BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ
LÀM CĂN CỨ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Các phương án giá nhà, nhà ở,
công trình xây dựng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được
công bố trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện
theo phương án đã phê duyệt.
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì
phối hợp cùng Sở Tài chính và các sở, ngành chức năng có liên quan hướng dẫn,
kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và chịu trách nhiệm tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở,
công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh khi giá thị
trường và chỉ số giá xây dựng có biến động.
2. Trong quá trình triển khai
thực hiện Quyết định, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các địa phương,
các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để
nghiên cứu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
3. Trường hợp các văn bản quy
phạm pháp luật viện dẫn tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
thì thực hiện theo văn bản được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày 04 tháng 11 năm 2024./.
Số thứ tự
|
Loại nhà và kết cấu chính
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (1.000 đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Nhà một tầng: móng, cột,
dầm bê tông cốt thép, tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 10cm, hoàn thiện
sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê
tông + dán ngói
|
m2
|
5.909
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê
tông
|
m2
|
5.307
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2
|
4.931
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
4.592
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
4.563
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
4.533
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê
tông
|
m2
|
5.195
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.819
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
4.479
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
4.451
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
4.421
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái bê tông
|
m2
|
5.001
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái ngói
|
m2
|
4.626
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.287
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.258
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
4.228
|
II
|
Nhà một tầng: móng, cột
gạch, tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn
nước, trần nhựa hoặc ván ép
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2
|
3.497
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
3.329
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
3.295
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
3.260
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
3.390
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
3.213
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
3.180
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
3.144
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái ngói
|
m2
|
3.181
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.011
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.977
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
2.941
|
III
|
Nhà hai tầng: móng, cột,
dầm, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước; trần
nhựa, ván ép
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê
tông + dán ngói
|
m2
|
6.462
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê
tông.
|
m2
|
6.131
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2
|
5.442
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
5.305
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
5.293
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
5.280
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê
tông
|
m2
|
6.039
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
5.350
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
5.213
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
5.200
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
5.187
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái bê tông
|
m2
|
5.835
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái ngói
|
m2
|
5.147
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
5.009
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.997
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
4.984
|
17
|
Nhà có ban công bê tông cốt
thép, sàn giả bê tông cốt thép băng 70% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại.
|
IV
|
Nhà ba tầng: móng, cột,
sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước; trần nhựa,
ván ép
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê
tông + dán ngói
|
m2
|
6.902
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê
tông
|
m2
|
6.673
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2
|
6.495
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
6.382
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
6.373
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
6.362
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê
tông
|
m2
|
6.616
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
6.437
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
6.324
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
6.315
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
6.305
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái bê tông
|
m2
|
6.329
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái ngói
|
m2
|
6.151
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
6.038
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
6.029
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
6.019
|
17
|
Nhà bốn tầng được tính bằng
1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại.
|
18
|
Nhà năm tầng trở lên được
tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại.
|
V
|
Nhà biệt thự một tầng:
khung cột bê tông cốt thép, móng bê tông cốt thép, nền lát gạch bóng kính, tường
ốp gạch cao cấp hoặc ốp gỗ, sơn hoàn thiện, trần thạch cao có hoa văn trang
trí, trần hộp kim, trần gỗ, cửa gỗ nhóm I hoặc II, cửa nhôm cao cấp
|
1
|
Nền lát gạch ceramic -
granit, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
8.318
|
2
|
Nền lát gạch ceramic -
granit, mái bê tông
|
m2
|
7.695
|
3
|
Nền lát gạch ceramic -
granit, mái ngói
|
m2
|
7.330
|
4
|
Nền lát gạch ceramic - granit,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
7.116
|
VI
|
Nhà biệt thự hai tầng:
khung cột bê tông cốt thép, móng bê tông cốt thép, nền lát gạch bóng kính,
tường ốp gạch cao cấp hoặc ốp gỗ, sơn hoàn thiện, trần thạch cao có hoa văn
trang trí, trần hộp kim, trần gỗ, cửa gỗ nhóm I hoặc II, cửa nhôm cao cấp
|
1
|
Nền lát gạch ceramic -
granit, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
9.644
|
2
|
Nền lát gạch ceramic -
granit, mái bê tông
|
m2
|
9.389
|
3
|
Nền lát gạch ceramic -
granit, mái ngói
|
m2
|
8.893
|
4
|
Nền lát gạch ceramic - granit,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
8.679
|
VII
|
Nhà một tầng: cột gỗ tạp,
thép hoặc bê tông cốt thép đúc sẵn; vách gỗ tạp, xây gạch, tôn, ván ép; không
trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2
|
2.190
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
1.976
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
1.942
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
1.907
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
2.081
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
1.859
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
1.825
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
1.791
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái ngói
|
m2
|
1.879
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.663
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.630
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
1.594
|
13
|
Nền đất, vách lá, mái lợp lá
|
m2
|
615
|
VIII
|
Nhà một tầng: cột gỗ căm
xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao, vách gỗ các loại hoặc xây tường hoàn thiện,
không trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2
|
3.196
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
2.995
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
2.955
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
2.920
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
3.087
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
2.860
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
2.821
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
2.785
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái ngói
|
m2
|
2.884
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
2.664
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.624
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
2.589
|
IX
|
Nhà sàn: móng, cột, sàn bê
tông cốt thép, tường xây gạch dày 10cm sơn nước, có trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2
|
5.391
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
5.098
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
5.074
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
5.048
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
5.289
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
4.996
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
4.972
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
4.946
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái ngói
|
m2
|
5.106
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.814
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.789
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
4.763
|
13
|
Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông
cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại.
