
21,02 |
4,54 |
16,30 |
10,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.200,77 |
16,41 |
153,97 |
248,45 |
17,17 |
76,12 |
777,15 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
|
1.688,17 |
1.688,17 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Kon Thụp |
Xã Đê Ar |
Xã Kon Chiêng |
Xã Đăk Trôi |
Xã Đak Ta Ley |
Xã Jơ Ta |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(16) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
100.662,96 |
5.452,19 |
19.086,90 |
6.619,37 |
4.213,19 |
7.670,51 |
8.535,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.127,62 |
376,62 |
796,74 |
611,15 |
153,50 |
539,50 |
799,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.848,14 |
131,74 |
210,10 |
297,94 |
148,99 |
528,72 |
62,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20.721,27 |
1.458,72 |
3.781,68 |
1.732,46 |
1.156,09 |
957,90 |
2.207,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20.987,52 |
2.659,88 |
2.079,10 |
888,58 |
1.571,52 |
1.302,21 |
779,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.001,84 |
|
|
1.112,58 |
34,58 |
1.901,74 |
1.301,82 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.923,96 |
|
|
|
|
2.171,80 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.216,91 |
956,15 |
12.429,38 |
2.265,61 |
1.252,22 |
796,51 |
3.446,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,91 |
0,82 |
|
|
0,28 |
0,84 |
1,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
674,93 |
|
|
8,99 |
45,00 |
0,01 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.854,48 |
375,68 |
508,77 |
625,10 |
755,54 |
3.475,36 |
373,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
950,98 |
48,98 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.918,04 |
1,00 |
|
|
446,94 |
3.228,07 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,19 |
0,50 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
65,53 |
5,30 |
1,00 |
1,00 |
9,86 |
1,00 |
1,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.174,31 |
104,32 |
84,40 |
43,46 |
81,41 |
33,69 |
70,92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.946,44 |
172,38 |
317,06 |
136,11 |
143,49 |
73,18 |
159,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
227,64 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,01 |
3,68 |
0,49 |
0,46 |
2,12 |
5,78 |
0,42 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,74 |
|
8,49 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,78 |
1,50 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
88,27 |
4,40 |
6,73 |
3,73 |
9,18 |
3,60 |
6,60 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
23,12 |
|
6,32 |
|
|
4,30 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,58 |
0,20 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,57 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
810,02 |
32,36 |
74,55 |
60,19 |
58,02 |
117,93 |
117,64 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
453,60 |
|
|
378,41 |
0,98 |
2,64 |
5,00 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
96,46 |
1,06 |
9,46 |
1,49 |
3,22 |
4,92 |
12,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.200,77 |
231,03 |
446,31 |
64,56 |
18,57 |
112,95 |
38,08 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
1.688,17 |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Kon Dỡng |
Xã Ayun |
Xã Hà Ra |
Xã Đăk Yă |
Xã Đăk Djrăng |
Xã Lơ Pang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
327,71 |
97,11 |
25,99 |
25,58 |
13,78 |
29,44 |
28,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,91 |
1,28 |
0,68 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
39,67 |
0,36 |
7,15 |
4,24 |
0,36 |
5,45 |
9,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
202,93 |
63,16 |
18,16 |
16,28 |
11,03 |
21,60 |
13,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,82 |
0,03 |
|
0,70 |
0,03 |
0,03 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
81,38 |
32,28 |
|
4,28 |
2,28 |
2,28 |
5,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,93 |
2,10 |
|
1,63 |
0,08 |
- |
1,63 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,70 |
|
|
1,63 |
0,08 |
|
1,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Kon Thụp |
Xã Đê Ar |
Xã Kon Chiêng |
Xã Đăk Trôi |
Xã Đak Ta Ley |
Xã Jơ Ta |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(16) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
327,71 |
42,04 |
7,80 |
20,84 |
9,15 |
18,48 |
8,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,91 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
39,67 |
2,55 |
1,28 |
2,19 |
1,09 |
1,01 |
4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
202,93 |
16,56 |
5,52 |
7,33 |
8,06 |
17,35 |
4,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,82 |
|
|
|
|
0,03 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
81,38 |
22,93 |
1,00 |
11,32 |
|
0,01 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,93 |
0,13 |
- |
- |
0,73 |
1,63 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,70 |
|
|
|
0,73 |
1,63 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Kon Dỡng |
Xã Ayun |
Xã Hà Ra |
Xã Đăk Yă |
Xã Đăk Djrăng |
Xã Lơ Pang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
327,71 |
97,11 |
25,99 |
25,58 |
13,78 |
29,44 |
28,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,91 |
1,28 |
0,68 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,67 |
0,36 |
7,15 |
4,24 |
0,36 |
5,45 |
9,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
202,93 |
63,16 |
18,16 |
16,28 |
11,03 |
21,60 |
13,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,82 |
0,03 |
|
0,70 |
0,03 |
0,03 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,38 |
32,28 |
|
4,28 |
2,28 |
2,28 |
5,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
100,41 |
|
|
|
50,11 |
|
30,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
100,41 |
|
|
|
50,11 |
|
30,90 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Kon Thụp |
Xã Đê Ar |
Xã Kon Chiêng |
Xã Đăk Trôi |
Xã Đak Ta Ley |
Xã Jơ Ta |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(16) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
327,71 |
42,04 |
7,80 |
20,84 |
9,15 |
18,48 |
8,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,91 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,67 |
2,55 |
1,28 |
2,19 |
1,09 |
1,01 |
4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
202,93 |
16,56 |
5,52 |
7,33 |
8,06 |
17,35 |
4,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,82 |
|
|
|
|
0,03 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,38 |
22,93 |
1,00 |
11,32 |
|
0,01 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
100,41 |
|
|
19,40 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trông thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
100,41 |
|
|
19,40 |
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha.