Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2022 giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 424/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 04/6/204 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 19/TTr-SKHĐT ngày 24/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với tổng số tiền: 33.574.592.000.000 đồng (Ba mươi ba ngàn năm trăm bảy mươi tư tỷ, năm trăm chín mươi hai triệu đồng) (không bao gồm nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia), gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 26.236.899.000.000 đồng, trong đó:
- Vốn theo tiêu chí, định mức: 4.826.700.000.000 đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: 14.290.000.000.000 đồng, trong đó đưa vào cân đối đầu tư 10.175.000.000.000 đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết: 540.000.000.000 đồng.
- Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi: 4.000.000.000.000 đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 2.427.898.000.000 đồng.
- Nguồn vốn khác giao cho địa phương: 152.301.000.000 đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 7.337.693.000.000 đồng (chưa bao gồm nguồn vốn thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia), trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 5.676.969.000.000 đồng.
- Vốn nước ngoài ngân sách Trung ương cấp phát: 1.660.724.000.000 đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
1. Các cơ quan, đơn vị có tên tại các phụ lục đính kèm căn cứ danh mục dự án và mức phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để triển khai thực hiện các thủ tục liên quan
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan theo dõi, hướng dẫn các địa phương, đơn vị và tham mưu UBND tỉnh thực hiện các thủ tục liên quan theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021, các văn bản hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và nội dung theo chỉ đạo của HĐND tỉnh tại Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại các Phụ lục đính kèm và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 04/6/204 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 19/TTr-SKHĐT ngày 24/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với tổng số tiền: 33.574.592.000.000 đồng (Ba mươi ba ngàn năm trăm bảy mươi tư tỷ, năm trăm chín mươi hai triệu đồng) (không bao gồm nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia), gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 26.236.899.000.000 đồng, trong đó:
- Vốn theo tiêu chí, định mức: 4.826.700.000.000 đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: 14.290.000.000.000 đồng, trong đó đưa vào cân đối đầu tư 10.175.000.000.000 đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết: 540.000.000.000 đồng.
- Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi: 4.000.000.000.000 đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 2.427.898.000.000 đồng.
- Nguồn vốn khác giao cho địa phương: 152.301.000.000 đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 7.337.693.000.000 đồng (chưa bao gồm nguồn vốn thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia), trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 5.676.969.000.000 đồng.
- Vốn nước ngoài ngân sách Trung ương cấp phát: 1.660.724.000.000 đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
1. Các cơ quan, đơn vị có tên tại các phụ lục đính kèm căn cứ danh mục dự án và mức phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để triển khai thực hiện các thủ tục liên quan
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan theo dõi, hướng dẫn các địa phương, đơn vị và tham mưu UBND tỉnh thực hiện các thủ tục liên quan theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021, các văn bản hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và nội dung theo chỉ đạo của HĐND tỉnh tại Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại các Phụ lục đính kèm và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021
– 2025
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục nguồn vốn |
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Tỷ lệ (2021-2025)/ (2016-2020) |
|
TỔNG SỐ |
33.557.504 |
33.574.592 |
100% |
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.420.605 |
26.236.899 |
122% |
1 |
Vốn theo tiêu chí, định mức |
4.314.929 |
4.826.700 |
112% |
2 |
Nguồn thu sử dụng đất |
4.442.029 |
14.290.000 |
322% |
|
Trong đó: Đưa vào cân đối đầu tư |
517.484 |
10.175.000 |
1966% |
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
401.064 |
540.000 |
135% |
4 |
Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
11.144.326 |
4.000.000 |
36% |
5 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
336.296 |
2.427.898 |
722% |
6 |
Nguồn vốn khác giao cho các địa phương |
671.335 |
152.301 |
|
7 |
Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thông qua ngân sách tỉnh |
46.813 |
- |
|
8 |
Nguồn sự nghiệp môi trường |
63.813 |
- |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
12.136.899 |
7.337.693 |
60% |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
8.668.125 |
5.676.969 |
65% |
(1) |
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
353.281 |
- |
|
(2) |
Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia |
2.706.481 |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.394.700 |
- |
|
2 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.311.781 |
- |
|
3 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
- |
- |
|
(3) |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
4.004.140 |
5.676.969 |
142% |
1 |
Quốc phòng |
367.654 |
149.409 |
41% |
2 |
Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
18.447 |
|
|
3 |
Y tế, dân số và gia đình |
105.024 |
19.337 |
18% |
4 |
Văn hóa thông tin |
77.146 |
105.374 |
137% |
5 |
Thể dục thể thao |
2.300 |
|
|
6 |
Các hoạt động kinh tế |
3.301.391 |
5.245.961 |
159% |
- |
Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư |
1.126.513 |
602.424 |
53% |
- |
Giao thông đường bộ |
1.084.924 |
3.662.861 |
338% |
- |
Công nghiệp khác |
109.854 |
279.155 |
254% |
- |
Khu công nghiệp, khu kinh tế |
776.169 |
333.425 |
43% |
- |
Công nghệ thông tin |
9.673 |
235.596 |
2435% |
- |
Du lịch |
194.257 |
132.500 |
68% |
7 |
Bảo đảm xã hội |
16.874 |
|
|
8 |
Đối ứng các dự án ODA |
115.304 |
156.888 |
136% |
(4) |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
1.604.223 |
- |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
3.468.774 |
1.660.724 |
48% |
|
Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
684.972 |
- |
0% |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Tỷ lệ (%) giai đoạn 2016 - 2020 |
Giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỷ lệ (%) giai đoạn 2021 - 2025 |
Trong đó |
Tỷ lệ (2021- 2025)/ (2016-2020) |
|||
Bố trí dự án chuyển tiếp sang 2021-2025 |
Bố trí dự án khởi công năm 2021 |
Bố trí dự án khởi công năm 2022 |
Vốn còn lại bố trí giai đoạn 2023 - 2025 |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
29.161.475 |
|
29.459.592 |
|
12.202.669 |
4.727.758 |
8.116.678 |
4.412.487 |
101% |
A |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.024.576 |
|
22.121.899 |
|
9.229.556 |
4.437.758 |
4.042.098 |
4.412.487 |
130% |
A1 |
DỰ PHÒNG VÀ ĐỐI ỨNG |
602.871 |
|
2.050.000 |
|
1.647.123 |
90.000 |
50.000 |
262.877 |
340% |
1 |
Dự phòng và chuẩn bị đầu tư |
- |
|
350.000 |
|
|
90.000 |
50.000 |
210.000 |
|
2 |
Đối ứng các dự án ODA |
602.871 |
|
1.700.000 |
|
1.647.123 |
|
|
52.877 |
282% |
A2 |
BỘI CHI VÀ TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN |
547.086 |
|
2.847.775 |
|
2.847.775 |
- |
- |
- |
521% |
1 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
336.296 |
|
2.427.898 |
|
2.427.898 |
|
|
- |
722% |
2 |
Trả nợ vay đến hạn |
210.790 |
|
419.877 |
|
419.877 |
|
|
- |
199% |
A3 |
PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
6.772.890 |
|
5.875.758 |
|
1.352.783 |
2.048.965 |
- |
2.474.010 |
87% |
I |
Theo tiêu chí, định mức |
1.854.404 |
|
1.448.010 |
|
- |
- |
- |
1.448.010 |
78% |
1 |
Thành phố Tam Kỳ |
123.087 |
|
69.841 |
|
|
|
|
69.841 |
57% |
2 |
Thành phố Hội An |
100.577 |
|
66.221 |
|
|
|
|
66.221 |
66% |
3 |
Thị xã Điện Bàn |
137.700 |
|
79.729 |
|
|
|
|
79.729 |
58% |
4 |
Huyện Đại Lộc |
107.924 |
|
87.540 |
|
|
|
|
87.540 |
81% |
5 |
Huyện Duy Xuyên |
87.092 |
|
73.513 |
|
|
|
|
73.513 |
84% |
6 |
Huyện Quế Sơn |
82.032 |
|
64.189 |
|
|
|
|
64.189 |
78% |
7 |
Huyện Nông Sơn |
82.032 |
|
79.253 |
|
|
|
|
79.253 |
97% |
8 |
Huyện Thăng Bình |
119.661 |
|
87.355 |
|
|
|
|
87.355 |
73% |
9 |
Huyện Núi Thành |
225.369 |
|
86.784 |
|
|
|
|
86.784 |
39% |
10 |
Huyện Phú Ninh |
82.032 |
|
62.168 |
|
|
|
|
62.168 |
76% |
11 |
Huyện Hiệp Đức |
82.032 |
|
76.709 |
|
|
|
|
76.709 |
94% |
12 |
Huyện Tiên Phước |
82.032 |
|
78.294 |
|
|
|
|
78.294 |
95% |
13 |
Huyện Bắc Trà My |
90.448 |
|
82.423 |
|
|
|
|
82.423 |
91% |
14 |
Huyện Nam Trà My |
91.596 |
|
94.890 |
|
|
|
|
94.890 |
104% |
15 |
Huyện Phước Sơn |
90.500 |
|
87.200 |
|
|
|
|
87.200 |
96% |
16 |
Huyện Nam Giang |
100.051 |
|
95.852 |
|
|
|
|
95.852 |
96% |
17 |
Huyện Đông Giang |
82.601 |
|
79.754 |
|
|
|
|
79.754 |
97% |
18 |
Huyện Tây Giang |
87.638 |
|
96.295 |
|
|
|
|
96.295 |
110% |
II |
Thực hiện các Nghị quyết HĐND tỉnh |
4.071.151 |
|
4.275.447 |
|
1.200.482 |
2.048.965 |
|
1.026.000 |
105% |
III |
Hỗ trợ huyện Quế Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Tiên Phước, Đại Lộc, Thăng Bình |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn vốn khác giao cho cấp huyện |
767.335 |
|
152.301 |
|
152.301 |
|
|
|
|
A4 |
PHÂN BỔ CHO KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG |
9.101.730 |
100,00 |
11.348.366 |
100,00 |
3.381.876 |
2.298.793 |
3.992.098 |
1.675.600 |
125% |
1 |
Quốc phòng |
93.041 |
1,02 |
234.943 |
2,07 |
6.843 |
86.900 |
62.200 |
79.000 |
253% |
2 |
An ninh và trật tự xã hội |
33.270 |
0,37 |
223.700 |
1,97 |
1.000 |
|
222.700 |
|
672% |
3 |
Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
522.763 |
5,74 |
514.798 |
4,54 |
103.198 |
|
173.600 |
238.000 |
98% |
4 |
Khoa học và Công nghệ |
26.689 |
0,29 |
51.600 |
0,45 |
6.600 |
|
38.000 |
7.000 |
193% |
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
602.529 |
6,62 |
897.322 |
7,91 |
189.022 |
207.100 |
383.700 |
117.500 |
149% |
6 |
Văn hóa thông tin |
182.465 |
2,00 |
177.300 |
1,56 |
29.500 |
21.000 |
76.300 |
50.500 |
97% |
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
68.271 |
0,75 |
95.400 |
0,84 |
17.900 |
|
47.500 |
30.000 |
140% |
8 |
Thể dục thể thao |
43.348 |
0,48 |
131.400 |
1,16 |
600 |
|
100.800 |
30.000 |
303% |
9 |
Bảo vệ môi trường |
82.446 |
0,91 |
313.083 |
2,76 |
4.390 |
37.093 |
271.600 |
|
380% |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
6.776.903 |
74,46 |
8.221.953 Page 5 |
72,45 |
2.922.955 |
1.881.900 |
2.384.098 |
1.033.000 |
121% |
- |
Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư |
951.424 |
10,45 |
1.009.418 |
8,89 |
246.318 |
122.000 |
425.800 |
215.300 |
106% |
|
Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp |
6.753 |
0,07 |
62.770 |
0,55 |
2.770 |
60.000 |
|
|
930% |
|
Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp |
12.707 |
0,14 |
81.139 |
0,71 |
23.139 |
|
34.000 |
24.000 |
639% |
|
Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi |
404.515 |
4,44 |
534.527 |
4,71 |
133.127 |
62.000 |
160.100 |
179.300 |
132% |
|
Thủy sản và dịch vụ thủy sản |
166.794 |
1,83 |
199.800 |
1,76 |
47.800 |
|
140.000 |
12.000 |
120% |
|
Định canh, định cư và kinh tế mới |
360.655 |
3,96 |
131.182 |
1,16 |
39.482 |
- |
91.700 |
|
36% |
- |
Giao thông đường bộ |
5.201.381 |
57,15 |
6.662.770 |
58,71 |
2.535.673 |
1.607.700 |
1.927.698 |
591.700 |
128% |
- |
Công nghiệp điện năng |
55.089 |
0,61 |
37.779 |
0,33 |
37.779 |
|
|
|
69% |
- |
Công nghiệp khác |
294.056 |
3,23 |
167.100 |
1,47 |
18.600 |
148.500 |
|
|
57% |
- |
Cấp, thoát nước |
81.980 |
0,90 |
192.600 |
1,70 |
29.600 |
|
|
163.000 |
235% |
- |
Công nghệ thông tin |
79.443 |
0,87 |
37.286 |
0,33 |
6.686 |
|
30.600 |
|
47% |
- |
Du lịch |
55.796 |
0,61 |
65.200 |
0,57 |
2.200 |
|
|
63.000 |
117% |
- |
Quy hoạch |
57.734 |
0,63 |
49.800 |
0,44 |
46.100 |
3.700 |
|
|
86% |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
461.409 |
5,07 |
347.481 |
3,06 |
92.881 |
22.000 |
142.000 |
90.600 |
75% |
- |
Quản lý nhà nước |
414.644 |
4,56 |
232.381 Page 6 |
2,05 |
88.881 |
12.300 |
78.100 |
53.100 |
56% |
- |
Hoạt động của Đảng |
21.359 |
0,23 |
86.000 |
0,76 |
- |
7.700 |
54.300 |
24.000 |
403% |
- |
Tổ chức chính trị, xã hội |
25.407 |
0,28 |
29.100 |
0,26 |
4.000 |
2.000 |
9.600 |
13.500 |
115% |
12 |
Bảo đảm xã hội |
208.594 |
2,29 |
139.387 |
1,23 |
6.987 |
42.800 |
89.600 |
|
67% |
B |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
12.136.899 |
|
7.337.693 |
|
2.973.113 |
290.000 |
4.074.580 |
- |
60% |
B1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
8.668.125 |
|
5.676.969 |
|
1.312.389 |
290.000 |
4.074.580 |
- |
65% |
I |
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
353.281 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia |
2.706.481 |
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
III |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (khởi công năm 2021 - 2023) |
4.004.140 |
|
5.676.969 |
|
1.312.389 |
290.000 |
4.074.580 |
|
142% |
IV |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
1.604.223 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
B2 |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
3.468.774 |
|
1.660.724 |
|
1.660.724 |
|
|
- |
48% |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục Nghị quyết, chương trình/ dự án |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn đến năm 2015 |
Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Năm 2021 |
|||||
|
TỔNG SỐ |
17.520.463 |
11.793.177 |
139.900 |
4.071.105 |
4.275.447 |
720.115 |
|
A |
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
8.387.448 |