|
X
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh:
móng, cột bê tông
|
1
|
Nền láng xi măng, gạch tàu
tường xây gạch
|
m2
|
4.434
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, tường
xây gạch
|
m2
|
4.643
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, tường
ốp gạch
|
m2
|
4.892
|
4
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá)
nền láng xi măng
|
cái
|
4.750
|
5
|
Hầm tự hoại thành xây gạch
|
m3
|
2.467
|
6
|
Cột gạch bằng 70% đơn giá của
kết cấu cột bê tông.
|
XI
|
Nhà tiền chế: móng bê tông
cốt thép; khung cột thép; vách tường xây gạch; không trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
3.094
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
3.064
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
3.031
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
3.064
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
3.033
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
3.001
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.014
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.984
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
2.951
|
XII
|
Nhà khung cột thép, cột bê
tông chôn chân; không móng, vách tôn, gỗ; không trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
1.388
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
1.367
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fibrôximăng
|
m2
|
1.319
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
1.279
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
1.258
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
m2
|
1.210
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.077
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.056
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu,
mái fibrôximăng
|
m2
|
1.008
|
XIII
|
Nhà xưởng
|
1
|
Nhà xưởng không có cầu trục,
móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền BTCT, trần
nhựa, mái lợp tole, xây tường
|
m2
|
3.723
|
2
|
Nhà xưởng không có cầu trục,
móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền gạch ceramic,
trần nhựa, mái lợp tole, xây tường
|
m2
|
4.040
|
3
|
Nhà xưởng không có cầu trục,
móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền bê tông
cốt thép, trần nhựa, mái lợp tole, xây tường lửng < 2m phía trên lắp dựng
tole
|
m2
|
3.401
|
4
|
Nhà xưởng không có cầu trục,
móng, cột BTCT hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền gạch ceramic, trần
nhựa, mái lợp tole, xây tường lửng < 2m phía trên lắp dựng tole
|
m2
|
3.718
|
5
|
Nhà xưởng không có cầu trục,
móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền bê tông
cốt thép, trần nhựa, mái lợp tole, vách tole
|
m2
|
3.340
|
6
|
Nhà xưởng không có cầu trục,
móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền gạch ceramic,
trần nhựa, mái lợp tole, vách tole
|
m2
|
3.663
|
XIV
|
Hàng rào
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí
|
m2
|
1.275
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình hoặc khung bê
tông ly tâm
|
m2
|
1.248
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây gạch dày 10cm
|
m2
|
1.128
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây gạch dày 20cm
|
m2
|
1.293
|
5
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40
|
m2
|
1.057
|
6
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai
|
m2
|
885
|
7
|
Trụ bê tông chôn, trụ sắt,
trụ gỗ các loại kéo lưới B40
|
m2
|
172
|
8
|
Trụ bê tông chôn, trụ sắt,
trụ gỗ các loại kéo dây chì gai
|
m2
|
134
|
XV
|
Cổng hàng rào
|
1
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng
bằng tôn + song sắt
|
m2
|
2.223
|
2
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng
tôn + song sắt
|
m2
|
2.026
|
3
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng
bằng gỗ hoặc khung lưới B40
|
m2
|
1.703
|
4
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng
gỗ hoặc khung lưới B40
|
m2
|
1.633
|
5
|
Móng trụ xây gạch bằng 70%
móng trụ bê tông
|
XVI
|
Hồ nước
|
1
|
Hồ nước thành bê tông cốt thép
|
m3
|
3.021
|
2
|
Thành xây gạch dày 20cm, xây
âm dưới đất
|
m3
|
2.796
|
3
|
Thành xây gạch dày 20cm, xây
trên mặt đất
|
m3
|
2.446
|
4
|
Thành xây gạch dày 10cm, xây
