Quyết định 43/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 43/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ Chương trình công tác năm 2021 của UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác cụ thể của cơ quan, đơn vị, địa phương, triển khai thực hiện nhằm hoàn thành chương trình, kế hoạch năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các thành viên UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025, số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; trên cơ sở thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh và đề xuất của các sở, ban ngành, UBND tỉnh cụ thể hóa chương trình công tác trọng tâm năm 2021 của UBND tỉnh như sau:
NHỮNG NỘI DUNG CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN XUYÊN SUỐT NĂM 2021
1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
2. Triển khai thực hiện các nghị quyết, kết luận của Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; các nghị quyết của HĐND tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường kỳ giữa năm và cuối năm 2021.
3. Chương trình công tác trọng tâm năm 2021 của Tỉnh ủy; các Quyết định của UBND tỉnh: số 05/QĐ-UBND ngày 01/01/2021 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021, số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, số 930/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách Trung ương, số 856/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2021, số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và số 934/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021.
NHỮNG NỘI DUNG TRỌNG TÂM NĂM 2021
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ Chương trình công tác năm 2021 của UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác cụ thể của cơ quan, đơn vị, địa phương, triển khai thực hiện nhằm hoàn thành chương trình, kế hoạch năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các thành viên UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025, số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; trên cơ sở thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh và đề xuất của các sở, ban ngành, UBND tỉnh cụ thể hóa chương trình công tác trọng tâm năm 2021 của UBND tỉnh như sau:
NHỮNG NỘI DUNG CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN XUYÊN SUỐT NĂM 2021
1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
2. Triển khai thực hiện các nghị quyết, kết luận của Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; các nghị quyết của HĐND tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường kỳ giữa năm và cuối năm 2021.
3. Chương trình công tác trọng tâm năm 2021 của Tỉnh ủy; các Quyết định của UBND tỉnh: số 05/QĐ-UBND ngày 01/01/2021 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021, số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, số 930/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách Trung ương, số 856/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2021, số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và số 934/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021.
NHỮNG NỘI DUNG TRỌNG TÂM NĂM 2021
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này)
1. Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công chỉ đạo; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan được giao nhiệm vụ chủ động triển khai thực hiện Chương trình.
2. Căn cứ nhiệm vụ, thời gian được giao tại Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, địa phương trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, khẩn trương có văn bản báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo để thực hiện nhằm đảm bảo tiến độ hoàn thành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của tỉnh.
Mọi sự chậm trễ về tiến độ thời gian trình nội dung, chương trình, đề án được UBND tỉnh giao nhiệm vụ và chất lượng không đảm bảo, Thủ trưởng các sở, ban ngành, địa phương phải chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và sẽ bị xử lý nghiêm theo quy định.
3. Quá trình triển khai thực hiện, căn cứ vào chỉ đạo của Trung ương, chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh và yêu cầu thực tế, UBND tỉnh sẽ cụ thể hóa, cập nhật, bổ sung một số nhiệm vụ công tác khác ngoài Chương trình công tác này./.
