Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2010 về phân loại đơn vị hành chính các xã mới được chia tách theo Nghị định của Chính phủ và sửa đổi Quyết định 1283/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 425/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2010 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Lò Văn Giàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ MỚI ĐƯỢC CHIA TÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 1283/QĐ-UBND NGÀY 21/9/2007 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND&UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ V/v: Phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 156/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu; Nghị định số 41/2008/NĐ-CP ngày 08/4/2008 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Than Uyên, Tam Đường, Mường Tè, tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phân loại và sửa đổi, bổ sung biểu phân loại đơn vị hành chính cấp xã theo Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh Lai Châu như sau:
1. Phân loại các xã, gồm; Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Tà Mung, Mường Cang, Hua Nà thuộc huyện Than Uyên; xã Mường Khoa, Phúc Khoa, Thân Thuộc, Trung Đồng, thị trấn Tân Uyên thuộc huyện Tân Uyên; xã Bình Lư, Sơn Bình, Hồ Thầu, Giang Ma thuộc huyện Tam Đường; xã Nậm Hàng, Nậm Manh thuộc huyện Mường Tè (có biểu phân loại chi tiết kèm theo)
2. Chuyển các xã biên giới Ma Ly Pho, Sin Súi Hồ, Mù Sang, Vàng Ma Chải, Sì Lờ Lầu thuộc huyện Phong Thổ; xã Hua Bum, Pa ủ, Mù Cả, Thu Lũm, Pa Vệ Sử, Ka Lăng thuộc huyện Mường Tè; xã Nậm Ban, Pa Tần thuộc huyện Sìn Hồ là đơn vị hành chính loại 2 sang đơn vị hành chính loại 1. Các xã Tung Qua Lìn, Mồ Sì San, Ma Ly Chải huyện Phong Thổ là đơn vị hành chính loại 3 sang đơn vị hành chính loại 1.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông (bà); Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường, Mường Tè và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ MỚI CHIA TÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Đơn vị Hành chính |
Diện tích |
Dân số |
Yếu tố đặc thù |
Điểm |
Cộng thêm |
Tổng số điểm |
Phân loại |
||||||||
Khu vực |
Dân tộc |
Tỷ lệ thu NS |
Đặc thù khác |
Diện tích |
Dân số |
Khu vực |
Dân tộc |
Tỷ lệ thu NS |
Đặc thù khác |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||
I |
Huyện Than Uyên |
|||||||||||||||
1 |
Mường Than |
4.712,4 |
6,885 |
II |
72 |
|
|
66 |
114 |
15 |
15 |
|
|
|
210 |
II |
2 |
Phúc Than |
5.628,29 |
5,917 |
III |
88 |
|
ĐBKK |
75 |
94 |
20 |
15 |
|
20 |
|
224 |
I |
3 |
Mường Kim |
6.934,43 |
10,715 |
III |
89,5 |
|
|
86 |
156 |
20 |
15 |
|
|
|
277 |
I |
4 |
Tà Mung |
5.094,7 |
2,786 |
III |
89,5 |
|
ĐBKK |
70 |
67 |
20 |
15 |
|
20 |
|
192 |
II |
5 |
Mường Cang |
4.226,57 |
5,299 |
II |
85 |
|
|
62 |
94 |
15 |
15 |
|
|
|
186 |
II |
6 |
Hua Nà |
2.555,4 |
2,706 |
II |
89,5 |
|
|
46 |
66 |
15 |
15 |
|
|
|
142 |
II |
II |
Huyện Tân Uyên |
|||||||||||||||
1 |
Mường Khoa |
8.679,16 |
6,234 |
III |
100 |
|
|
100 |
107 |
20 |
15 |
|
|
|
242 |
I |
2 |
Phúc Khoa |
8.309,09 |
4,112 |
III |
69,4 |
|
|
99 |
82 |
20 |
15 |
|
|
|
216 |
II |
3 |
Thân Thuộc |
3,058 |
3080 |
II |
96 |
|
|
51 |
70 |
15 |
15 |
|
|
|
151 |
II |
4 |
Trung Đồng |
6.134,34 |
4,459 |
II |
99,2 |
|
|
79 |
87 |
15 |
15 |
|
|
|
196 |
II |
5 |
Thị trấn Tân Uyên |
7.035,91 |
8,853 |
I |
41,45 |
110 |
T.T huyện |
100 |
104 |
10 |
10 |
1 |
30 |
|
261 |
I |
III |
Huyện Tam Đường |
|||||||||||||||
1 |
Bình Lư |
4.453,29 |
4,557 |
II |
67 |
|
|
64 |
88 |
15 |
15 |
|
|
|
182 |
II |
2 |
Sơn Bình |
11.001,54 |
3,115 |
III |
88 |
|
|
100 |
71 |
20 |
15 |
|
|
|
206 |
II |
3 |
Hồ Thầu |
4.351,92 |
2,724 |
III |
99 |
|
|
63 |
67 |
20 |
15 |
|
|
|
165 |
II |
4 |
Giang Ma |
3.671,6 |
3,055 |
III |
98 |
|
|
57 |
71 |
20 |
15 |
|
|
|
163 |
II |
IV |
Huyện Mường Tè |
|||||||||||||||
1 |
Nậm Hàng |
17.231,97 |
4,165 |
III |
100 |
|
|
100 |
84 |
20 |
15 |
|
|
|
219 |
II |
2 |
Nậm Manh |
16.570,3 |
1880 |
III |
100 |
|
|
100 |
56 |
20 |
15 |
|
|
|
191 |
II |