âm dưới đất
|
m3
|
2.388
|
5
|
Thành xây gạch dày 10cm, xây
trên mặt đất
|
m3
|
2.060
|
6
|
Hồ tròn di chuyển được
|
m3
|
1.171
|
XVII
|
Giếng nước sinh hoạt nông
thôn
|
1
|
Giếng nước tầng nông chiều
sâu ≤ 10m (kể cả trụ bơm)
|
cái
|
3.925
|
2
|
Giếng nước tầng sâu (ống phi
60)
|
md
|
296
|
3
|
Giếng khoan tầng sâu (ống phi
49)
|
md
|
289
|
XVIII
|
Sân đường
|
1
|
Đan, nền bê tông cốt thép
|
m2
|
289
|
2
|
Đan, nền bê tông không cốt
thép
|
m2
|
197
|
3
|
Lát đá chẻ
|
m2
|
146
|
4
|
Lát gạch ceramic
|
m2
|
401
|
5
|
Lát gạch bông, con sâu, gạch
tự chèn
|
m2
|
290
|
6
|
Lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
m2
|
146
|
7
|
Bê tông nhựa 2 lớp dày 7cm
|
m2
|
628
|
8
|
Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2
(dày 20cm)
|
m2
|
165
|
9
|
Trải sỏi đỏ (dày 20cm)
|
m2
|
121
|
XIX
|
Bờ kè và tường chắn
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép
(móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm
|
m2
|
2.559
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép
(móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc
|
m2
|
1.596
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
thành xây gạch dày 10cm
|
m2
|
1.056
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
thành xây gạch dày 20cm
|
m2
|
1.320
|
5
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ,
cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác
|
m2
|
204
|
XX
|
Cầu giao thông nông thôn, cầu
dân sinh
|
1
|
Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông
cốt thép
|
m2/mặt
|
5.181
|
2
|
Mặt gỗ, đan (tấm); mố, trụ,
đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ
|
m2/mặt
|
3.099
|
3
|
Trụ, đà, mặt gỗ, đan, diện
tích mặt cầu > 10m2
|
m2/mặt
|
1.800
|
4
|
Trụ, đà, mặt gỗ, đan, diện
tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2
|
m2/mặt
|
1.150
|
5
|
Trụ, đà, mặt gỗ, đan, diện
tích mặt cầu ≤ 5m2
|
m2/mặt
|
735
|
XXI
|
Mái che
|
1
|
Nền đất, mái tôn
|
m2
|
263
|
2
|
Nền xi măng, đan, mái tôn
|
m2
|
428
|
3
|
Nền xi măng, đan, mái lá
|
m2
|
395
|
4
|
Nền đất, mái lá
|
m2
|
229
|
5
|
Nền lát gạch ceramic được
cộng thêm
|
m2
|
255
|
XXII
|
Chuồng trại
|
1
|
Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại,
nền đất, mái lá
|
m2
|
277
|
2
|
Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại,
nền đất, mái tôn
|
m2
|
316
|
3
|
Cột gỗ, không vách, nền xi
măng, mái lá
|
m2
|
264
|
4
|
Cột gỗ, không vách, nền xi
măng, tôn
|
m2
|
303
|
5
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m),
vách tôn hoặc lưới B40, nền xi măng, mái lá
|
m2
|
790
|
6
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m),
vách tôn hoặc lưới B40 nền xi măng, mái tôn
|
m2
|
829
|
7
|
Cột bê tông cốt thép, cột
thép được cộng thêm
|
m2
|
170
|
XXIII
|
Các loại công việc, kết cấu
khác
|
1
|
Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê
tông cốt thép thành phẩm
|
m3
|
6.753
|
2
|
Gạch men, đá chẻ ốp tường,
trụ, cột
|
m2
|
344
|
3
|
Gác gỗ đối với nhà xây tường
|
m2
|
768
|
4
|
Gác gỗ đối với nhà gỗ
|
m2
|
491
|
5
|
Gác lửng bê tông cốt thép,
nền lát gạch ceramic
|
m2
|
1.147
|
6
|
Gác lửng bê tông cốt thép,
nền lát gạch bông
|
m2
|
1.030
|
7
|
Gác lửng bê tông cốt thép,
nền láng xi măng
|
m2
|
834
|
8
|
Trần nhựa hoặc ván ép
|
m2
|
183
|
9
|
Trần thạch cao
|
m2
|
276
|
10
|
Ốp, lát đá hoa cương, granit
|
m2
|
1.648
|
11
|
Tường xây gạch ống dày 10cm,
trát vữa xi măng, sơn nước
|
m2
|
535
|
12
|
Tường xây gạch ống dày 20cm,
trát vữa xi măng, sơn nước
|
m2
|
688
|
XXIV
|
Mộ
|
1
|
Mộ đất
|
cái
|
7.973
|
2
|
Mộ đá ong, đá xanh
|
cái
|
12.273
|
3
|
Mộ Xây bằng gạch, quét vôi
|
cái
|
15.244
|
4
|
Mộ xây bằng gạch; ốp đá mài,
đá rửa, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước
|
cái
|
18.468
|
5
|
Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa
cương hoặc granit
|
cái
|
36.840
|
6
|
Kim tĩnh xi măng chưa chôn
|
cái
|
7.245
|
7
|
Mộ có khuôn viên nhà bao che:
nhà bao che được tính 90% theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
|
Đơn giá nhà, nhà ở, công trình
xây dựng là giá xây dựng mới đã bao gồm: chi phí trực tiếp; chi phí gián tiếp;
thu nhập chịu thuế tính trước; thuế giá trị gia tăng.