6.244.017 |
139.900 |
4.071.105 |
1.200.482 |
468.328 |
|
1 |
Thông báo số 582-TB/TU ngày 25/5/2015 của Tỉnh ủy, Công văn số 277/HĐND- TTHĐ ngày 15/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về đầu tư các dự án trọng điểm tại TTHC huyện Nam Giang |
160.000 |
100.000 |
|
100.000 |
- |
|
Hoàn thành |
2 |
Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 về cơ chế đặc thù thành phố Tam Kỳ, Hội An; thị xã Điện Bàn; huyện Núi Thành |
410.000 |
300.000 |
|
295.907 |
4.093 |
4.093 |
Chuyển tiếp |
3 |
Nghị quyết số 159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
477.000 |
255.000 |
|
255.000 |
- |
|
Hoàn thành |
4 |
Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 |
1.024.000 |
702.200 |
48.000 |
654.200 |
- |
|
Hoàn thành |
5 |
Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
250.000 |
220.000 |
48.900 |
149.616 |
21.484 |
14.200 |
Chuyển tiếp |
6 |
Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015, số 08/2020/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
87.500 |
87.500 |
|
62.798 |
24.702 |
20.600 |
Chuyển tiếp |
7 |
Nghị quyết số 205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
700.000 |
453.000 |
|
408.000 |
44.735 |
44.735 |
Chuyển tiếp |
8 |
Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020 |
80.000 |
40.000 |
|
27.238 |
|
|
Hoàn thành |
9 |
Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013, số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh |
1.058.515 |
1.058.515 |
|
958.515 |
100.000 |
100.000 |
Chuyển tiếp |
10 |
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh |
530.000 |
260.000 |
43.000 |
28.794 |
188.206 |
40.000 |
Chuyển tiếp |
11 |
Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015, số 30/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016 - 2020 |
40.000 |
40.000 |
|
10.698 |
|
|
Hoàn thành |
12 |
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 về phát triển KTXH miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
450.000 |
450.000 |
|
415.000 |
|
|
Hoàn thành |
13 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025 |
210.000 |
196.000 |
|
56.000 |
140.000 |
28.000 |
Chuyển tiếp |
14 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh đến năm 2025 |
91.922 |
73.538 |
|
16.398 |
|
|
Dừng thực hiện |
15 |
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019, Nghị quyết số 15/2021/NQ- HĐND ngày 19/4/2021 quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh |
402.000 |
346.000 |
|
100.000 |
246.000 |
100.000 |
Chuyển tiếp |
16 |
Công văn số 198/HĐND-VP ngày 30/7/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về nguồn vốn sắp xếp dân cư vùng Đông tỉnh Quảng Nam |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
301.938 |
|
|
Dừng thực hiện |
17 |
Công văn số 212/HĐND-VP ngày 27/8/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư đạt chuẩn tiêu chí huyện nông thôn mới |
160.000 |
126.564 |
|
126.564 |
- |
|
Hoàn thành |
18 |
Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước |
300.000 |
158.000 |
|
31.564 |
126.436 |
20.000 |
Chuyển tiếp |
19 |
Kế hoạch số 7627/KH-UBND ngày 28/12/2018 về hỗ trợ đầu tư thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững |
101.400 |
50.700 |
|
40.000 |
10.700 |
10.700 |
Chuyển tiếp |
20 |
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 về phê duyệt kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn giai đoạn 2019 - 2020 |
565.303 |
107.000 |
|
27.875 |
79.125 |
20.000 |
Chuyển tiếp |
21 |
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
100.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
16.000 |
Chuyển tiếp |
22 |
Dự án phát triển kết cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu |
189.808 |
120.000 |
|
5.000 |
115.000 |
50.000 |
Chuyển tiếp |
B |
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
9.133.015 |
5.549.160 |
- |
- |
3.074.965 |
251.787 |
|
I |
NGHỊ QUYẾT ĐÃ BAN HÀNH |
7.767.015 |
4.299.160 |
- |
- |
2.048.965 |
251.787 |
|
1 |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện (ĐH) và giao thông nông thôn (GTNT) trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025 |
2.804.000 |
1.532.000 |
|
|
766.000 |
170.000 |
|
2 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 về bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020, trong đó thống nhất bố trí nguồn vốn sửa chữa, hoàn trả các tuyến đường địa phương bị hư hỏng do làm đường công vụ phục vụ thi công cao tốc |
23.976 |
14.386 |
|
|
14.386 |
14.386 |
|
3 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
901.000 |
200.000 |
|
|
100.000 |
12.000 |
|
4 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh |
84.000 |
42.000 |
|
|
21.000 |
5.401 |
|
5 |
Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
778.800 |
108.010 |
|
|
54.000 |
4.000 |
|
6 |
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030 |
378.000 |
378.000 |
|
|
95.000 |
|
|
7 |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025 |
250.000 |
250.000 |
|
|
125.000 |
|
|
8 |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2023 |
34.275 |
19.841 |
|
|
10.000 |
|
|
9 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025 |
968.222 |
964.845 |
|
|
418.579 |
46.000 |
|
10 |
Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
133.000 |
46.000 |
|
|
23.000 |
|
|
11 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026 |
203.946 |
100.000 |
|
|
50.000 |
|
|
12 |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam |
857.796 |
294.078 |
|
|
147.000 |
|
|
13 |
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
250.000 |
250.000 |
|
|
125.000 |
|
|
14 |
Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
100.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
II |
NGHỊ QUYẾT DỰ KIẾN BAN HÀNH |
1.366.000 |
1.250.000 |
- |
- |
1.026.000 |
- |
|
1 |
Hỗ trợ tu bổ di tích cấp quốc gia, cấp tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 |
300.000 |
200.000 |
|
|
60.000 |
|
|
2 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
630.000 |
630.000 |
|
|
630.000 |
|
|
3 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
150.000 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
4 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
166.000 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
5 |
Hỗ trợ trồng cây lấy gỗ làm nhà sắp xếp dân cư miền núi |
50.000 |
50.000 |
|
|
15.000 |
|
|
6 |
Bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ tín chỉ cacbon |
70.000 |
70.000 |
|
|
21.000 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH CHUYỂN SANG GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Số Quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn đến năm 2015 |
Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
17.983.434 |
10.291.046 |
3.895.007 |
631.230 |
5.041.597 |
3.381.876 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
161.084 |
29.084 |
- |
- |
21.700 |
6.843 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
161.084 |
29.084 |
- |
- |
21.700 |
6.843 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
161.084 |
29.084 |
- |
- |
21.700 |
6.843 |
|
1 |
Nhà làm việc cho Đại đội bảo vệ biên giới, BCH Quân sự tỉnh Sê Kông tại cửa khẩu Kà Lừm |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
24-22/02/19 |
6.995 |
6.995 |
|
|
6.600 |
143 |
Quyết toán |
2 |
Nâng cấp, cải tạo trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán nhân dân khu vực phía Bắc tỉnh QNam |
BCH Quân sự tỉnh |
214a- 30/9/19 |
4.864 |
4.864 |
|
|
4.400 |
200 |
|
3 |
Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng |
UBND huyện Nam Trà My |
13- 01/02/16 |
149.225 |
17.225 |
|
|
10.700 |
6.500 |
|
II |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
5.647 |
5.647 |
- |
- |
4.346 |
1.000 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
5.647 |
5.647 |
- |
- |
4.346 |
1.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
5.647 |
5.647 |
- |
- |
4.346 |
1.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thạnh Mỹ |
Công an tỉnh |
418-24/3/16 |
3.691 |
3.691 |
|
|
2.904 |
600 |
|
2 |
Một số hạng mục công trình tại trụ sở làm việc Công an phường Cẩm Phô, thành phố Hội An |
111-31/7/18 |
1.956 |
1.956 |
|
|
1.442 |
400 |
|
|
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
591.879 |
555.379 |
118.227 |
108.227 |
322.427 |
103.198 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
250.189 |
215.189 |
118.227 |
108.227 |
86.124 |
15.539 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
210.394 |
175.394 |
102.617 |
92.617 |
68.083 |
11.600 |
|
1 |
Trường chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3400- 31/10/14 |
85.998 |
60.998 |
8.200 |
8.200 |
39.517 |
10.200 |
|
2 |
Trường THPT chất lượng cao QNam; hạng mục: Khối nhà lớp học; khối nhà thí nghiệm - thực hành; khối giáo dục thể chất; khối ký túc xá; khối hội trường - thư viện; các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2859- 10/9/10 |
124.396 |
114.396 |
94.417 |
84.417 |
28.566 |
1.400 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
39.795 |
39.795 |
15.610 |
15.610 |
18.041 |
3.939 |
|
1 |
Trường THPT Nam Trà My, huyện Nam Trà My; hạng mục Khối nhà ăn, kè chắn đất |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2134- 17/6/15 |
2.718 |
2.718 |
|
|
2.000 |
339 |
Quyết toán |
2 |
Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang |
85- 11/01/13 |
37.077 |
37.077 |
15.610 |
15.610 |
16.041 |
3.600 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
341.690 |
340.190 |
- |
- |
236.303 |
87.659 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
121.099 |
119.599 |
- |
- |
75.056 |
38.600 |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2313- 31/7/18 |
59.993 |
59.993 |
|
|
56.300 |
700 |
|
2 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn |
3142- 30/9/19 |
61.106 |
59.606 |
|
|
18.756 |
37.900 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
220.592 Page 14 |
220.592 |
- |
- |
161.247 |
49.059 |
|
1 |
Trường THPT AXan, huyện Tây Giang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
95- 12/01/16 |
33.234 |
33.234 |
|
|
29.927 |
1.600 |
|
2 |
Trường THPT Lê Quý Đôn; hạng mục: Xây mới khối lớp học 02 tầng 10 phòng; cải tạo khối lớp học cũ thành khối văn phòng; sửa chữa, cải tạo 03 phòng thí nghiệm và các hạng mục phụ trợ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2326- 02/8/18 |
12.954 |
12.954 |
|
|
11.624 |
700 |
|
3 |
Trường THPT Phan Châu Trinh, huyện Tiên Phước |
66-31/5/17 |
9.467 |
9.467 |
|
|
8.792 |
200 |
|
|
4 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, thị xã Điện Bàn; hạng mục: Khối nhà lớp học và khối phục vụ học tập |
122- 31/7/18 |
7.996 |
7.996 |
|
|
7.200 |
400 |
|
|
5 |
Trường THPT Trần Quý Cáp, thành phố Hội An |
1083- 08/4/19 |
19.888 |
19.888 |
|
|
19.707 |
181 |
|
|
6 |
Trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên |
1082- 08/4/19 |
29.971 |
29.971 |
|
|
26.600 |
1.678 |
Quyết toán |
|
7 |
Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My |
160- 16/8/19 |
6.357 |
6.357 |
|
|
5.500 |
500 |
|
|
8 |
Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình |
159- 16/8/19 |
11.824 |
11.824 |
|
|
9.800 |
1.400 |
|
|
9 |
Trường THPT Nguyễn Hiền, huyện Duy Xuyên |
161- 16/8/19 |
6.000 |
6.000 |
|
|
4.972 |
700 |
|
|
10 |
Trường THPT Thái Phiên, huyện Thăng Bình |
210- 24/9/19 |
9.983 |
9.983 |
|
|
8.100 |
1.400 |
|
|
11 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn |
162- 19/8/19 |
6.981 |
6.981 |
|
|
5.924 |
700 |
|
|
12 |
Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang |
2810- 05/9/19 |
59.978 |
59.978 |
|
|
17.900 |
39.100 |
|
|
13 |
Trường THPT Sào Nam, huyện Duy Xuyên |
163- 19/8/19 |
5.959 |
5.959 |
|
|
5.200 |
500 |
|
|
IV |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
19.971 |
19.971 |
- |
- |
12.400 |
6.600 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
19.971 |
19.971 |
- |
- |
12.400 |
6.600 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
19.971 |
19.971 |
- |
- |
12.400 |
6.600 |
|
1 |
Bảo tồn, kiểm định Sâm Ngọc Linh |
Sở NN&PTNT |
3292- 16/10/19 |
19.971 |
19.971 |
|
|
12.400 |
6.600 |
|
V |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
807.902 |
720.988 |
20.000 |
20.000 |
378.293 |
189.022 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
301.678 |
301.678 |
20.000 |
20.000 |
102.290 |
65.022 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
301.678 |
301.678 |
20.000 |
20.000 |
102.290 |
65.022 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa miền núi phía Bắc |
Sở Y tế |
3448- 31/10/14 |
145.993 |
145.993 |
10.000 |
10.000 |
88.482 |
32.900 |
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam |
2238- 21/7/14 |
142.000 |
142.000 |
5.000 |
5.000 |
8.678 |
31.322 |
|
|
3 |
Hệ thống xử lý nước sinh hoạt, nước thải và mua sắm thiết bị y tế phòng khám đa khoa khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc |
1608- 26/5/14 |
13.685 |
13.685 |
5.000 |
5.000 |
5.130 |
800 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
506.224 |
419.310 |
- |
- |
276.003 |
124.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
453.255 |
368.255 |
- |
- |
247.319 |
104.500 |
- |
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi |
Sở Y tế |
1167- 30/3/16 |
150.274 |
65.274 |
|
|
62.411 |
1.600 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3124- 30/9/19 |
124.037 |
124.037 |
|
|
117.108 |
700 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Quế Sơn |
3318- 26/11/20 |
59.259 |
59.259 |
|
|
5.300 |
51.000 |
|
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Phước Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
30-31/01/20 |
59.970 |
59.970 |
|
|
21.000 |
36.000 |
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị bệnh viện Sản - Nhi |
Bệnh viện Sản - Nhi |
393- 17/02/19 |
59.715 |
59.715 |
|
|
41.500 |
15.200 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
52.969 |
51.055 |
- |
- |
28.684 |
19.500 |
|
1 |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
3870- 31/10/16 |
4.015 |
4.015 |
|
|
2.876 |
600 |
|