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Nội dung công việc |
Phân công thực hiện |
Cơ quan than mưu, thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
PNC |
|
|
|
|
|||
1 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống tội phạm giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
NC |
2 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống ma túy giai đoạn 2021-2026 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
NC |
3 |
Ban hành Kế hoạch đẩy mạnh công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ trong cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ bảo đảm an ninh, trật tự trong tình hình mới |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
NC |
4 |
Ban hành Đề án hỗ trợ xi măng cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Quý I |
|
CN |
5 |
Tổng kết việc thực hiện Nghị quyết của Tỉnh ủy khóa XIX về đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông, hạ tầng đô thị; ban hành Nghị quyết của Tỉnh ủy về đầu tư, phát triển kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại, tạo động lực cho phát triển |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Quý I |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
6 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
TH |
7 |
Giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2021, nguồn vốn NSTW và địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
TH |
8 |
Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân tỉnh Quảng Ngãi năm 2021. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
TH |
9 |
Triển khai Luật Đầu tư năm 2020 (hiệu lực từ ngày 01/01/2021) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
TH |
10 |
Triển khai quy định về Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh (PPP) (hiệu lực từ ngày 01/01/2021) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
TH |
11 |
Ban hành Hướng dẫn về trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
CN |
12 |
Ban hành quy chế phối hợp, làm việc giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ngành, địa phương trong việc hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện các thủ tục liên quan đến việc đầu tư dự án |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
TH |
13 |
Trình HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về chính sách ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
TH |
14 |
Xây dựng danh mục dự án ưu tiên kêu gọi, thu hút đầu tư vào tỉnh giai đoạn 2021-2025 và những năm tiếp theo |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
TH |
15 |
Tổ chức thực hiện nội dung mới và điều chỉnh các quy định của tỉnh liên quan đến Luật Doanh nghiệp năm 2020 (hiệu lực từ ngày 01/01/2021) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
|
TH |
16 |
Báo cáo tổng kết việc thực hiện Kết luận số 31-KL/TU ngày 27/4/2016 của Tỉnh ủy khóa XIX về đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững ở 06 huyện miền núi của tỉnh giai đoạn 2016-2020; dự thảo Nghị quyết của Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững ở các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
KT |
17 |
Cơ chế phối hợp, hỗ trợ doanh nghiệp nhà đầu tư thực hiện các thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
TH |
18 |
Chính sách hỗ trợ đào tạo lao động cho các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Quý I |
|
VX |
19 |
Đề án sáp nhập Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý I |
|
NC |
20 |
Kế hoạch tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý I |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NC |
21 |
Báo cáo tổng kết việc thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 19/5/2018 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về công tác cán bộ và Kết luận số 17-KL/TU ngày 19/4/2016 của Tỉnh ủy khóa XIX về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nhất là nhân lực trong hệ thống chính trị và phục vụ sản xuất kinh doanh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý I |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NC |
22 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý I |
|
NC |
23 |
Ban hành Quy chế đánh giá, công nhận phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học để làm căn cứ xét, tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng (thay thế Quy chế ban hành năm 2011) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý I |
|
NC |
24 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp cơ cấu tổ chức bên trong của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý I |
|
NC |
25 |
Trình HĐND tỉnh về quy định một số cơ chế hỗ trợ an sinh xã hội cho người dân trong phạm vi bán kính 1.000 m tính từ ranh giới Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên vè Môi trường |
Quý I |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
26 |
Trình HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý I |
|
NN |
27 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý I, II |
trình HĐND tỉnh |
CN |
28 |
Ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 và Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý I, II |
Chờ các nghị định và các Thông tư hướng dẫn |
CN |
29 |
Kế hoạch của Chủ tịch UBND tỉnh về: Kiểm soát TTHC; Truyền thông về công tác kiểm soát TTHC; Rà soát, đánh giá TTHC; Kiểm tra công tác kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý I |
|
KSTT |
30 |
Thành lập Hội đồng và triển khai lựa chọn sách giáo khoa lớp 2, lớp 6; phê duyệt danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại địa phương. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý I |
|
VX |
31 |
Thẩm định tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Quảng Ngãi lớp 2, lớp 6 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý I, II |
|
VX |
32 |
