Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội

Số hiệu 928/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/02/2013
Ngày có hiệu lực 07/02/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Thế Thảo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 928/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư s 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 226/TTr-SNV ngày 30 tháng 01 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính đối với thị trấn Quang Minh, thị trấn Chi Đông thuộc huyện Mê Linh và điều chỉnh phân loại đối với 87 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc 23 huyện, quận, thị xã, thuộc thành phố Hà Nội (có danh sách cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, quận, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn được phân loại tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực HĐND TP;
-
Chtịch, các PCT UBND TP;
-
Như Điều 2;
-
Sở Nội vụ(3b);
-
CVP, PVP UBND TP;
-
Lưu: VT, NC,

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

DANH SÁCH

89 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐƯỢC PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch UBND Thành phố)

TT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Đơn vị hành chính cấp xã

Tổng số điểm các tiêu chí hiện nay

Đã được phân loại ĐVHC (năm 2007, 2008) đạt loi:

Được điều chỉnh phân loại ĐVHC đạt loại:

Được Phân loi mới, đạt loại:

1

Thị xã Sơn Tây

Phường Sơn Lộc

147

3

2

 

2

Phường Ngô Quyền

143

3

2

 

3

Xã Cổ Đông

242

2

1

 

4

Huyện Phúc Thọ

Xã Phụng Thượng

225

2

1

 

5

Xã Thọ Lộc

164

3

2

 

6

Xã Thanh Đa

142

3

2

 

7

Xã Trạch Mỹ Lộc

141

3

2

 

8

Xã Vân Phúc

149

3

2

 

9

Huyện Đan Phượng

Xã Đồng Tháp

146

3

2

 

10

Huyện Quốc Oai

Xã Đông Yên

247

2

1

 

11

Xã Thach Thán

144

3

2

 

12

Xã Tuyết Nghĩa

141

3

2

 

13

Xã Phượng Cách

145

3

2

 

14

Huyện Thạch Thất

Xã Canh Nậu

221

2

1

 

15

Xã Hữu Bằng

248

2

1

 

16

Xã Thạch Xá

154

3

2

 

17

Xã Hạ Bằng

153

3

2

 

18

Xã Đồng Trúc

155

3

2

 

19

Xã Yên Trung

143

3

2

 

20

Huyện Hoài Đức

Xã An Thượng

224

2

1

 

21

Xã Dương Liễu

222

2

1

 

22

Xã Lại Yên

142

3

2

 

23

Huyện Chương Mỹ

Xã Hợp Đồng

147

3

2

 

24

Huyện Thanh Oai

Xã Cự Khê

147

3

2

 

25

Xã Bình Minh

224

2

1

 

26

Xã Tam Hưng

223

2

1

 

27

Xã Mỹ Hưng

146

3

2

 

28

Thị trấn Kim Bài

141

3

2

 

29

Xã Đỗ Động

146

3

2

 

30

Xã Thanh Văn

150

3

2

 

31

Xã Phương Trung

242

2

1

 

32

Xã Xuân Dương

154

3

2

 

33

Huyện Thường Tín

Xã Hồng Vân

141

3

2

 

34

Xã Nghiêm Xuyên

143

3

2

 

35

Xã Nhị Khê

152

3

2

 

36

Xã Thư Phú

153

3

2

 

37

Xã Văn Phú

156

3

2

 

38

Huyện Phú Xuyên

Xã Qang Lãng

141

3

2

 

39

Huyện ng Hòa

Xã Quảng Phú Cầu

237

2

1

 

40

Xã Hồng Quang

157

3

2

 

41

Xã Trầm Lộng

147

3

2

 

42

Xã Minh Đức

142

3

2

 

43

Huyện Mỹ Đức

Xã Thượng Lâm

163

3

2

 

44

Xã Vạn Kim

145

3

2

 

45

Xã Hợp Thanh

233

2

1

 

46

Xã Hợp Tiến

235

2

1

 

47

Xã An Phú

222

2

1

 

48

Huyện Sóc Sơn

Xã Phú Cường

222

2

1

 

49

Xã Phù Lỗ

241

2

1

 

50

Xã Đông Xuân

222

2

1

 

51

Xã Tiên Dược

255

2

1

 

52

Xã Trung Giã

228

2

1

 

53

Xã Đức Hòa

161

3

2

 

54

Huyện Đông Anh

Xã Đại Mạch

254

2

1

 

55

Huyện Từ Liêm

Xã Tây Mỗ

256

2

1

 

56

Xã Thượng Cát

166

3

2

 

57

Huyện Mê Linh

Xã Liên Mạc

222

2

1

 

58

Xã Mê Linh

230

2

1

 

59

Xã Văn Khê

231

2

1

 

60

Xã Tráng Việt

223

2

1

 

61

Xã Đại Thịnh

223

2

1

 

62

Thạch Đà

221

2

1

 

63

Hoàng Kim

143

3

2

 

64

Thị trấn Quang Minh

240

 

 

1

65

Thị trấn Chi Đông

141

 

 

2

66

Quận Ba Đình

Phường Quán Thánh

228

2

1

 

67

Quận Hoàng Mai

Phường Đại Kim

258

2

1

 

68

Phường Yên S

227

2

1

 

69

Phường Thanh Trì

243

2

1

 

70

Phường Trần Phú

159

3

2

 

71

Qun Long Biên

Phường Thạch Bàn

233

2

1

 

72

Phường Long Biên

227

2

1

 

73

Phường Giang Biên

228

2

1

 

74

Phường Cự Khối

160

3

2

 

75

Quận Tây Hồ

Phường Tứ Liên

223

2

1

 

76

Quận Thanh Xuân

Phường Hạ Đình

258

2

1

 

77

Quận Hoàn Kiếm

Phường Cửa Đông

224

2

1

 

78

Phường Hàng Bài

221

2

1

 

79

Phường Hàng Gai

221

2

1

 

80

Phường Hàng Bồ

224

2

1

 

81

Phường Phan Chu Trinh

221

2

1

 

82

Phường Hàng Bạc

221

2

1

 

83

Phường Hàng Đào

221

2

1

 

84

Quận Hà Đông

Phường Nguyễn Trãi

223

2

1

 

85

Phường Vạn Phúc

222

2

1

 

86

Phường Phúc La

265

2

1

 

87

Phường Kiến Hưng

233

2

1

 

88

Phường Phú Lãm

237

2

1

 

89

Phường Hà Cầu

222

2

1

 

* Tổng hợp: Danh sách có tổng số 89 xã, phường, thị trấn, trong đó:

- Thị trấn Quang Minh được phân loại, đạt loại 1; thị trn Chi Đông được phân loại, đạt loại 2;

- Có 87 xã, phường, thị trấn được điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính, cụ thể:

+ 49 xã, phường, thị trấn được điều chỉnh phân loại: Từ loại 2 lên loại 1;

+ 38 xã, phường được điều chỉnh phân loại: Từ loại 3 lên loại 2.