2 |
Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3435- 30/10/19 |
29.879 |
29.879 |
|
|
13.100 |
15.300 |
|
3 |
Phòng khám AXan |
121- 31/7/18 |
9.936 |
9.936 |
|
|
8.900 |
500 |
|
|
4 |
Hệ thống chất thải: Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu cổ, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam) |
Sở Y tế |
148- 30/7/20 |
3.828 |
1.914 |
|
|
1.700 |
100 |
|
5 |
Hệ thống xử lý chất thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Quảng Nam |
163- 26/8/20 |
3.040 |
3.040 |
|
|
108 |
2.800 |
|
|
6 |
Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành |
147- 30/7/20 |
2.271 |
2.271 |
|
|
2.000 |
200 |
|
|
VI |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
310.850 |
200.993 |
124.000 |
76.278 |
65.408 |
29.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
216.002 |
132.545 |
124.000 |
76.278 |
19.308 |
11.100 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
190.798 |
107.341 |
115.702 |
67.980 |
8.371 |
9.000 |
|
1 |
Bảo tàng tỉnh Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
3533- 29/10/10 |
65.215 |
65.215 |
57.060 |
57.060 |
3.386 |
1.000 |
|
2 |
Tu bổ, nâng cấp Khu lưu niệm Chủ tịch Hội đồng nhà nước Võ Chí Công |
Sở VH-TT&DL |
3365- 30/10/13 |
76.203 |
26.203 |
40.820 |
5.820 |
785 |
3.000 |
|
3 |
Làng thanh niên lập nghiệp Thạnh Mỹ |
Tỉnh đoàn Quảng Nam |
3639- 25/10/12 |
49.380 |
15.923 |
17.822 |
5.100 |
4.200 |
5.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
25.204 |
25.204 |
8.298 |
8.298 |
10.937 |
2.100 |
|
1 |
Trưng bày bảo tàng tỉnh |
Sở VH-TT&DL |
3435- 31/10/14 |
24.117 |
24.117 |
7.500 |
7.500 |
10.937 |
2.000 |
|
2 |
Nhà bia di tích Căn cứ Tỉnh uỷ Quảng Nam |
|
3443- 31/10/14 |
1.087 |
1.087 |
798 |
798 |
|
100 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
94.848 |
68.448 |
- |
- |
46.100 |
18.400 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
50.000 |
25.000 |
- |
- |
16.000 |
6.500 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
109- 23/5/17 |
50.000 |
25.000 |
|
|
16.000 |
6.500 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
44.848 |
43.448 |
- |
- |
30.100 |
11.900 |
|
1 |
Cải tạo sân vườn trung tâm văn hóa tỉnh theo hướng Công viên văn hóa |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2312- 31/7/18 |
29.948 |
29.948 |
|
|
23.200 |
5.300 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan xung quanh Lăng mộ bà Đoàn Quý Phi |
UBND huyện Duy Xuyên |
5926- 30/10/20 |
14.900 |
13.500 |
|
|
6.900 |
6.600 |
|
VII |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
|
49.915 |
49.915 |
- |
- |
29.500 |
17.900 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
49.915 |
49.915 |
- |
- |
29.500 |
17.900 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
49.915 |
49.915 |
- |
- |
29.500 |
17.900 |
|
1 |
Phim trường sản xuất chương trình truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
3475- 31/10/19 |
49.915 |
49.915 |
|
|
29.500 |
17.900 |
|
VIII |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
23.177 |
23.177 |
- |
- |
21.450 |
600 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
23.177 |
23.177 |
- |
- |
21.450 |
600 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
23.177 |
23.177 |
- |
- |
21.450 |
600 |
|
1 |
Nhà ở vận động viên năng khiếu đoàn bóng đá Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
125- 31/7/18 |
14.997 |
14.997 |
|
|
14.050 |
200 |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo và sửa chữa nhà thi đấu thể dục, thể thao tỉnh Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
06-08/01/20 |
8.180 |
8.180 |
|
|
7.400 |
400 |
|
IX |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
33.984 |
33.984 |
- |
- |
28.839 |
4.390 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
33.984 |
33.984 |
- |
- |
28.839 |
4.390 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
790 |
790 |
- |
- |
360 |
429 |
|
1 |
Lò đốt rác thải sinh hoạt xã Quế Cường |
Công ty CP MTĐT QNam |
4014- 28/10/15 |
790 |
790 |
|
|
360 |
429 |
TMĐT theo quyết toán |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
33.195 |
33.195 |
- |
- |
28.479 |
3.961 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3857- 31/10/16 |
13.800 |
13.800 |
|
|
12.922 |
878 |
|
2 |
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2039- 04/7/18 |
2.840 |
2.840 |
|
|
2.457 |
383 |
TMĐT theo quyết toán |
3 |
Gia cố đê bao, hệ thống thu gom và xử lý nước rỉ rác, hộc chứa rác dự phòng tại khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp (dự án khẩn cấp) |
587-06/3/20 |
14.650 |
14.650 |
|
|
11.300 |
2.600 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1A đến đường cao tốc và đường ven biển tỉnh thuộc đoạn tuyến Quốc lộ 40B; hạng mục: Di dời đoạn tuyến ống nước thải D500 và đường ống cấp nước D90 nhà máy xử lý nước thải Hòa Hương |
UBND thành phố Tam Kỳ |
3754- 08/7/20 |
1.905 |
1.905 |
|
|
1.800 |
100 |
|
X |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
15.453.181 |
8.371.570 |
3.542.744 |
421.125 |
3.983.904 |
2.922.955 |
|
X.1 |
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|
|
9.500 |
6.700 |
- |
- |
3.930 |
2.770 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
9.500 |
6.700 |
- |
- |
3.930 |
2.770 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
9.500 |
6.700 |
- |
- |
3.930 |
2.770 |
|
1 |
Mương thoát nước khu dân cư thôn Nam Hà, xã Bình Dương |
UBND huyện Thăng Bình |
3212- 30/10/19 |
9.500 |
6.700 |
|
|
3.930 |
2.770 |
|
X.2 |
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
77.224 |
35.891 |
- |
- |
9.881 |
23.139 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
77.224 |
35.891 |
- |
- |
9.881 |
23.139 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.498 |
22.948 |
- |
- |
1.160 |
19.500 |
|
1 |
Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
826- 07/03/16 |
60.498 |
22.948 |
|
|
1.160 |
19.500 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
16.726 |
12.942 |
- |
- |
8.721 |
3.639 |
|
1 |
Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
2617- 16/8/19 |
15.166 |
11.382 |
|
|
7.500 |
3.300 |
|
2 |
Cắm mốc ranh giới lâm phận rừng phòng hộ Sông Tranh |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
1.561 |
1.561 |
|
|
1.221 |
339 |
Quyết toán |
X.3 |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
490.119 |
395.142 |
- |
- |
243.359 |
133.127 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
45.369 |
15.369 |
- |
- |
13.452 |
400 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
45.369 |
15.369 |
- |
- |
13.452 |
400 |
|
1 |
Kè sông Tà làng khu vực trung tâm cụm xã A Zứt, xã BhaLê |
UBND huyện Tây Giang |
885- 16/3/10 |
45.369 |
15.369 |
|
|
13.452 |
400 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
444.750 |
379.773 |
- |
- |
229.907 |
132.727 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
216.881 |
213.924 |
- |
- |
95.800 |
107.400 |
|
1 |
Hồ Hố Do |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1623- 31/5/19 |
121.997 |
121.997 |
|
|
54.800 |
61.100 |
|
2 |
Kè sông Trường, huyện Bắc Trà My |
2331- 24/8/20 |
94.884 |
91.927 |
|
|
41.000 |
46.300 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
227.869 |
165.850 |
- |
- |
134.107 |
25.327 |
|
1 |
Sửa chữa khẩn cấp, khắc phục sự cố công trình hồ chứa Nước Rôn, Trà Dương, huyện Bắc Trà My |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1654- 28/5/18 |
30.000 |
20.000 |
|
|
17.500 |
1.500 |
|
2 |
Kiên cố hệ thống kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ |
2309- 31/7/18 |
21.124 |
21.124 |
|
|
15.700 |
4.400 |
|
|
3 |
Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức |
3284- 31/10/18 |
39.923 |
39.923 |
|
|
28.200 |
9.700 |
|
|
4 |
Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải |
2380- 28/8/20 |
41.979 |
2.000 |
|
|
- |
2.000 |
|
|
5 |
Trạm bơm Tứ Sơn (giai đoạn 2) |
UBND huyện Thăng Bình |
3808- 28/10/16 |
24.926 |
24.926 |
|
|
21.871 |
2.827 |
Quyết toán |
6 |
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 2) |
UBND huyện Quế Sơn |
4231- 01/12/17 |
22.997 |
20.145 |
|
|
18.437 |
500 |
|
7 |
Đập Xai Mưa |
UBND huyện Tiên Phước |
3098- 26/9/19 |
29.189 |
20.000 |
|
|
16.500 |
3.500 |
|
8 |
Nâng cấp kênh N1 và N2 hồ chứa nước Phú Lộc |
Cty TNHH MTV KTTL |
154- 07/8/19 |
12.049 |
12.049 |
|
|
10.800 |
600 |
|
9 |
Hệ thống kênh mương trạm bơm La Thọ, thị xã Điện Bàn và trạm bơm Xuyên Đông, huyện Duy Xuyên |
141- 25/7/19 |
5.683 |
5.683 |
|
|
5.100 |
300 |
|
|
X.4 |
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
|
339.565 |
259.565 |
- |
- |
166.794 |
47.800 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
339.565 |
259.565 |
- |
- |
166.794 |
47.800 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
339.565 |
259.565 |
- |
- |
166.794 |
47.800 |
|
1 |
Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều |
Sở NN&PTNT |
1130- 29/3/16 |
120.065 |
40.065 |
|
|
9.080 |
3.000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1624- 31/5/19 |
98.500 |
98.500 |
|
|
55.596 |
38.000 |
|
3 |
Cảng cá Tam Quang |
1083- 31/3/17 |
121.000 |
121.000 |
|
|
102.117 |
6.800 |
|
|
X.5 |
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
727.393 |
200.443 |
422.354 |
118.081 |
28.930 |
39.482 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
563.431 |
143.418 |
422.354 |
118.081 |
5.080 |
12.082 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
473.507 |
104.137 |
351.750 |
88.776 |
5.080 |
10.282 |
|
1 |
KDC đô thị Tam Hiệp II (giai đoạn 1) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
252- 27/10/10 |
94.675 |
94.675 |
88.631 |
88.631 |
5.080 |
964 |
TMĐT theo quyết toán |
2 |
Kết cấu hạ tầng khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) |
|
100- 15/6/12 |
135.225 |
7.605 |
78.813 |
|
- |
7.605 |
Quyết toán |
3 |
Khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 1.1) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
303- 08/12/11 |
150.224 |
168 |
150.201 |
145 |
- |
23 |
TMĐT theo quyết toán |
4 |
Khu dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú |
|
155-29/7/10 |
93.383 |
1.690 |
34.104 |
|
- |
1.690 |
Quyết toán |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
89.923 |
39.280 |
70.605 |
29.305 |
- |
1.800 |
|
1 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu TĐC trung tâm xã Bình Dương |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
110-22/5/17 |
46.500 |
1.500 |
41.295 |
|
- |
1.500 |
Quyết toán |
2 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tiên Xuân, xã Tam Anh, huyện Núi Thành |
132-02/8/12 |
35.838 |
35.838 |
27.541 |
27.541 |
- |
122 |
Quyết toán |
|
3 |
Cấp nước, điện khu dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú |
195-01/9/10 |
5.620 |
1.200 |
1.035 |
1.030 |
- |
169 |
Quyết toán |
|
4 |
Cấp nước khu dân cư chợ Trạm |
150- 18/7/07 |
1.965 |
742 |
734 |
734 |
- |
8 |
Quyết toán |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
163.962 |
57.026 |
- |
- |
23.850 |
27.400 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
163.962 |
57.026 |
- |
- |
23.850 |
27.400 |
|
1 |
Khu TĐC di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
1132- 30/03/16 |
80.000 |
35.460 |
|
|
17.585 |
14.300 |
|
2 |
Các hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II) |
Sở Công thương |
61- 30/10/15 |
83.962 Page 23 |
21.566 |
|
|
6.265 |
13.100 |
|
X.6 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
12.729.858 |
7.061.187 |
3.077.390 |
288.044 |
3.290.893 |
2.535.673 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
5.117.172 |
2.149.132 |
3.077.390 |
288.044 |
760.462 |
301.172 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
5.065.171 |
2.097.131 |
3.077.390 |
288.044 |
717.542 |
292.092 |
|
1 |
Cầu Cửa Đại |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
4523- 28/12/12 |
3.450.455 |
1.750.455 |
1.793.157 |
288.044 |
572.584 |
158.479 |
|
2 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn Tam Kỳ |
2911- 10/9/12 |
527.178 |
136.371 |
390.806 |
|
24.749 |
101.622 |
TMĐT theo quyết toán |
|
3 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Núi Thành |
2847- 04/9/12 |
76.000 |
30.562 |
61.630 |
|
- |
20.562 |
TMĐT theo quyết toán |
|
4 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình |
596- 24/02/14 |
616.185 |
42.670 |
573.515 |
|
- |
3.164 |
Quyết toán |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
134.586 |
134.586 |
|
|
120.209 |
7.600 |
|
6 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn khu Trung tâm hành chính huyện Nông Sơn và vùng phụ cận |
UBND huyện Nông Sơn |
1815- 22/5/15 |
260.768 |
2.487 |
258.281 |
|
- |
665 |
Quyết toán |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
52.001 |
52.001 |
- |
- |
42.921 |
9.080 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo cầu Duy Phước - Cẩm Kim và đường giao thông khu vực huyện Duy Xuyên và thành phố Hội An |
Sở Giao thông Vận tải |
1101- 22/4/21 |
19.001 |
19.001 |
|
|
16.784 |
2.217 |
Quyết toán |
2 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
|
33.000 |
33.000 |
|
|
26.137 |
6.863 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
7.612.686 |
4.912.055 |
- |
- |
2.530.431 |
2.234.501 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
6.729.265 |
4.201.683 |
- |
- |
2.094.571 |
1.982.914 |
|
1 |
Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) |
Sở Giao thông Vận tải |
3771- 24/10/17 |
270.339 |
200.339 |
|
|
121.860 |
74.500 |
381/HĐND-VP ngày 26/11/2021 |
2 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) đến nút giao giữa đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi với Quốc lộ 14E |
3771- 24/10/17 |
103.236 |
73.236 |
|
|
47.140 |
24.600 |
|
|
3 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang |
Sở Giao thông Vận tải |
495- 02/02/16 |
177.773 |
67.773 |
|
|
63.875 |
3.898 |
TMĐT theo quyết toán |
4 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km14+565,62 - Km18+00 |
2607- 24/7/17 |
387.975 |
237.975 |
|
|
124.510 |
106.400 |
307/HĐND-VP ngày 01/11/2021 |
|