Phê duyệt Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục và xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý I, IV |
|
VX |
33 |
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I |
|
KT |
34 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021 - 2030. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I |
|
VX |
35 |
Chương trình hành động Quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021-2030 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I, II |
|
VX |
36 |
Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2021 -2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I, II |
|
VX |
37 |
Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I, II |
|
VX |
38 |
Chương trình phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em giai đoạn 2021-2030 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Quý I, II |
|
VX |
39 |
Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2021-2025. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I, II |
|
VX |
40 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I, II |
|
VX |
41 |
Kế hoạch cai nghiện ma túy và quản lý sau cai đối với nghiện ma túy giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I, II |
|
VX |
42 |
Kế hoạch Thực hiện Đề án “Tiếp nhận, xác minh, hỗ trợ nạn nhân bị mua bán” giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I, II |
|
VX |
43 |
Kế hoạch hợp tác giữa tỉnh Quảng Ngãi với các địa phương của Lào năm 2021 (Trường hợp Trung ương có kế hoạch triển khai Thỏa thuận cấp cao Việt Nam - Lào năm 2021) |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Quý I hoặc II |
|
NC |
44 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
KT |
45 |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
KT |
46 |
Mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
KT |
47 |
Ban hành quy định tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
KT |
48 |
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền Đại hội Đảng toàn quốc 8 lần thứ XIII và bầu cử HĐND các cấp |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý I |
|
VX |
49 |
Ban hành Quyết định triển khai thực hiện Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý I |
|
VX |
50 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết quy định việc xử lý các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về PCCC được đưa vào sử dụng trước ngày Luật PCCC năm 2001 có hiệu lực thi hành |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
NC |
51 |
Ban hành kế hoạch phát triển công nghiệp giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Quý I |
|
CN |
52 |
Phê duyệt chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm về hiệu quả tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Quý I |
|
CN |
53 |
Tổng kết việc thực hiện Kết luận của Tỉnh ủy khóa XIX về đẩy mạnh phát triển công nghiệp giai đoạn 2016 - 2020; xây dựng Nghị quyết của Tỉnh ủy khóa XX về huy động về sử dụng hiệu quả các nguồn lực để đẩy mạnh phát triển công nghiệp |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Quý I |
Tháng 1/2021 (KH thực hiện 01-CTr/TU) |
CN |
54 |
Ban hành Kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2021 - 2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý I |
|
VX |
55 |
Trình phương án giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi công ích và giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác năm 2021. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý I |
|
NN |
56 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý I |
|
NN |
57 |
Ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu, Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu, thôn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý I |
|
NN |
58 |
Chương trình hành động hoặc kế hoạch thực hiện hiệu quả Kết luận 81-KL/TW ngày 29/7/2020 của Bộ Chính trị về bảo đảm an ninh lương thực quốc gia đến năm 2030 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý I |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
59 |
Trình HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý I |
|
NN |
60 |
Ban hành Kế hoạch đấu giá quyền khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh năm 2021 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý I |
|
NN |
61 |
Thay thế Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý I |
|
NN |
62 |
Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2021 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý I |
|
NC |
63 |
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2021 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý I |
|
NC |
64 |
Kế hoạch về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 trên địa bàn tỉnh. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý I |
|
NC |
65 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2020 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý I |
|
NC |
66 |
Ban hành kế hoạch triển khai công tác bồi thường nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý I |
|
NC |
67 |
Kế hoạch về tổ chức hội nghị quán triệt, triển khai các văn bản luật trong năm 2021 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý I |
|
NC |
68 |
Ban hành quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II |
|
CN |
69 |
Ban hành quyết định Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II |
|
CN |
70 |
Định hướng phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II |
|
TH |
71 |
Hội nghị phân tích, đánh giá nguyên nhân tăng, giảm các chỉ số thành phần trong chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và giải pháp cải thiện chỉ số PCI của tỉnh. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II |
|
TH |
72 |
Chương trình Xúc tiến kêu gọi đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II |
|
TH |
73 |
Ban hành Chương trình thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
TH |
74 |