1. Diện tích nhà được tính từ
bề ngoài lớp trát (phủ bì).
2. Đơn giá nhà tính trên m2
xây dựng đã bao gồm các bộ phận cấu tạo của căn nhà như: bậc cấp, gạch ốp chân
tường, chỉ trần, sê nô, nhà vệ sinh, móng bê tông cốt thép đã gia cố cừ tràm,
hệ thống chiếu sáng, cấp nước, thoát nước, kệ tủ, bếp cửa đi, cửa sổ làm bằng
sắt hoặc tương đương. Trường hợp, bộ phận cụ thể của ngôi nhà sử dụng vật liệu
cao cấp hơn thì tính thêm chênh lệch giá theo thực tế.
3. Nhà biệt thự (được thiết kế
và xây dựng theo tiêu chuẩn biệt thự): nhà ở riêng biệt có sân, vườn, hàng rào
và lối ra vào riêng; có ít nhất 3 mặt trông ra sân vườn; nền lát gạch ceramic -
granit trở lên; cửa gỗ nhóm 3 trở lên, nhôm - kính cao cấp trở lên; hệ thống điện
đi chìm trong tường và trần, hệ thống cấp, thoát nước đồng bộ; thiết bị điện,
vệ sinh cao cấp; khu vệ sinh riêng cho từng tầng.
4. Nhà có móng cọc bê tông cốt
thép, cọc khoan nhồi được tính thêm 15% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại được
gia cố cừ tràm.
5. Nhà gỗ tạp, gỗ nhóm 4 nhưng
có xây dựng móng, đà kiềng bê tông cốt thép (dự kiến để xây nhà kiên cố) được
tính thêm 20% đơn giá.
6. Nhà có tường bao che xây
gạch dày 20cm được tính thêm 8,5% đơn giá.
7. Nhà liên kế các căn hộ liền
kề nhau, sử dụng vách chung được tính bằng 90% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
8. Nhà một tầng có chiều cao ≥
6m (tính từ nền sân hiện hữu đến điểm cao nhất của nhà) được tính thêm 8% đơn
giá.
9. Nhà có tường bao che xung
quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại.
10. Nhà có nền cao ≥ 0,6m (tính
từ nền sân hiện hữu đến điểm lát gạch của nền nhà) được tính thêm 3,5% đơn giá.
11. Nhà có nền lát gạch bóng
kiến được tính thêm 3,5% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại, nền lát gạch ceramic.
12. Nhà mái lợp lá tính bằng
95% đơn giá nhà lợp tôn fibrôximăng.
13. Nhà vách lá tính bằng 80%
đơn giá nhà có kết cấu cùng loại. Nhà vách tôn, vách ván tính bằng 90% đơn giá
nhà có kết cấu cùng loại.
14. Nhà không xây tường hoặc
không vách bằng 70% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
15. Nhà nền đất tính bằng 90%
đơn giá nhà nền xi măng hoặc gạch tàu.
16. Nhà quét vôi thì tính bằng
91% đơn giá của nhà sơn nước.
17. Nhà tô nhưng chưa quét vôi,
chưa sơn nước thì tính bằng 89% đơn giá của nhà sơn nước.
18. Nhà chưa tô tường tính bằng
78% đơn giá nhà hoàn thiện.
19. Đối với nhà, nhà ở, công
trình xây dựng, các chi tiết, kết cấu khác không có trong Đơn giá hoặc chưa phù
hợp theo Đơn giá thì lập dự toán theo thực tế, áp dụng giá xây dựng tại thời
điểm tính toán gửi về cơ quan quản lý chuyên ngành thẩm định./.