5 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và TĐC |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
2607- 24/7/17 |
129.625 |
100.000 |
|
|
47.297 |
52.407 |
214/HĐND-VP ngày 06/9/2021 |
6 |
Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai |
260- 20/11/17 |
1.479.000 |
579.000 |
|
|
244.068 |
306.000 |
|
|
7 |
Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Điện Bàn |
1043- 30/3/17 |
145.769 |
94.095 |
|
|
67.795 |
26.300 |
|
8 |
Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
1520- 04/6/21 |
126.537 |
90.337 |
|
|
33.546 |
56.791 |
|
9 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
763- 01/3/16 |
86.352 |
26.252 |
|
|
26.152 |
100 |
|
10 |
Đường giao thông đến vùng phát triển sâm Ngọc Linh; tuyến Măng Lùng - Đăk Lây |
UBND huyện Nam Trà My |
853- 08/3/16 |
135.000 |
121.500 |
|
|
56.200 |
65.300 |
|
11 |
Đường nối cảng Tam Hiệp đến đường cao tốc Đà Nẵng - Dung Quất (giai đoạn 4) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
37-03/03/16 |
80.000 |
16.000 |
|
|
2.110 |
13.100 |
|
12 |
Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng |
34- 03/02/15 |
151.333 |
30.178 |
|
|
12.499 |
16.200 |
|
|
13 |
Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
1770- 02/7/20 |
228.000 |
141.000 |
|
|
56.500 |
84.500 |
|
14 |
Các tuyến nội thị thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
UBND huyện Đông Giang |
3878- 28/11/19 |
80.000 |
56.000 |
|
|
25.500 |
30.500 |
|
15 |
Đường từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Đông Giang |
2997- 05/10/18 |
90.980 |
85.980 |
|
|
77.000 |
8.980 |
|
16 |
Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương) |
UBND huyện Tây Giang |
2996- 05/10/18 |
133.938 |
126.938 |
|
|
1.350 |
125.588 |
|
17 |
Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3780- 24/10/17 |
207.827 |
157.827 |
|
|
125.570 |
8.650 |
|
18 |
Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
3257- 30/10/18 |
267.451 |
257.700 |
|
|
16.011 |
228.800 |
|
19 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình |
3256- 30/10/18 |
144.918 |
144.918 |
|
|
94.405 |
43.300 |
|
|
20 |
Cầu Nông Sơn và đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn |
102- 11/01/19 |
128.410 |
127.810 |
|
|
102.152 |
19.300 |
|
|
21 |
Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ) |
1619- 31/5/19 |
419.999 |
386.999 |
|
|
216.228 |
151.400 |
|
|
22 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II) |
498- 26/02/20 |
114.016 |
114.016 |
|
|
47.634 |
60.700 |
|
|
23 |
Thảm nhựa lớp 2 đường 129, đoạn từ cầu Cửa Đại đến Tam Kỳ |
1621- 31/5/19 |
99.811 |
99.811 |
|
|
91.283 |
3.500 |
|
|
24 |
Cầu Tam Tiến và đường dẫn |
UBND huyện Núi Thành |
1590- 30/5/19 |
220.000 |
187.000 |
|
|
57.500 |
129.500 |
|
25 |
Cầu Hội Khách - Tân Đợi |
UBND huyện Đại Lộc |
1534- 27/5/19 |
140.000 |
98.000 |
|
|
67.200 |
30.800 |
|
26 |
Đường tránh phía Tây Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc |
2612- 15/8/19 |
100.000 |
70.000 |
|
|
31.500 |
38.500 |
|
|
27 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui |
UBND huyện Bắc Trà My |
1566- 28/5/19 |
120.000 |
84.000 |
|
|
42.000 |
42.000 |
|
28 |
Đường bao Nguyễn Hoàng, thành phố Tam Kỳ |
UBND thành phố Tam Kỳ |
2039- 29/7/20 |
550.978 |
168.000 |
|
|
36.000 |
132.000 |
|
29 |
Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch) |
UBND huyện Duy Xuyên |
1620- 31/5/19 |
280.000 |
168.000 |
|
|
113.686 |
54.300 |
|
30 |
Cầu sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước |
UBND huyện Hiệp Đức |
1602- 30/5/19 |
130.000 |
91.000 |
|
|
46.000 |
45.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
883.421 |
710.372 |
- |
- |
435.860 |
251.587 |
|
1 |
Đường nối khu TĐC Duy Hải lên cầu Trường Giang (ĐH6.DX) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
323- 19/11/15 |
34.465 |
34.465 |
|
|
29.167 |
1.900 |
|
2 |
Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613 |
46-25/3/16 |
78.969 |
78.969 |
|
|
52.094 |
22.900 |
|
|
3 |
Cầu Hà Tân tại Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
298- 05/11/21 |
59.269 |
59.269 |
|
|
- |
56.300 |
|
4 |
Đường giao thông đến Trung tâm xã Trà Kót |
UBND huyện Bắc Trà My |
3810- 28/10/16 |
32.824 |
17.279 |
|
|
15.600 |
704 |
Quyết toán |
5 |
Bồi thường GPMB đường Mai Đăng Chơn |
UBND thị xã Điện Bàn |
1822- 26/6/17 |
15.537 |
15.537 |
|
|
6.904 |
8.600 |
|
6 |
Cầu Khe Gai |
UBND huyện Đại Lộc |
2253- 27/7/18 |
21.997 |
19.997 |
|
|
15.000 |
4.997 |
|
7 |
Thảm nhựa đường ven bao ngoài hàng rào KCN Đông Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
3262- 31/10/18 |
16.867 |
13.000 |
|
|
12.537 |
463 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang) |
1618- 31/5/19 |
20.000 |
14.000 |
|
|
10.000 |
4.000 |
|
|
9 |
Đường nối từ ĐT614 đi di tích Gò Vàng đến trung tâm xã Tiên Hà |
UBND huyện Tiên Phước |
3807- 28/10/16 |
37.078 |
29.511 |
|
|
29.021 |
490 |
Quyết toán |
10 |
Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B |
1186- 22/4/19 |
49.878 |
29.000 |
|
|
27.041 |
1.959 |
|
|
11 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Gari |
UBND huyện Tây Giang |
2790- 17/9/18 |
46.000 |
36.000 |
|
|
34.000 |
2.000 |
|
12 |
Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim |
Sở Giao thông Vận tải |
3364- 17/11/21 |
52.175 |
52.175 |
|
|
39.460 |
10.100 |
|
13 |
Đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang |
UBND huyện Duy Xuyên |
613-10/3/20 |
20.995 |
20.995 |
|
|
12.569 |
7.400 |
|
14 |
Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2) |
2012- 28/7/20 |
40.000 |
40.000 |
|
|
11.089 |
26.900 |
|
|
15 |
Cầu Bình Nam 1 và cầu Bình Nam 2 |
UBND huyện Thăng Bình |
4033- 11/12/19 |
50.000 |
35.000 |
|
|
20.800 |
14.200 |
|
16 |
Đường từ trường PTTH Thái Phiên đến Quốc lộc 14E, huyện Thăng Bình |
3125- 30/9/19 |
82.419 |
17.500 |
|
|
11.639 |
5.861 |
|
|
17 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng Cầu Bình Đào trên tuyến Quốc lộ 14E thuộc dự án tín dụng ngành giao thông vận tải cải tạo mạng lưới đường bộ Quốc gia lần thứ 2 |
|
22.613 |
22.613 |
|
|
15.300 |
7.313 |
Công văn số 127/HĐND-VP ngày 28/6/2021 |
|
18 |
Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức |
UBND huyện Hiệp Đức |
1304- 04/5/19 |
67.978 |
48.000 |
|
|
33.770 |
14.200 |
|
19 |
Tuyến ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
1891- 15/7/20 |
57.281 |
57.281 |
|
|
17.000 |
37.400 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5m lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578) |
2101- 29/7/21 |
22.550 |
22.550 |
|
|
14.000 |
7.400 |
|
|
21 |
Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0 - Km3 tuyến đường ĐT609 (cũ) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1622- 31/5/19 |
40.000 |
37.232 |
|
|
21.411 |
14.000 |
|
22 |
Đường nối từ Quốc lộ 40B đi cụm công nghiệp Tài Đa |
UBND huyện Tiên Phước |
2662- 29/10/19 |
14.526 |
10.000 |
|
|
7.459 |
2.500 |
|
X.7 |
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NĂNG |
|
|
704.892 |
97.191 |
35.500 |
7.500 |
46.000 |
37.779 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
704.892 |
97.191 |
35.500 |
7.500 |
46.000 |
37.779 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
687.515 |
92.814 |
22.500 |
7.500 |
46.000 |
35.000 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
716- 10/3/14 |
687.515 |
92.814 |
22.500 |
7.500 |
46.000 |
35.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
17.377 |
4.377 |
13.000 |
- |
- |
2.779 |
|
1 |
Cấp điện xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
24-26/01/11 |
6.046 |
1.266 |
4.780 |
|
|
379 |
Quyết toán |
2 |
Cấp điện thôn 3, xã Trà Mai, huyện Nam Trà My |
27-18/02/11 |
6.609 |
1.889 |
4.720 |
|
|
1.585 |
Quyết toán |
|
3 |
Cấp điện thôn 5, thôn 6, xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn |
245- 27/10/10 |
4.722 |
1.222 |
3.500 |
|
|
815 |
Quyết toán |
|
X.8 |
CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
111.113 |
79.933 |
- |
- |
60.600 |
18.600 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
111.113 |
79.933 |
- |
- |
60.600 |
18.600 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
111.113 |
79.933 |
- |
- |
60.600 |
18.600 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
3868- 31/10/16 |
14.933 |
14.933 |
- |
- |
13.400 |
800 |
|
2 |
Hoàn thiện hạ tầng CCN Phú Mỹ |
UBND huyện Phú Ninh |
5220- 19/9/11 |
10.000 |
10.000 |
|
|
9.000 |
1.000 |
|
3 |
Cụm công nghiệp ấp 5 |
UBND huyện Đại Lộc |
517- 27/5/19 |
10.000 |
10.000 |
|
|
9.000 |
1.000 |
|
4 |
Cụm công nghiệp Đông Phú 1 |
UBND huyện Quế Sơn |
1086- 31/10/19 |
30.000 |
20.000 |
|
|
15.000 |
5.000 |
|
5 |
Cụm công nghiệp thôn Bốn, xã Ba |
UBND huyện Đông Giang |
1488- 28/8/19 |
29.000 |
10.000 |
|
|
8.200 |
1.800 |
|
6 |
Cụm công nghiệp Quế Thọ 3 |
UBND huyện Hiệp Đức |
3707- 21/12/20 |
17.180 |
15.000 |
|
|
6.000 |
9.000 |
|
X.9 |
CẤP THOÁT NƯỚC |
|
|
85.869 |
81.869 |
- |
- |
48.154 |
29.600 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
85.869 |
81.869 |
- |
- |
48.154 |
29.600 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
85.869 |
81.869 |
|
|
48.154 |
29.600 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3126- 30/9/19 |
85.869 |
81.869 |
|
|
48.154 |
29.600 |
|
X.10 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
98.975 |
74.975 |
- |
- |
66.358 |
6.686 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
98.975 |
74.975 |
- |
- |
66.358 |
6.686 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
70.145 |
46.145 |
- |
- |
39.758 |
5.500 |
|
1 |
Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
2985- 19/8/19 |
70.145 |
46.145 |
|
|
39.758 |
5.500 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
28.830 |
28.830 |
- |
- |
26.600 |
1.186 |
|
1 |
Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước |
Sở KH&ĐT |
3209- 07/10/19 |
4.227 |
4.227 |
|
|
3.800 |
200 |
|
2 |
Mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
2551- 09/8/19 |
9.700 |
9.700 |
|
|
9.400 |
186 |
Quyết toán |
3 |
Nâng cấp, liên thông phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp (Q-Office) |
3146- 01/10/19 |
14.903 |
14.903 |
|
|
13.400 |
800 |
|
|
X.11 |
DU LỊCH |
|
|
29.673 |
29.673 |
7.500 |
7.500 |
18.506 |
2.200 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
29.673 |
29.673 |
7.500 |
7.500 |
18.506 |
2.200 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
29.673 |
29.673 |
7.500 |
7.500 |
18.506 |
2.200 |
|
1 |
Tuyến đường nối từ ĐH8, huyện Duy Xuyên vào khu di tích Hòn Tàu |
Sở VH-TT&DL |
3447- 08/10/14 |
29.673 |
29.673 |
7.500 |
7.500 |
18.506 |
2.200 |
|
X.12 |
QUY HOẠCH |
|
|
49.000 |
49.000 |
- |
- |
499 |
46.100 |
|
1 |
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam |
Sở KH&ĐT |
1221- 11/8/20 |
49.000 |
49.000 |
|
|
499 |
46.100 |
|
XI |
HOẠT ĐỘNG CÁC CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
292.094 |
227.561 |
- |
- |
137.743 |
92.881 |
|
XI.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
279.914 |
215.381 |
- |
- |
130.110 |
88.881 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
10.138 |
10.138 |
- |
- |
9.086 |
500 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
10.138 |
10.138 |
- |
- |
9.086 |
500 |
|
1 |
Bảo tàng đa dạng sinh học tỉnh Quảng Nam |
Sở TN&MT |
4623-29/12 |
10.138 |
10.138 |
|
|
9.086 |
500 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
269.776 |
205.243 |
- |
- |
121.024 |
88.381 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
184.300 |
131.934 |
- |
- |
59.827 |
68.134 |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3474- 31/10/19 |
79.434 |
79.434 |
|
|
38.800 |
36.661 |
|
2 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
3473- 31/10/19 |
55.690 |
27.500 |
|
|
11.027 |
16.473 |
|
3 |
Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
3785- 19/11/19 |
49.176 |
25.000 |
|
|
10.000 |
15.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
85.476 |
73.309 |
- |
- |
61.198 |
20.247 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở NN&PTNT |
1125- 29/3/16 |
6.900 |
6.900 |
|
|
3.300 |
3.600 |
Công văn số 1165/UBND-KTN ngày 09/4/2021 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Sở Công thương (giai đoạn 2) |
Sở Công thương |
157- 30/10/17 |
1.790 |
1.790 |
|
|
1.500 |
90 |
Quyết toán |
3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng khu vực Quế Sơn |
TT Dịch vụ việc làm QNam |
70-31/5/17 |
983 |
983 |
|
|
850 |
95 |
Quyết toán |
4 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu thể dục thể thao Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
38-17/4/18 |
1.169 |
1.169 |
|
|
1.000 |
100 |
|
5 |
Cải tạo sửa chữa Thư viện tỉnh Quảng Nam |
123-10/7/19 |
2.388 |
2.388 |
|
|
1.919 |
300 |
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở TT&TT |
105- 26/7/18 |
3.909 |
3.909 |
|
|
3.300 |
481 |
Quyết toán |
7 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
152-10/8/20 |
5.291 |
5.291 |
|
|
4.198 |
1.002 |
Quyết toán |
8 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Sở VH-TT&DL |
213-30/9/19 |
11.928 |
11.928 |
|
|
8.431 |
2.900 |
|
9 |
Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm |
Sở NN&PTNT |
296- 05/12/19 |
4.461 |
4.461 |
|
|
4.000 |
200 |
|
10 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam |
Sở TN&MT |
211-24/9/19 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.000 |
500 |
|
11 |
Sửa chữa trụ sở Tiếp Công dân tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
28-11/02/20 |
4.722 |
4.722 |
|
|
4.200 |
400 |
Quyết toán |
12 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường số 01 Văn phòng UBND tỉnh |
19-21/01/20 |
14.268 |
14.268 |
|
|
13.500 |
579 |
Quyết toán |
|
13 |
Khu trung tâm giới thiệu, tổ chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh |
UBND huyện Nam Trà My |
848-20/3/19 |
26.167 |
14.000 |
|
|
14.000 |
10.000 |
Lập thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án về cơ cấu nguồn vốn |
XI.5 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
12.181 |
12.181 |
- |
- |
7.634 |
4.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