Báo cáo đánh giá Kết quả thực hiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và phương hướng, nhiệm vụ giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
TH |
75 |
Báo cáo kết quả thực hiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và phương hướng, nhiệm vụ giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
HCTC |
76 |
Tổ chức hội nghị tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II, Quý IV |
|
TH |
77 |
Phê duyệt, triển khai thực hiện “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa, giai đoạn 2021 - 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
78 |
Xây dựng Nghị quyết của Tỉnh ủy khóa XX về đẩy mạnh cải cách hành chính; nâng cao thứ hạng các Chỉ số cải 78 cách hành chính, Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công, năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
KSTT |
79 |
Phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng UBND tỉnh (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý II |
Văn phòng UBND tỉnh xây dựng |
HCTC |
80 |
Báo cáo đánh giá Kết quả thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 05/12/2016 của Hội nghị Tỉnh ủy lần thứ 6 khóa XIX và Xây dựng Nghị quyết của Tỉnh ủy khóa XX về đẩy mạnh cải cách hành chính; nâng cao thứ hạng các Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hiệu quả quản trị về hành chính công, năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
HCTC |
81 |
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu đô thị trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý II |
Chờ điều chỉnh Nghị định của CP |
CN |
82 |
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 (giai đoạn 2021-2030); Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 và đến năm 2025 (kế hoạch 05 năm) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
83 |
Ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 và đến năm 2025 (kế hoạch 05 năm) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý II |
|
CN |
84 |
Quyết định ban hành Quy chế đối thoại của Thủ trưởng cơ quan hành chính các cấp, các ngành với tổ chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NC |
85 |
Quyết định của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý II |
|
KSTT |
86 |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý II |
(các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, UBND cấp xã phối hợp) |
KSTT |
87 |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào DTPS và miền núi giai đoạn 2021-2030. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Ban Dân tộc tỉnh |
Quý II |
|
KT |
88 |
Ban hành mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
Quý II |
147/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 |
TH |
89 |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng giáo viên đáp ứng đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
90 |
Kế hoạch thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
91 |
01 Chương trình giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý II |
Sau khi Trung ương phê duyệt CTr giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững gđ 2021-2025 (KH thực hiện 01-CTr/TU ngày 27/11/2020) |
KT |
92 |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và công trình sự nghiệp khác |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý II |
|
KT |
93 |
Phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý II |
|
KT |
94 |
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ chức danh, phục vụ công tác chung (đợt 2) |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý II |
|
KT |
95 |
Xây dựng Đề án tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý II |
|
VX |
96 |
Xây dựng Kế hoạch để bổ sung nhiệm vụ, giải pháp thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/TU ngày 19/10/2016 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Quảng Ngãi đáp ứng yêu cầu đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
97 |
Báo cáo tổng kết thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 19/10/2016 của Tỉnh ủy khóa XIX về phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020; xây dựng Nghị quyết của Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển du lịch. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
98 |
Kế hoạch đảm bảo An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
99 |
Đề án nâng cao hiệu quả phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
100 |
Đề án mua sắm máy móc, trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh của ngành y tế giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý II |
|
VX |
101 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình chăm sóc sức khỏe người cao tuổi đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý II |
|
VX |
102 |
Kế hoạch triển khai và nhân rộng mô hình Trạm y tế xã hoạt động theo nguyên lý Y học gia đình trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
103 |
Đề án phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
104 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi hỗ trợ đổi mới thiết bị công nghệ và phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
105 |
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
106 |
Ban hành Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới thiết bị, công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
107 |
Trình phê duyệt Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II |
|
NN |
108 |
Thay thế Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II |
|
NN |
109 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý thông tin cháy rừng của từng cấp; phối hợp, huy động lực lượng, phương tiện, thiết bị chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II |
|
NN |
110 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II |
|
NN |
111 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý II |
|
VX |