782 |
782 |
- |
- |
670 |
100 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
782 |
782 |
- |
- |
670 |
100 |
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân tỉnh QNam; hạng mục: San nền và xây dựng tường rào |
Hội Nông dân |
3866- 31/10/16 |
782 |
782 |
|
|
670 |
100 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
11.398 |
11.398 |
- |
- |
6.964 |
3.900 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
11.398 |
11.398 |
- |
- |
6.964 |
3.900 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh Quảng Nam |
Hội Nông dân |
116- 31/7/18 |
2.000 |
2.000 |
|
|
1.700 |
200 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
127-25/8/21 |
9.398 |
9.398 |
|
|
5.264 |
3.700 |
|
XII |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
233.750 |
52.777 |
90.036 |
5.600 |
35.586 |
6.987 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
193.942 |
13.660 |
90.036 |
5.600 |
1.900 |
3.329 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
160.538 |
13.000 |
68.407 |
5.600 |
1.900 |
2.732 |
|
1 |
Trung tâm dạy nghề huyện Duy Xuyên |
Sở LĐ-TB&XH |
3497- 31/10/11 |
78.871 |
4.000 |
23.100 |
500 |
- |
1.732 |
Quyết toán |
2 |
Trường Trung cấp nghề Thanh niên Dân tộc - Miền núi Quảng Nam |
2052 22/6/09 |
81.667 |
9.000 |
45.307 |
5.100 |
1.900 |
1.000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
33.404 |
660 |
21.629 |
- |
- |
597 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam |
Sở LĐ-TB&XH |
3519- 31/10/12 |
33.404 |
660 |
21.629 |
- |
|
597 |
Quyết toán |
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
39.808 |
39.117 |
- |
- |
33.686 |
3.658 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
39.808 |
39.117 |
- |
- |
33.686 |
3.658 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Quảng Nam |
Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam |
127-01/8/18 |
5.994 |
5.994 |
|
|
5.386 |
393 |
Quyết toán |
2 |
Nghĩa trang liệt sĩ phường Điện Ngọc |
UBND thị xã Điện Bàn |
4925- 29/5/19 |
5.400 Page 34 |
5.400 |
|
|
4.900 |
56 |
Quyết toán |
3 |
Nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Phong |
UBND huyện Đại Lộc |
256- 21/3/19 |
3.502 |
3.500 |
|
|
3.200 |
209 |
Quyết toán |
4 |
Nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Minh |
UBND huyện Đại Lộc |
258- 21/3/19 |
4.498 |
4.498 |
|
|
4.000 |
300 |
|
5 |
Bia tưởng niệm AHLS khu Di tích vụ thảm sát Chợ Đàn, xã Quế Châu |
UBND huyện Quế Sơn |
561- 30/5/19 |
2.298 |
2.000 |
|
|
1.800 |
100 |
|
6 |
Nghĩa trang liệt sĩ xã Quế Lưu |
UBND huyện Hiệp Đức |
73-14/3/19 |
3.193 |
3.000 |
|
|
2.700 |
200 |
|
7 |
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tiên An |
UBND huyện Tiên Phước |
332- 21/3/19 |
3.198 |
3.000 |
|
|
2.700 |
200 |
|
8 |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
594- 25/3/19 |
2.359 |
2.359 |
|
|
2.100 |
100 |
|
9 |
Nhà bia ghi danh liệt sỹ quê hương tỉnh Thanh Hóa hy sinh trong kháng chiến tại tỉnh Quảng Nam |
Sở LĐ-TB&XH |
88-23/6/21 |
9.366 |
9.366 |
|
|
6.900 |
2.100 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN
2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
15.165.936 |
9.795.018 |
7.966.491 |
A |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2021 |
|
|
2.601.267 |
2.383.749 |
2.298.793 |
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
91.087 |
91.087 |
86.900 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
91.087 |
91.087 |
86.900 |
1 |
Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
1946- 03/6/20 |
35.000 |
35.000 |
33.300 |
2 |
Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển |
134- 18/11/20 |
2.030 |
2.030 |
1.900 |
|
3 |
Dự án mật danh ST03-QNa2019 |
BCH Quân sự tỉnh |
713/- 18/5/21 |
44.057 |
44.057 |
41.900 |
4 |
Sửa chữa Trung tâm bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh tỉnh Quảng Nam |
66-25/5/21 |
5.000 |
5.000 |
4.800 |
|
5 |
Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành |
20-29/9/21 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
218.395 |
218.395 |
207.100 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
165.531 |
165.531 |
157.000 |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3996- 31/12/20 |
165.531 |
165.531 |
157.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
52.864 |
52.864 |
50.100 |
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
482- 09/02/21 |
28.597 |
28.597 |
27.000 |
2 |
Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam |
2959- 19/10/21 |
24.267 |
24.267 |
23.100 |
III |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
30.000 |
21.000 |
21.000 |
1 |
Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc |
UBND huyện Tiên Phước |
565- 03/3/21 |
30.000 |
21.000 |
21.000 |
IV |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
46.632 |
37.093 |
37.093 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
46.632 |
37.093 |
37.093 |
1 |
Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II |
UBND huyện Núi Thành |
2257- 09/8/21 |
46.632 |
37.093 |
37.093 |
V |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
2.147.140 |
1.948.162 |
1.881.900 |
V.1 |
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|
|
63.000 |
63.000 |
60.000 |
1 |
Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
3910- 30/12/20 |
63.000 |
63.000 |
60.000 |
V.2 |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
77.001 |
62.902 |
62.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
77.001 |
62.902 |
62.000 |
1 |
Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên) |
Cty TNHH KTTL QNam |
289-29/6/21 |
3.439 |
3.439 |
3.300 |
2 |
Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Sở NN&PTNT |
253-31/5/21 |
14.963 |
14.963 |
14.200 |
3 |
Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh |
UBND huyện Nam Trà My |
1439- 28/5/21 |
30.093 |
27.000 |
27.000 |
4 |
Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An |
UBND huyện Quế Sơn |
3766- 23/12/20 |
28.506 |
17.500 |
17.500 |
V.3 |
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
46.000 |
46.000 |
- |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
46.000 |
46.000 |
- |
1 |
Tạo lập, phát triển, khai thác quỹ đất tại khối phố 2, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn |
Sở TN&MT |
|
46.000 |
46.000 |
|
V.4 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1.784.285 |
1.617.276 |
1.607.700 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.390.087 |
1.242.200 |
1.242.300 |
1 |
Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường) |
UBND huyện Quế Sơn |
09-05/01/21 |
93.942 |
84.200 |
84.200 |
2 |
Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) |
UBND huyện Nông Sơn |
469- 08/02/21 |
93.500 |
84.200 |
84.200 |
3 |
Chuẩn bị đầu tư Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129 |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
|
|
|
2.100 |
4 |
Chuẩn bị đầu tư Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1A |
|
|
|
2.000 |
|
5 |
Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B |
UBND huyện Phú Ninh |
471- 08/02/21 |
110.000 |
99.000 |
99.000 |
6 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (đoạn tuyến Quốc lộ 40B), đoạn qua huyện Phú Ninh (phạm vi mặt cắt từ 9m đến 12m) |
UBND huyện Phú Ninh |
2008- 04/6/20 |
20.800 |
6.800 |
6.800 |
7 |
Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
1752- 28/6/21 |
120.000 |
108.000 |
108.000 |
8 |
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
3295- 25/11/20 |
170.000 |
162.000 |
162.000 |
9 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM) |
UBND huyện Nam Trà My |
1801- 30/6/21 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
10 |
Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM) |
1750- 28/6/21 |
149.845 |
140.000 |
140.000 |
|
11 |
Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh |
UBND huyện Phước Sơn |
1850- 02/7/21 |
90.000 |
81.000 |
81.000 |
12 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) |
2313- 12/8/21 |
150.000 |
110.000 |
110.000 |
|
13 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) |
2314- 12/8/21 |
152.000 |
137.000 |
137.000 |
|
14 |
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) |
2254- 09/8/21 |
90.000 |
90.000 |
86.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
394.198 |
375.076 |
365.400 |
1 |
Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
2275- 10/8/21 |
40.000 |
40.000 |
38.000 |
2 |
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606 |
1661- 18/6/21 |
40.000 |
40.000 |
38.000 |
|
3 |
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611 |
451-12/8/21 |
7.000 |
7.000 |
6.700 |
|
4 |
Đảm bảo giao thông và trục cảnh quan đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
812-29/3/21 |
30.000 |
30.000 |
28.500 |
5 |
Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
1751- 28/6/21 |
59.999 |
54.000 |
54.000 |
6 |
Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc |
UBND huyện Phước Sơn |
1865- 06/7/21 |
40.000 |
40.000 |
38.000 |
7 |
Cầu Xà Ka, xã Phước Công |
3607- 15/12/20 |
31.500 |
28.400 |
28.400 |
|
8 |
Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu |
UBND huyện Bắc Trà My |
08-05/01/20 |
30.000 |
27.000 |
27.000 |
9 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng |
UBND huyện Đông Giang |
2127- 02/12/20 |
13.823 |
13.300 |
13.300 |
10 |
Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông |
UBND huyện Tây Giang |
1231- 22/6/21 |
6.876 |
6.876 |
6.500 |
11 |
Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG |
1409- 26/5/21 |
30.000 |
30.000 |
28.500 |
|
12 |
Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang |
470- 08/02/21 |
40.000 |
36.000 |
36.000 |
|
13 |
Đường giao thông ATiêng - Dang; lý trình: Km15+500 - Km19+400 |
3849- 28/12/20 |
25.000 |
22.500 |
22.500 |
|
V.5 |
CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
163.013 |
155.284 |
148.500 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
135.284 |
135.284 |
128.500 |
1 |
Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
3640- 16/12/20 |
135.284 |
135.284 |
128.500 |
b |
Dự án nhóm B |
|
|
27.730 |
20.000 |
20.000 |
1 |
Cụm công nghiệp Tây An 1 |
UBND huyện Duy Xuyên |
53-08/01/21 |
27.730 |
20.000 |
20.000 |
V.6 |
QUY HOẠCH |
|
|
13.841 |
3.700 |
3.700 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
13.841 |
3.700 |
3.700 |
1 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
2562- 17/9/20 |
3.123 |
900 |
900 |
2 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
2634- 25/9/20 |
4.129 |
1.200 |
1.200 |
|
3 |
Khảo sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai |
Sở Xây dựng |
3164- 12/11/20 |
5.163 |
1.500 |
1.500 |
4 |
Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Tam Nghĩa (Nam Quảng Nam) tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành |
Sở TN&MT |
3750- 22/12/20 |
1.425 |
100 |
100 |
VI |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
23.012 |
23.012 |
22.000 |
VI.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
12.870 |
12.870 |
12.300 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
12.870 |
12.870 |
12.300 |
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
14-27/01/21 |
7.000 |
7.000 |
6.700 |
2 |
Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai |
Sở NN&PTNT |
68-28/5/21 |
5.870 |
5.870 |
5.600 |
VI.2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
8.042 |
8.042 |
7.700 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
8.042 |
8.042 |
7.700 |
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
09-18/01/20 |
4.700 |
4.700 |
4.500 |
2 |
Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam |
Văn phòng Tỉnh ủy Qnam |
59-17/5/21 |
3.342 |
3.342 |
3.200 |
VI.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
2.100 |
2.100 |
2.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
2.100 |
2.100 |
2.000 |
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
161- 31/12/20 |
2.100 |
2.100 |
2.000 |
VII |
ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
|
45.000 |
45.000 |
42.800 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
45.000 |
45.000 |
42.800 |
1 |
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
991-13/4/21 |
45.000 |
45.000 |
42.800 |
B |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2022 |
|
|
8.133.169 |
4.345.069 |
3.992.098 |
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
65.500 |
65.500 |
62.200 |
1 |
Trạm kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
38.000 |
38.000 |
36.100 |
2 |
Mở rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong, huyện Tiên Phước |
BCH Quân sự tỉnh |
|
17.500 |
17.500 |
16.600 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
10.000 |
10.000 |
9.500 |
|
II |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
227.568 |
227.568 |
222.700 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
206.968 |
206.968 |
203.100 |
1 |
Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh QNam |
Công an tỉnh |
|
76.968 |
76.968 |
73.100 |
2 |
Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh |
|
|
130.000 |
130.000 |
130.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
20.600 |
20.600 |
19.600 |
1 |
Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông |
Công an tỉnh |
|
10.600 |
10.600 |
10.100 |
2 |
Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
Công an tỉnh |
|
10.000 |
10.000 |
9.500 |
III |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
182.639 |
182.639 |
173.600 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
179.864 |
179.864 |
171.000 |
1 |
Trường THPT Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3351- 16/11/21 |
59.864 |
59.864 |
57.000 |
2 |
Trường THPT Núi Thành |
|
60.000 |
60.000 |
57.000 |
|
3 |
Trường THPT Lương Thúc Kỳ |
|
60.000 |
60.000 |
57.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
2.775 |
2.775 |
2.600 |
1 |
Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
2.775 |
2.775 |
2.600 |
IV |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
40.000 |
40.000 |
38.000 |
1 |
Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