112 |
Trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy ban hành Nghị quyết về 112 Chuyển đổi số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến 2030 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
113 |
Đề án xây dựng và phát triển chính quyền số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý II |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
|
|
|
|
|
||
114 |
Phê duyệt sửa đổi Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh được ban hành tại Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Quý III |
|
NC |
115 |
Ban hành Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý III |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
TH |
116 |
Kế hoạch xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh (theo Quyết định số 458/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Lưu trữ tài liệu điện tử trong các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020 - 2025" tại tỉnh Quảng Ngãi) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý III |
|
NC |
117 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2022 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý III |
|
KT |
118 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý III |
|
KT |
119 |
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư cho các dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích xã hội hóa theo quy định tại Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008, Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ; Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 và Thông tư số 1156/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính và các chính sách ưu đãi liên quan đến các dự án thuộc lĩnh vực này do UBND tỉnh quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý III |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
KT |
120 |
Nghị quyết quy định về việc thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý III |
|
KT |
121 |
Triển khai thực hiện Luật Kiến trúc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý III |
|
CN |
122 |
Ban hành Định mức dự toán đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý III |
Chờ Thông tư hướng dẫn về định mức của BXD |
CN |
123 |
Phê duyệt Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, định hướng đến năm 2050 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý III |
Giai đoạn 2021-2022 |
CN |
124 |
Ban hành Quyết định Điều tra, khảo sát xây dựng đơn giá đất đồi làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh ban hành tạm thời đơn giá đất san lấp và đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trên địa bàn tỉnh. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý III |
Chờ Thông tư hướng dẫn và định mức vận chuyển của BXD |
CN |
125 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2021-2026 (thay thế Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021). |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý III |
|
NC |
126 |
Quyết định của UBND tỉnh quy định về tổ chức đánh giá giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý III |
|
KSTT |
127 |
Ban hành khung Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý III |
|
VX |
128 |
Đề án xây dựng trường học tiên tiến giai đoạn 2021-2025 đối với cấp trung học phổ thông |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý III |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
129 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2021-2030. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý III |
|
VX |
130 |
Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội giai đoạn 2021-2030. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý III |
|
VX |
131 |
Phương án phát triển mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý III |
|
VX |
132 |
Kế hoạch kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 và công tác giảm nghèo năm 2021. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý III |
|
KT |
133 |
Kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2022 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Quý III |
|
NC |
134 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý III |
|
KT |
135 |
Xây dựng kế hoạch hành động phòng chống bạo lực gia đình giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý III |
|
VX |
136 |
Xây dựng Đề án xây dựng, kiện toàn và củng cố hệ thống thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý III |
|
VX |
137 |
Kế hoạch thực hiện chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh đến năm 2030 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý III |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
138 |
Đề án “Xây dựng hệ thống điều hành thông minh mạng lưới cấp cứu ngoài bệnh viện 115 tỉnh Quảng Ngãi” |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý III |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
139 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý III |
|
VX |
140 |
Kế hoạch đảm bảo tài chính chấm dứt dịch bệnh HIV/AIDS vào năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý III |
|
VX |
141 |
Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn đến năm 2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Quý III |
Chờ Thông tư hướng dẫn |
CN |
142 |
Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý III |
|
VX |
143 |
Chính sách hỗ trợ rừng trồng sản xuất theo hướng quản lý bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý III |
|
NN |
144 |
Chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề khai thác thủy sản bền vững trên địa bàn tỉnh và hỗ trợ ngư dân bị ảnh hưởng khi thực hiện Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý III |
|
NN |
145 |
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư và di dân tái định cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý III |
|
NN |
146 |
Thay thế Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý III |
|
NN |
147 |
Xây dựng và trình ban hành Kế hoạch phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý III |
|
NN |
Kế hoạch phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
NN |
||
149 |
Quyết định phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ngãi phiên bản 2.0. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý III |
|
VX |
|
|
|
|
|
||
150 |
Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn "An toàn về ANTT" đối với cơ quan, doanh nghiệp, trường học thuộc cấp tỉnh quản lý năm 2021 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Công an tỉnh |
Quý IV |
|
NC |
151 |
Định hướng và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý IV |
|
TH |
152 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý IV |
|
TH |
153 |
Giao biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương; khung định mức biên chế hỗ trợ cho các hội có tính chất đặc thủ để làm cơ sở cấp kinh phí hoạt động năm 2022 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý IV |
(Nội dung trình BTV Tỉnh ủy, HĐND tỉnh) |
NC |
154 |
Ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh năm 2022 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý IV |
|
NC |
155 |
Chính sách hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý IV |
|
NC |
156 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý IV |
|
NC |
157 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về giao biên chế viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 và giao khung định mức biên chế để làm cơ sở cấp kinh phí hoạt động cho các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quý IV |
|
NC |
158 |
Phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý IV |
|
KT |
159 |
Phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý IV |
|
KT |
160 |
Ban hành Định mức xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp đốt cho Nhà máy xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quý IV |
Phụ thuộc ĐTM của Nhà máy và hướng dẫn của BXD |
CN |
161 |
Quyết định Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý IV |
|
VX |
162 |
Xây dựng Chính sách “Quy định cơ chế đặt hàng đào tạo giáo dục nghề nghiệp, gắn với giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý IV |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
163 |
Phương án phát triển mạng lưới cơ sở đào tạo, giáo dục nghề nghiệp thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý IV |
Sau khi CP phê duyệt (KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
164 |
Phương án phát triển nguồn nhân lực theo nhu cầu phát triển trên địa bàn tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý IV |
|
VX |
165 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về Phê duyệt dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý IV |
|
KT |
166 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020. |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Quý IV |
|
KT |
167 |
Xây dựng Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý IV |
|
VX |
168 |
Hoàn thành Hồ sơ di tích quốc gia đặc biệt đối với di tích Trường Lũy và di tích Văn hóa Sa Huỳnh; xây dựng Hồ sơ Bảo vật quốc gia đối với hiện vật Trống đồng Đông Sơn |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý IV |
|
VX |
169 |
Kế hoạch quản lý chất thải y tế tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý IV |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
170 |
Tiếp tục thực hiện Đề án Thiết lập hệ thống hồ sơ sức khỏe điện tử đến từng người dân trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Quý IV |
|
KT |
171 |
Ban hành cơ chế phối hợp, triển khai các đề án thuộc Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Quý IV |
|
CN |
172 |
Quy hoạch điều chỉnh phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Khúc (đoạn từ hạ lưu đập Thạch Nham đến cầu Cửa Đại) đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý IV |
|
NN |
173 |
Đề án phát triển hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý IV |
|
NN |
174 |
Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý IV |
|
NN |
175 |
Quy định múc hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý IV |
|
NN |
176 |
Quyết định về việc ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý IV |
|
NN |
177 |
Lập, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV |
|
NN |
178 |
Lập, phê duyệt Danh mục công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV |
|
NN |
179 |
Ban hành Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV |
|
NN |
180 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Phần mềm Quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Quý IV |
|
NC |
181 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về Chuyển đổi số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030. |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý IV |
Sau khi Tỉnh ủy ban bành Nghị quyết |
VX |
|
|
|
|
|
||
182 |
Triển khai lập Đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng để phù hợp với Quy hoạch chung KKT Dung Quất |
Chủ tịch UBND tỉnh |
BQLKKT Dung Quất và các KCN |
Cả năm |
Sau khi TTg phê duyệt Đồ án điều chỉnh |
CN |
183 |
Đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Dung Quất đến năm 2035, tầm nhìn 2050 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
BQLKKT Dung Quất và các KCN |
Năm 2021-2022 |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
184 |
Đề án huy động các nguồn lực xây dựng các khu tái định cư phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng trong KKT Dung Quất |
Chủ tịch UBND tỉnh |
BQLKKT Dung Quất và các KCN |
Năm 2021-2022 |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
185 |
Đề án phát triển Khu Kinh tế Dung Quất trở thành một trong những khu kinh tế ven biển trọng điểm của Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