40.000 |
40.000 |
38.000 |
V |
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
460.634 |
400.634 |
383.700 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
333.000 |
273.000 |
262.400 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y |
Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc |
|
69.000 |
69.000 |
65.600 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam |
|
144.000 |
144.000 |
136.800 |
3 |
Trung tâm Y tế thành phố Hội An |
UBND thành phố Hội An |
|
120.000 |
60.000 |
60.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
127.634 |
127.634 |
121.300 |
1 |
Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Da liễu tỉnh Quảng Nam |
Sở Y tế |
|
3.163 |
3.163 |
3.000 |
2 |
Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc |
|
2.471 |
2.471 |
2.300 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
22.000 |
22.000 |
20.900 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
|
25.000 |
25.000 |
23.800 |
|
5 |
Xây dựng mới khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần |
|
25.000 |
25.000 |
23.800 |
|
6 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam |
|
50.000 |
50.000 |
47.500 |
|
VI |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
105.500 |
79.000 |
76.300 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
105.500 |
79.000 |
76.300 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
10.000 |
10.000 |
9.500 |
2 |
Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều) |
UBND thành phố Hội An |
|
20.500 |
10.000 |
10.000 |
3 |
Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam |
|
15.000 |
15.000 |
14.300 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh |
UBND huyện Phú Ninh |
|
30.000 |
30.000 |
28.500 |
5 |
Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước |
UBND huyện Tiên Phước |
|
25.000 |
10.000 |
10.000 |
6 |
Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức) |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
5.000 |
4.000 |
4.000 |
VII |
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN |
|
|
50.000 |
50.000 |
47.500 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
50.000 |
50.000 |
47.500 |
1 |
Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
50.000 |
50.000 |
47.500 |
VIII |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
145.000 |
105.000 |
100.800 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
45.000 |
45.000 |
42.800 |
1 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
45.000 |
45.000 |
42.800 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
100.000 |
60.000 |
58.000 |
1 |
Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
40.000 |
40.000 |
38.000 |
2 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
|
60.000 |
20.000 |
20.000 |
|
Đông Giang |
|
|
|
|
|
|
Đầu tư Khu liên hợp Thể thao trung tâm huyện gồm: sân vận động, nhà thi đấu đa năng, hạ tầng kỹ thuật |
UBND huyện Đông Giang |
|
30.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới sân nền, hệ thống chiếu sáng Khu trưng bày |
UBND huyện Phước Sơn |
|
30.000 |
10.000 |
10.000 |
IX |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
286.000 |
286.000 |
271.600 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
256.000 |
256.000 |
243.000 |
1 |
Xử lý nước thải vùng Đông |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
100.000 |
100.000 |
95.000 |
2 |
Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
|
156.000 |
156.000 |
148.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
30.000 |
30.000 |
28.600 |
1 |
Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
UBND huyện Núi Thành |
|
15.000 |
15.000 |
14.300 |
2 |
Đóng cửa khu chôn lấp rác thải tại xã Đại Hiệp |
Sở TN&MT |
|
15.000 |
15.000 |
14.300 |
X |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
6.250.228 |
2.671.028 |
2.384.098 |
X.1 |
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
60.000 |
35.000 |
34.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
60.000 |
35.000 |
34.000 |
1 |
Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở NN&PTNT |
|
40.000 |
15.000 |
15.000 |
2 |
Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km) |
BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh |
|
10.000 |
10.000 |
9.500 |
3 |
Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh |
|
10.000 |
10.000 |
9.500 |
|
X.2 |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
193.000 |
161.000 |
160.100 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
193.000 |
161.000 |
160.100 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3) |
UBND huyện Quế Sơn |
|
75.000 |
60.000 |
60.000 |
2 |
Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
|
30.000 |
27.000 |
27.000 |
3 |
Kè Sông Trường, đoạn qua xã Phước Hòa |
UBND huyện Phước Sơn |
|
70.000 |
56.000 |
56.000 |
4 |
Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
18.000 |
18.000 |
17.100 |
X.3 |
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
|
440.000 |
140.000 |
140.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
440.000 |
140.000 |
140.000 |
1 |
Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang (đối ứng dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
440.000 |
140.000 |
140.000 |
X.3 |
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
128.000 |
128.000 |
91.700 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
90.000 |
90.000 |
86.000 |
1 |
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
UBND huyện Nam Giang |
|
90.000 |
90.000 |
86.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
38.000 |
38.000 |
5.700 |
1 |
Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình |
Sở TN&MT |
|
32.000 |
32.000 |
|
2 |
Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng |
UBND huyện Đại Lộc |
|
6.000 |
6.000 |
5.700 |
X.4 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
5.161.658 |
2.163.458 |
1.927.698 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
5.035.760 |
2.054.760 |
1.819.000 |
1 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
2.056.760 |
498.760 |
399.000 |
2 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B |
|
646.000 |
129.000 |
103.200 |
|
3 |
Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C |
|
340.000 |
340.000 |
323.000 |
|
4 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
|
550.000 |
110.000 |
88.000 |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ |
2937- 18/10/21 |
260.000 |
260.000 |
247.000 |
|
6 |
Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609 |
|
125.000 |
125.000 |
118.800 |
|
7 |
Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới) - Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
160.000 |
160.000 |
128.000 |
|
8 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
498.000 |
100.000 |
80.000 |
9 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A (Bình Tú) - Đường Võ Chí Công - UBND xã Bình Sa |
UBND huyện Thăng Bình |
|
120.000 |
108.000 |
108.000 |
10 |
Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
|
280.000 |
224.000 |
224.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
125.898 |
108.698 |
108.698 |
1 |
Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Nông Sơn |
|
49.898 |
47.898 |
47.898 |
2 |
Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
46.000 |
36.800 |
36.800 |
3 |
Cầu Sông Bui, huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
30.000 |
24.000 |
24.000 |
X.5 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
267.570 |
43.570 |
30.600 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
249.000 |
25.000 |
13.000 |
1 |
Xây dựng Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số |
Sở TT&TT |
|
249.000 |
25.000 |
13.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
18.570 |
18.570 |
17.600 |
1 |
Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
UBMTTQ Việt Nam tỉnh |
|
18.570 |
18.570 |
17.600 |
XI |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
206.100 |
146.100 |
142.000 |
XI.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
110.600 |
80.600 |
78.100 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
110.600 |
80.600 |
78.100 |
1 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh |
Sở KH&CN |
|
6.500 |
6.500 |
6.200 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
155- 27/10/21 |
9.800 |
9.800 |
9.300 |
3 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam |
Thanh tra tỉnh |
|
15.000 |
15.000 |
14.300 |
4 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà My |
|
|
8.000 |
8.000 |
7.600 |
5 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy |
Sở NN&PTNT |
|
3.200 |
3.200 |
3.000 |
6 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt |
|
1.100 |
1.100 |
1.000 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ |
Ban Dân tộc |
|
7.000 |
7.000 |
6.700 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
|
30.000 |
15.000 |
15.000 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
|
30.000 |
15.000 |
15.000 |
XI.2 |
HOẠT ĐỘNG ĐẢNG |
|
|
85.500 |
55.500 |
54.300 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.000 |
30.000 |
30.000 |
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
|
60.000 |
30.000 |
30.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
25.500 |
25.500 |
24.300 |
1 |
Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
2.000 |
2.000 |
1.900 |
2 |
Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam |
|
2.000 |
2.000 |
1.900 |
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
15.000 |
15.000 |
14.300 |
4 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
6.500 |
6.500 |
6.200 |
XI.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
10.000 |
10.000 |
9.600 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
10.000 |
10.000 |
9.600 |
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
3.000 |
3.000 |
2.900 |
2 |
Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
7.000 |
7.000 |
6.700 |
XII |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
114.000 |
91.600 |
89.600 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
58.000 |
40.600 |
40.600 |
1 |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
58.000 |
40.600 |
40.600 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
56.000 |
51.000 |
49.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
10.000 |
10.000 |
9.500 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam |
|
15.000 |
15.000 |
14.300 |
|
3 |
Đền liệt sĩ huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
|
15.000 |
10.000 |
10.000 |
4 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam; hạng mục: Khối ký túc xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
|
16.000 |
16.000 |
15.200 |
C |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 |
|
|
4.431.500 |
3.066.200 |
1.675.600 |
C1 |
DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
2.720.500 |
2.160.500 |
1.170.300 |
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
112.000 |
112.000 |
79.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
112.000 |
112.000 |
79.000 |
1 |
Cầu kiểm soát, nhà làm việc trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Đại và xây dựng bổ sung một số hạng mục thuộc Đồn Biên phòng Cửa Đại (260) |
|
|
20.000 |
20.000 |
14.000 |
2 |
Hải đội Dân quân thường trực tại khu vực Cảng cá An Hòa, xã Tam Giang |
|
|
45.000 |
45.000 |
32.000 |
3 |
Bê tông hóa đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang |
|
|
47.000 |
47.000 |
33.000 |
II |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
330.500 |
330.500 |
238.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
330.500 |
330.500 |
238.000 |
1 |
Trường THPT Nông Sơn, huyện Nông Sơn |
|
|
30.000 |
30.000 |
21.000 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn |
|
|
15.000 |
15.000 |
12.000 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên |
|
|
20.000 |
20.000 |
16.000 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình, huyện Thăng Bình |
|
|
15.000 |
15.000 |
12.000 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT tỉnh, thành phố Hội An |
|
|
45.000 |
45.000 |
27.000 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (bao gồm san ủi khu đất phía trước công trường), huyện Nam Giang |
|
|
11.000 |
11.000 |
9.000 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang |
|
|
12.500 |
12.500 |
10.000 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, huyện Quế Sơn |
|
|
15.000 |
15.000 |
12.000 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hiệp Đức, huyện Hiệp Đức |
|
|
17.500 |
17.500 |
14.000 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, huyện Đại Lộc |
|
|
10.000 |
10.000 |
8.000 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam Giang |
|
|
10.000 |
10.000 |
8.000 |
12 |
Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT Phước Sơn, huyện Phước Sơn |
|
|
20.000 |
20.000 |
16.000 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La, huyện Thăng Bình |
|
|
27.500 |
27.500 |
19.000 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My |
|
|
12.500 |
12.500 |
10.000 |
15 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Võ Nguyên Giáp, huyện Phú Ninh |
|
|
27.000 |
27.000 |
14.000 |
16 |
Xây dựng và cải tạo Trường Chính trị tỉnh Quảng Nam |
|
|
42.500 |
42.500 |
30.000 |
|
Cải tạo nhà ăn học hiện hiện tại để làm nhà đa năng |
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
Xây mới nhà ăn của học viên (2 tầng) |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng (6 phòng học, 1 phòng hội thảo và trang thiết bị) |
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp sân vườn, đường nội bộ, mương thoát nước, tường rào |
|
|
8.500 |
8.500 |
|
III |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
8.000 |
8.000 |
7.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
8.000 |
8.000 |
7.000 |
1 |
Nâng cao năng lực kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
|
8.000 |
8.000 |
7.000 |
IV |
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
180.000 |
180.000 |
117.500 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
120.000 |
120.000 |
72.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
120.000 |
120.000 |
72.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
60.000 |
60.000 |
45.500 |
1 |
Khối hành chính, hội trường Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam |
|
|
25.000 |
25.000 |
20.000 |
2 |
Xây mới khoa Hen, COPD và Bệnh phổi nghề nghiệp (2 tầng) Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
|
|
25.000 |
25.000 |
17.500 |
3 |
Xây mới Khu bào chế dược liệu, Khoa Dinh dưỡng; hành lang nội bộ có mái che Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
|
10.000 |
10.000 |
8.000 |
V |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
6.000 |
6.000 |
4.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
6.000 |
6.000 |
4.000 |
1 |
Bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích Quốc gia đặc biệt Phật Viện Đồng Dương (diện tích 8,5ha) |
|
|
6.000 |
6.000 |
4.000 |
VI |
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN |
|
|
50.000 |
50.000 |
30.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
50.000 |
50.000 |
30.000 |
1 |
Thiết bị khâu tiền kỳ, hậu kỳ và lưu trữ phục vụ sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
50.000 |
50.000 |
30.000 |
VII |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
2.005.000 |
1.445.000 |
668.700 |
VII.1 |
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
47.000 |
27.000 |
24.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
47.000 |
27.000 |
24.000 |
1 |
Phát triển các loại cây vùng cát ven biển tỉnh Quảng Nam thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
30.000 |
10.000 |
10.000 |
2 |
Khu trung tâm cứu hộ vườn Quốc gia sông Thanh |
|
|
12.000 |
12.000 |
10.000 |
3 |
Đầu tư trang thiết bị bảo vệ rừng, PCCC rừng và BTTN, DLST, cứu hộ |
|
|
5.000 |
5.000 |
4.000 |
VII.2 |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
195.000 |
75.000 |
57.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
150.000 |
30.000 |
21.000 |
1 |
Hồ Suối Thỏ |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
150.000 |
30.000 |
21.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
45.000 |
45.000 |
36.000 |
1 |
Kiên cố hoá kênh Hồ chứa nước Việt An |
|
|
20.000 |
20.000 |
16.000 |
2 |
Hệ thống kênh tưới N1, N2 Hồ chứa nước Lộc Đại |
|
|
25.000 |
25.000 |
20.000 |
VII.3 |
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
|
15.000 |
15.000 |
12.000 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
15.000 |
15.000 |
12.000 |
1 |
Xây dựng khu neo đậu và tránh trú bão tàu cá Khu vực 03 xã Tam Tiến, Tam Hòa và Tam Xuân I, huyện Núi Thành |
|
|
15.000 |
15.000 |
12.000 |
VII.4 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1.423.000 |
1.003.000 |
412.700 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.423.000 |
1.003.000 |
412.700 |
1 |
Cầu Nghĩa Tự |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
315.000 |
315.000 |
153.000 |
2 |
Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129 |
|
473.000 |
473.000 |
153.700 |
|
3 |
Cầu Vân Ly và đường dẫn |
|
525.000 |
105.000 |
84.000 |
|
4 |
Đường nối Cầu Bình Đào đến đường Võ Chí Công |
|
|
110.000 |
110.000 |
22.000 |
VII.5 |
CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
|
325.000 |
325.000 |
163.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
325.000 |
325.000 |
163.000 |
1 |
Hoàn thiện hệ thống thoát nước kết hợp mở rộng đường ĐT603B từ thị xã Điện Bàn đến thành phố Hội An |
|
|
325.000 |
325.000 |
163.000 |
VIII |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
29.000 |
29.000 |
26.100 |
VIII.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
29.000 |
29.000 |
26.100 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
29.000 |
29.000 |
26.100 |
1 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Trà My |
|
|
4.000 |
4.000 |
3.600 |
2 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Đông Giang |
|
|
4.000 |
4.000 |
3.600 |
3 |
Nhà làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tiên Phước |
|
|
4.000 |
4.000 |
3.600 |
4 |
Nhà làm việc của Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR số 1 |
|
|
4.000 |
4.000 |
3.600 |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
7 |
Xây dựng bổ sung một số hạng mục Đồn Biên phòng Tam Thanh (268) |
|
|
3.000 |
3.000 |
2.700 |
C2 |
DỰ ÁN HỖ TRỢ CẤP HUYỆN |
|
|
1.711.000 |
905.700 |
505.300 |
I |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
95.000 |
47.500 |
46.500 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.000 |
30.000 |
29.000 |
1 |
Khu di tích Tượng đài chiến thắng Núi Thành |
UBND huyện Núi Thành |
|
60.000 |
30.000 |
29.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
35.000 |
17.500 |
17.500 |
1 |
Tượng đài Chiến thắng Nông Sơn - Trung Phước |
UBND huyện Nông Sơn |
|
35.000 |
17.500 |
17.500 |
II |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
60.000 |
30.000 |
30.000 |
1 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa- Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
|
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
Bắc Trà My |
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới nhà thi đấu đa năng, nhà biểu diễn |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
Tây Giang |
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp thể thao trung tâm huyện: sân vận động, nhà thi đấu đa năng và các công trình phụ trợ liên quan |
UBND huyện Tây Giang |
|
30.000 |
15.000 |
15.000 |
III |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
1.386.000 |
753.200 |
364.300 |
III.1 |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
454.000 |
243.800 |
122.300 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
400.000 |
200.000 |
90.000 |
1 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường cảnh quan ven sông Tam Kỳ và khu tái định cư |
UBND thành phố Tam Kỳ |
|
400.000 |
200.000 |
90.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
54.000 |
43.800 |
32.300 |
1 |
Kiên cố hóa kênh tưới hồ chứa nước Trà Cân, xã Đại Hiệp |
UBND huyện Đại Lộc |
|
24.000 |
16.800 |
13.400 |
2 |
Đập ngăn dòng sông Avương kết nối giao thông khu dân cư Đông Bắc, huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
|
30.000 |
27.000 |
18.900 |
III.2 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
567.000 |
396.900 |
179.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
567.000 |
396.900 |
179.000 |
1 |
Đường nối Quốc lộ 1 đi vùng Đông Duy Xuyên và đường ven biển Việt Nam |
UBND huyện Duy Xuyên |
|
567.000 |
396.900 |
179.000 |
III.3 |
DU LỊCH |
|
|
365.000 |
112.500 |
63.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
340.000 |
90.000 |
45.000 |
1 |
Công viên cảnh quan ven sông Bàn Thạch |
UBND thành phố Tam Kỳ |
|
140.000 |
70.000 |
35.000 |
2 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
|
200.000 |
20.000 |
10.000 |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
25.000 |
22.500 |
18.000 |
1 |
Đường vào quần thể cây di sản PơMu |
UBND huyện Tây Giang |
|
25.000 |
22.500 |
18.000 |
IV |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
170.000 |
75.000 |
64.500 |
IV.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
80.000 |
30.000 |
27.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
80.000 |
30.000 |
27.000 |
1 |
Nhà làm việc HĐND và UBND huyện Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
|
80.000 |
30.000 |
27.000 |
IV.2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
60.000 |
30.000 |
24.000 |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.000 |
30.000 |
24.000 |
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
|
60.000 |
30.000 |
24.000 |
IV.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
30.000 |
15.000 |
13.500 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
30.000 |
15.000 |
13.500 |
1 |
Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
30.000 |
15.000 |
13.500 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục ngành, lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
13.217.657 |
10.358.614 |
4.948.722 |
3.036.044 |
5.676.969,000 |
252.357,178 |
|
|
Phân bổ hoàn ứng ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
252.357,178 |
252.357,178 |
|
|
Phân bổ dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
7.164.766 |
5.579.614 |
4.948.722 |
3.036.044 |
1.062.031,323 |
|
|
|
Phân bổ dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
6.052.891 |
4.779.000 |
- |
- |
4.362.580,499 |
- |
|
A |
DỰ ÁN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
13.217.657 |
10.358.614 |
4.603.572 |
2.922.024 |
5.520.080,897 |
215.469,075 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
861.080 |
851.080 |
593.038 |
579.208 |
149.409,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
720.080 |
715.080 |
593.038 |
579.208 |
54.409,000 |
- |
|
1 |
Đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang (giai đoạn 2) |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
36-25/3/16 |
80.839 |
80.839 |
71.831 |
71.201 |
9.638,000 |
|
|
2 |
Đường từ giao thông từ trung tâm xã Trà Linh đi Măng Lùng |
UBND huyện Nam Trà My |
13- 01/02/16 |
149.225 |
144.225 |
139.155 |
125.955 |
1.045,000 |
|
|
3 |
Cơ sở hạ tầng phục vụ an ninh quốc phòng đảo Cù Lao Chàm |
BCH Quân sự tỉnh |
23- 25/02/16 |
490.016 |
490.016 |
382.052 |
382.052 |
43.726,000 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
141.000 |
136.000 |
- |
- |
95.000,000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK |
UBND huyện Nam Trà My |
23-19/4/21 |
141.000 |
136.000 |
- |
- |
95.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
150.274 |
85.000 |
128.075 |
65.663 |
19.337,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
150.274 |
85.000 |
128.075 |
65.663 |
19.337,000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi |
Sở Y tế |
1167- 30/3/16 |
150.274 |
85.000 |
128.075 |
65.663 |
19.337,000 |
|
|
III |
VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
461.211 |
275.000 |
182.622 |
169.626 |
105.374,000 |
85.374,000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
461.211 |
275.000 |
182.622 |
169.626 |
105.374,000 |
85.374,000 |
|
1 |
Tượng đài bà mẹ Việt Nam anh hùng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2269- 14/7/11 |
411.211 |
250.000 |
166.122 |
164.626 |
85.374,000 |
85.374,000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
|
109- 23/5/17 |
50.000 |
25.000 |
16.500 |
5.000 |
20.000,000 |
|
|
IV |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
11.745.092 |
9.147.534 |
3.699.837 |
2.107.527 |
5.245.960,897 |
130.095,075 |
|
(1) |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
2.126.164 |
1.996.099 |
1.334.644 |
717.017 |
602.424,002 |
112.943,503 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.819.017 |
1.726.099 |
1.334.644 |
717.017 |
377.843,503 |
112.943,503 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước An Long, xã Quế Phong |
Sở NN&PTNT |
3870- 12/9/13 |
19.135 |
15.000 |
- |
- |
12.000,000 |
12.000,000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hố Cái |
UBND huyện Núi Thành |
01- 02/01/14 |
22.621 |
15.000 |
- |
- |
11.061,836 |
11.061,836 |
Thu hồi theo số giải ngân thực tế của các dự án |
3 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ma Phan |
UBND huyện Phú Ninh |
2384- 26/7/11 |
50.970 |
15.000 |
- |
- |
8.730,238 |
8.730,238 |
|
4 |
Đường cứu hộ và kè chống sạt lở sông La Ngà (đoạn qua thị trấn Phú Thịnh) |
UBND huyện Phú Ninh |
5668- 20/10/11 |
126.746 |
80.000 |
77.432 |
76.432 |
29.558,429 |
29.558,429 |
Thu hồi theo số giải ngân thực tế của các dự án |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo hồ chứa nước Thành Công |
UBND huyện Tiên Phước |
3911- 13/12/14 |
25.124 |
15.000 |
- |
- |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
6 |
Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều |
Sở NN&PTNT |
1130- 29/3/16 |
120.065 |
80.000 |
60.380 |
51.300 |
28.700,000 |
|
|
7 |
Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 |
2887- 6/9/12 |
635.000 |
635.000 |
63.688 |
63.688 |
39.000,000 |
|
|
|
8 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam |
1133- 30/3/16 |
84.481 |
80.000 |
36.150 |
36.000 |
44.000,000 |
|
|
|
9 |
Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
826- 07/03/16 |
60.948 |
35.000 |
16.960 |
20.800 |
14.200,000 |
|
|
10 |
Phát triển hạ tầng sản xuất giống sâm Ngọc Linh (Tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo) |
UBND huyện Nam Trà My |
144- 30/3/16 |
80.000 |
70.000 |
74.000 |
69.000 |
1.000,000 |
|
|
11 |
Thủy lợi đa mục tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
923- 22/3/17 |
119.000 |
96.000 |
54.407 |
54.407 |
41.593,000 |
41.593,000 |
|
12 |
Kè chống sạt lở bờ sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu |
UBND huyện Duy Xuyên |
2373- 28/8/20 |
24.949 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000,000 |
|
|
13 |
Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
2380- 28/8/20 |
39.979 |
39.979 |
20.000 |
20.000 |
16.000,000 |
|
|
14 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào |
2402- 31/8/20 |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
25.000 |
20.000,000 |
|
|
|
15 |
Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, Hội An |
2624- 25/9/20 |
300.000 |
300.000 |
200.000 |
200.000 |
72.000,000 |
|
|
|
16 |
Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng |
UBND huyện Nam Trà My |
2247- 14/8/20 |
25.000 |
25.000 |
15.000 |
15.000 |
8.000,000 |
|
|
17 |
Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba |
UBND huyện Đông Giang |
2032- 29/7/20 |
35.000 |
35.000 |
20.000 |
20.000 |
12.000,000 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
307.147 |
270.000 |
- |
- |
224.580,499 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An |
UBND huyện Quế Sơn |
844- 31/3/21 |
57.147 |
50.000 |
- |
- |
50.000,000 |
|
Khởi công năm 2021 |
2 |
Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4 |
UBND huyện Nam Giang |
05-21/4/20 |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