BQLKKT Dung Quất và các KCN |
Năm 2021-2022 |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
186 |
Xây dựng các quy hoạch ngành Công Thương để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Cả năm |
|
CN |
187 |
Thực hiện Đề án sắp xếp tổ chức bên trong của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Cả năm |
Sau khi Đề án được UBND tỉnh phê duyệt |
NC |
188 |
Ban hành quy định chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi thay thế Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Cả năm |
Sau khi Đề án sắp xếp tổ chức bên trong được phê duyệt và có hướng dẫn của Bộ Công Thương |
NC |
189 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 (bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
TH |
190 |
Hoàn chỉnh hồ sơ lập Quy hoạch tỉnh theo Kế hoạch số 140/KH-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh và Quyết định số 1574/QĐ-TTg ngày 12/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cả năm |
|
TH |
191 |
Ban hành Chương trình xúc tiến đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
192 |
Rà soát, lựa chọn các công trình hạ tầng quan trọng trên các lĩnh vực: văn hóa; giáo dục và đào tạo; y tế; thể dục, thể thao; môi trường; khoa học, công nghệ; giao thông, đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp; nông nghiệp... để huy động và bố trí nguồn lực thực hiện trong giai đoạn 2020 - 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2021 và các năm tiếp theo |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
TH |
193 |
Chỉ đạo công tác lập Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Dung Quất đến năm 2035, tầm nhìn 2050 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, BQLKKT Dung Quất và các KCN |
Cả năm |
|
CN |
194 |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số biện pháp chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính của tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Cả năm |
|
NC |
195 |
Lập mới, chỉnh lý bổ sung hồ sơ, bản đồ, mốc địa giới hành chính các cấp tỉnh Quảng Ngãi theo Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Cả năm |
|
NC |
196 |
Báo cáo sơ kết thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập; nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục tinh gọn tổ chức bộ máy, nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NC |
197 |
Phê duyệt phương án sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà đất, công sản trên địa bàn tỉnh (khối huyện) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Cả năm |
|
KT |
198 |
Phê duyệt phương án sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà đất, công sản trên địa bàn tỉnh (khối tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Cả năm |
|
KT |
199 |
Kế hoạch phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
200 |
Điều chỉnh Chương trình Phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2021 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
Hai |
201 |
Đề án Phát triển đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
202 |
Sơ kết, đánh giá mô hình thí điểm hợp nhất Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NC |
203 |
Phê duyệt Đề án kiểm soát tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai công tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Cả năm |
(sau khi Thanh tra CP có hướng dẫn chi tiết (KH thực hiện 01-CTr/TU) |
NC |
204 |
Đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng An toàn khu huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
UBND huyện Ba Tơ |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NC |
205 |
Đề án xây dựng huyện Bình Sơn thành thị xã trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch UBND tỉnh |
UBND huyện Ba Tơ |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
CN |
206 |
Xây dựng các Đề án, chương trình, kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Ban Dân tộc tỉnh |
Năm 2021 và các năm tiếp theo |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
KT |
207 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2021 và các năm tiếp theo |
Sau khi kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm được cấp thẩm quyền thông qua (KH thực hiện 01-CTr/TU ngày 27/11/2020) |
VX |
208 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
209 |
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
210 |
Báo cáo tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án thực hiện thí điểm Chính sách khuyến khích hộ nghèo tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị để tăng thu nhập và vươn lên thoát nghèo bền vững trên địa bàn 02 huyện: Sơn Tây và Tây Trà, trong năm 2018; định hướng giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
211 |
Xây dựng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ thêm ngoài mức chuẩn trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sau khi CP ban hành Nghị định thay thế 136/2013/NĐ-CP (KH thực hiện 01-CTr/TU) |
|
VX |
212 |
Ban hành Chương trình về xây dựng chính quyền kiến tạo phát triển, liêm chính, hành động |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
KSTT |
213 |
Kế hoạch hợp tác giữa tỉnh Quảng Ngãi với tỉnh 3 Champasak, Lào giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NC |
214 |
Ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công đối với các đơn vị sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Cả năm |
|
KT |
215 |
Kế hoạch đào tạo, phát triển các môn thể thao thành tích cao của tỉnh |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
216 |
Xây dựng Chương trình định vị và phát triển thương hiệu du lịch Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
217 |
Kế hoạch đẩy mạnh phát triển phong trào thể dục thể thao quần chúng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
218 |
Kế hoạch phát triển xã hội hóa hoạt động văn hóa, thể thao tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
219 |
Đề án Nâng cao năng lực Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn; Thực hành tốt phòng thí nghiệm giai đoạn 2021-2023 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
220 |
Đề án phát triển công nghệ thông tin y tế thông minh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
221 |
Đề án nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất hệ thống cơ sở khám chữa bệnh và phòng chống dịch bệnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
222 |
Tiếp tục triển khai thực hiện Đề án Thiết lập hệ thống hồ sơ sức khỏe điện tử đến từng người dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Năm 2021 và các năm tiếp theo |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
223 |
Đề án đổi mới, nông cao hiệu quả hoạt động của Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
224 |
Đề án bảo tồn phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể quốc gia Nghề dệt thổ cẩm truyền thống của người Hre gắn với phát triển du lịch |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
UBND huyện Ba Tơ |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
225 |
Đề án bảo tồn phát huy di tích quốc gia đặc biệt về các điểm di tích về Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ gắn với phát triển du lịch |
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh |
UBND huyện Ba Tơ |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
226 |
Kế hoạch xúc tiến thương mại kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Liên minh Hợp tác xã |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
227 |
Thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành công nghiệp đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Cả năm |
|
CN |
228 |
Đề án đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
229 |
Phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm 201 và các năm tiếp theo |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
VX |
230 |
Chính sách hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và kiên cố hóa kênh mương thủy lợi loại III trên địa bàn tỉnh. |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
231 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025. |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
232 |
Đề án mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030. |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
233 |
Phê duyệt Chương trình phát triển thủy sản bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030. |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
234 |
Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
235 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực Kết luận số 30/KL-TU ngày 26/4/2016 của Hội nghị Tỉnh ủy lần 3 khóa XIX về phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; xây dựng Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển nông, lâm, ngư nghiệp giai đoạn 2021-2025 |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
236 |
Rà soát, quy hoạch lại các vùng nguyên liệu phục vụ công nghiệp chế biến bảo đảm hiệu quả sử dụng đất |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2021 và các năm tiếp theo |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
237 |
Rà soát, đánh giá việc thực hiện các chính sách đã ban hành về phát triển nông nghiệp, chăn nuôi, trồng rừng,... để sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới cho phù hợp với thực tế |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
238 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
239 |
Xây dựng công cụ tính toán, hỗ trợ ra Quyết định vận hành các hồ chứa trên lưu vực sông Trà Khúc theo Quyết định số 911/QĐ-TTg ngày 25/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
|
NN |
240 |
Chương trình quản lý chất thải và kiểm soát các nguồn gây ô nhiễm môi trường từ đất liền và các hoạt động trên biển tại vùng bờ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
241 |
Đầu tư Trạm quan trắc Khí tượng thủy văn |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
|
NN |
242 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết số 01-NQ/TU của Hội nghị Tỉnh ủy lần thứ 4 khóa XIX về đẩy mạnh phát triển kinh tế biển, đảo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020; xây dựng chỉ đạo của Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển kinh tế biển |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
243 |
Xây dựng Nghị quyết chuyên đề của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
244 |
Xây dựng các kế hoạch, chương trình về quan trắc môi trường tự động, liên lục trên địa bàn tỉnh |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
245 |
Kế hoạch hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
246 |
Kế hoạch tuyên truyền về biển, hải đảo; phổ biến giáo dục pháp luật về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
247 |
Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ tỉnh Quảng Ngãi |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
248 |
Kế hoạch về quản lý rác thải nhựa đại dương trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cả năm |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
249 |
Thực hiện đồng bộ các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào hệ sinh thái và cộng đồng, bảo vệ cuộc sống và tạo sinh kế cho người dân. Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phù hợp với tỉnh. Quản lý tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông; đảm bảo an toàn hồ chứa; đảm bảo an ninh nguồn nước. Xây dựng và thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước sạch |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2021 và các năm tiếp theo |
KH thực hiện 01-CTr/TU |
NN |
250 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2021-2022 |
|
NN |