90.000,000 |
|
Khởi công năm 2022 |
3 |
Hồ Suối Thỏ |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
20-16/3/21 |
150.000 |
120.000 |
- |
- |
84.580,499 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
(2) |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
687.515 |
584.388 |
164.534 |
122.034 |
279.155,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
687.515 |
584.388 |
164.534 |
122.034 |
279.155,000 |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
716- 10/3/14 |
687.515 |
584.388 |
164.534 |
122.034 |
279.155,000 |
|
|
(3) |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
6.838.861 |
4.974.000 |
1.682.498 |
780.756 |
3.662.861,373 |
17.151,572 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
2.023.101 Page 5 |
1.155.000 6 |
1.682.498 |
780.756 |
119.861,373 |
17.151,572 |
|
1 |
Cầu Kỳ Phú 1 và Kỳ Phú 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
874- 20/3/12 |
257.505 |
195.000 |
223.800 |
152.848 |
17.151,572 |
17.151,572 |
|
2 |
Cầu Giao Thủy |
3425- 31/10/14 |
823.270 |
500.000 |
510.041 |
225.429 |
45.188,407 |
|
|
|
3 |
Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
423- 28/01/16 |
156.290 |
50.000 |
152.470 |
48.000 |
2.000,000 |
|
|
4 |
Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) |
Sở Giao thông Vận tải |
625- 22/02/16 |
163.868 |
70.000 |
174.115 |
64.000 |
6.000,000 |
|
|
5 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607 (giai đoạn I); lý trình: Km14+565,62 - Km18+00 |
681- 25/02/16 |
268.297 |
150.000 |
347.169 |
118.918 |
31.082,000 |
|
|
|
6 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang |
495- 02/02/16 |
185.773 |
110.000 |
169.593 |
106.098 |
3.901,856 |
|
|
|
7 |
Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
768- 01/3/16 |
81.746 |
30.000 |
46.300 |
21.000 |
9.000,000 |
|
|
8 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
763- 01/3/16 |
86.352 |
50.000 |
59.010 |
44.462 |
5.537,538 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
4.815.760 |
3.819.000 |
- |
- |
3.543.000,000 |
- |
|
1 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
22-19/4/21 |
2.056.760 |
1.558.000 |
- |
- |
1.558.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
2 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B |
23-19/4/21 |
646.000 |
517.000 |
- |
- |
517.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
|
3 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
23-19/4/21 |
550.000 |
440.000 |
|
|
440.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
|
4 |
Cầu Văn Ly và đường dẫn |
23-19/4/21 |
525.000 |
420.000 |
- |
- |
294.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
|
5 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
23-19/4/21 |
498.000 |
398.000 |
- |
- |
398.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
6 |
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang) |
UBND huyện Thăng Bình |
20-16/3/21 |
265.000 |
238.500 |
- |
- |
165.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
7 |
Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình |
UBND huyện Hiệp Đức |
20-16/3/21 |
275.000 |
247.500 |
- |
- |
171.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
(4) |
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
1.453.939 |
1.054.580 |
386.114 |
386.004 |
333.425,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.113.955 |
904.580 |
386.114 |
386.004 |
183.425,000 |
- |
|
1 |
Đường trục chính; TĐC khu công nghiệp Tam Quang |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
152- 29/10/14 |
684.475 |
547.580 |
193.595 |
193.595 |
18.834,000 |
|
|
2 |
Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2) |
205- 23/8/16 |
199.480 |
150.000 |
71.655 |
71.545 |
78.454,516 |
|
|
|
3 |
Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng |
244- 27/10/17 |
230.000 |
207.000 |
120.864 |
120.864 |
86.136,484 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
339.984 |
150.000 |
- |
- |
150.000,000 |
- |
|
1 |
Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
865- 31/3/21 |
339.984 |
150.000 |
- |
- |
150.000,000 |
|
Khởi công năm 2021 |
(5) |
DU LỊCH |
|
|
319.467 |
290.467 |
101.373 |
92.043 |
132.500,000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
119.467 |
110.467 |
101.373 |
92.043 |
6.500,000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm du lịch phố cổ Hội An (tuyến ĐT608 đoạn từ Km4+714 - Km8+214) |
Sở Giao thông Vận tải |
809- 03/3/16 |
119.467 |
110.467 |
101.373 |
92.043 |
6.500,000 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
200.000 |
180.000 |
- |
- |
126.000,000 |
- |
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
20-16/3/21 |
200.000 |
180.000 |
- |
- |
126.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2023 |
(6) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
319.145 |
248.000 |
30.673 |
9.673 |
235.595,522 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
70.145 |
24.000 |
30.673 |
9.673 |
11.595,522 |
- |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
2985- 19/8/19 |
70.145 |
24.000 |
30.673 |
9.673 |
11.595,522 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
249.000 |
224.000 |
- |
- |
224.000,000 |
- |
|
1 |
Xây dựng Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số |
Sở TT&TT |
20-16/3/21 |
249.000 |
224.000 |
- |
- |
224.000,000 |
|
Dự kiến khởi công năm 2022 |
B |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
345.150 |
114.020 |
156.888,103 |
36.888,103 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
345.150 |
114.020 |
156.888,103 |
36.888,103 |
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN VAY ODA CỦA CÁC DỰ ÁN TRONG GIAI
ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Kết thúc Hiệp định vay |
||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
NSTW |
NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát |
NS tỉnh vay lại |
||||||||||||
NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
9.975.734 |
2.695.998 |
107.070 |
2.262.768 |
- |
7.279.736 |
4.403.512 |
2.876.224 |
5.892.633 |
1.804.012 |
156.889 |
1.647.123 |
4.088.622 |
1.660.724 |
2.427.898 |
|
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
8.543.398 |
2.012.355 |
107.070 |
1.579.125 |
- |
6.531.043 |
3.654.819 |
2.876.224 |
5.238.363 |
1.224.375 |
156.889 |
1.067.486 |
4.013.989 |
1.586.091 |
2.427.898 |
|
I.1 |
Giao thông |
|
|
3.813.172 |
793.441 |
93.964 |
699.477 |
- |
3.019.730 |
867.152 |
2.152.578 |
3.034.982 |
702.958 |
110.995 |
591.963 |
2.332.024 |
310.874 |
2.021.150 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
3.813.172 |
793.441 |
93.964 |
699.477 |
- |
3.019.730 |
867.152 |
2.152.578 |
3.034.982 |
702.958 |
110.995 |
591.963 |
2.332.024 |
310.874 |
2.021.150 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
3.813.172 |
793.441 |
93.964 |
699.477 |
- |
3.019.730 |
867.152 |
2.152.578 |
3.034.982 |
702.958 |
110.995 |
591.963 |
2.332.024 |
310.874 |
2.021.150 |
|
1 |
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
622- 02/03/16 |
232.150 |
27.150 |
|
27.150 |
9,1 triệu USD |
205.000 |
143.500 |
61.500 |
31.918 |
8.166 |
- |
8.166 |
23.752 |
16.632 |
7.120 |
04/7/2021 |
2 |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
1412- 26/5/20 |
799.379 |
209.375 |
93.964 |
115.411 |
34,51 triệu USD |
590.003 |
499.907 |
90.096 |
511.918 |
197.676 |
110.995 |
86.681 |
314.242 |
164.242 |
150.000 |
28/10/2025 |
|
3 |
Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An |
1356- 17/4/15 |
1.858.500 |
325.500 |
|
325.500 |
73 triệu USD |
1.533.000 |
|
1.533.000 |
1.661.748 |
265.700 |
- |
265.700 |
1.396.048 |
- |
1.396.048 |
30/6/2023 |
|
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
328- 29/01/21 |
923.143 |
231.416 |
|
231.416 |
|
691.727 |
223.745 |
467.982 |
829.398 |
231.416 |
- |
231.416 |
597.982 |
130.000 |
467.982 |
Chưa ký hiệp định (Dự kiến 2024) |
|
I.2 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
3.116.868 |
985.440 |
|
659.280 |
- |
2.131.428 |
1.976.270 |
155.158 |
1.068.173 |
328.888 |
36.888 |
292.000 |
739.286 |
700.000 |
39.286 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
3.116.868 |
985.440 |
|
659.280 |
- |
2.131.428 |
1.976.270 |
155.158 |
1.068.173 |
328.888 |
36.888 |
292.000 |
739.286 |
700.000 |
39.286 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
3.116.868 |
985.440 |
|
659.280 |
- |
2.131.428 |
1.976.270 |
155.158 |
1.068.173 |
328.888 |
36.888 |
292.000 |
739.286 |
700.000 |
39.286 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1004- 18/3/16; 1141- 02/4/18 |
307.633 |
79.312 |
|
79.312 |
9,5 triệu Euro |
228.321 |
228.321 |
|
238.430 |
68.430 |
- |
68.430 |
170.000 |
170.000 |
- |
31/12/2021 |
2 |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2917- 19/8/15; 1230- 14/4/17 |
1.108.682 |
440.474 |
|
207.495 |
31,7 triệu USD |
668.208 |
668.208 |
|
17.000 |
17.000 |
17.000 |
- |
|
- |
- |
Hoàn thành |
3 |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ, phần kết dư |
292- 19/01/18 |
218.714 |
46.628 |
|
|
|
172.086 |
86.043 |
86.043 |
|
|
- |
- |
|
- |
- |
Hoàn thành |
|
4 |
Thu gom, xử lý nước thải và thoát nước thành phố Tam Kỳ |
3230- 29/10/18 |
526.839 |
155.176 |
|
108.623 |
|
371.663 |
371.663 |
|
19.888 |
19.888 |
19.888 |
- |
- |
- |
- |
Hoàn thành |
|
5 |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
187- 09/8/17 |
955.000 |
263.850 |
|
263.850 |
25 triệu Euro |
691.150 |
622.035 |
69.115 |
792.855 |
223.569 |
- |
223.569 |
569.286 |
530.000 |
39.286 |
30/12/2022 |
I.3 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
1.428.520 |
149.570 |
- |
149.570 |
|
1.278.950 |
710.463 |
568.488 |
1.007.791 |
137.256 |
- |
137.256 |
870.535 |
503.073 |
367.462 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
1.428.520 |
149.570 |
- |
149.570 |
|
1.278.950 |
710.463 |
568.488 |
1.007.791 |
137.256 |
- |
137.256 |
870.535 |
503.073 |
367.462 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.428.520 |
149.570 |
- |
149.570 |
|
1.278.950 |
710.463 |
568.488 |
1.007.791 |
137.256 |
- |
137.256 |
870.535 |
503.073 |
367.462 |
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
3151- 22/10/18 |
299.520 |
15.570 |
|
15.570 |
|
283.950 |
212.963 |
70.988 |
183.473 |
8.256 |
- |
8.256 |
175.217 |
148.949 |
26.268 |
6/2022 |
2 |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
1028- 15/8/19 |
1.129.000 |
134.000 |
|
134.000 |
|
995.000 |
497.500 |
497.500 |
824.318 |
129.000 |
- |
129.000 |
695.318 |
354.124 |
341.194 |
Chưa ký hiệp định |
|
I.4 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
|
80.935 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
|
80.935 Page 61 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
|
80.935 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
1 |
Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1853- 13/7/20 |
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
3,057 triệu Euro |
80.935 |
80.935 |
|
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
12/2021 |
I.5 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
77.692 |
57.692 |
|
57.692 |
|
20.000 |
20.000 |
- |
43.067 |
43.067 |
- |
43.067 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
77.692 |
57.692 |
|
57.692 |
|
20.000 |
20.000 |
- |
43.067 |
43.067 |
- |
43.067 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
77.692 |
57.692 |
|
57.692 |
|
20.000 |
20.000 |
- |
43.067 |
43.067 |
- |
43.067 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2811- 05/9/19 |
77.692 |
57.692 |
|
57.692 |
|
20.000 |
20.000 |
|
43.067 |
43.067 |
- |
43.067 |
|
- |
- |
Hoàn thành |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
1.432.336 |
683.643 |
|
683.643 |
|
748.693 |
748.693 |
- |
654.270 |
579.637 |
- |
579.637 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
II.1 |
Công nghiệp |
|
|
141.000 |
21.000 |
|
21.000 |
|
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
141.000 |
21.000 |
|
21.000 |
|
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
141.000 |
21.000 |
|
21.000 |
|
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1423- 15/5/19; 1256- 26/4/19 |
141.000 |
21.000 |
|
21.000 |
|
120.000 |
120.000 |
|
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
2023 |
II.2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
- |
628.693 |
628.693 |
- |
560.637 |
560.637 |
- |
560.637 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
- |
628.693 |
628.693 |
- |
560.637 |
560.637 |
- |
560.637 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
- |
628.693 |
628.693 |
- |
560.637 |
560.637 |
- |
560.637 |
- |
- |
- |
|
1 |
Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3259- 31/10/18 |
291.336 |
130.746 |
|
130.746 |
|
160.590 |
160.590 |
|
84.650 |
84.650 |
- |
84.650 |
- |
- |
- |
2022 |
2 |
Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
3177- 23/10/18 |
150.000 |
23.153 |
|
23.153 |
|
126.847 |
126.847 |
|
13.427 |
13.427 |
- |
13.427 |
- |
- |
- |
2022 |
3 |
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3259- 31/10/18 |
850.000 |
508.744 |
|
508.744 |
|
341.256 |
341.256 |
|
462.560 |
462.560 |
- |
462.560 |
- |
- |
- |
2022 |
DANH MỤC DỰ ÁN TẠO LẬP QUỸ ĐẤT SẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Tên danh mục đơn vị/ dự án |
Địa điểm thực hiện |
Quy mô (ha) |
Tổng mức đầu tư (triệu đồng) |
Nguồn vốn đầu tư |
Văn bản đề nghị của đơn vị |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
167,29 |
2.005.000 |
|
|
|
I |
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ |
|
2,16 |
70.000 |
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ ngã tư Điện Biên Phủ - Hùng Vương |
Phường An Mỹ |
0,16 |
50.000 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án |
Công văn số 1718/UBND-TCKC ngày 09/7/2021 |
|
2 |
Khu dân cư Trường Đồng |
Phường Tân Thạnh |
2,00 |
20.000 |
|
||
II |
UBND HUYỆN ĐẠI LỘC |
|
14,63 |
150.000 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
4,63 |
30.000 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án |
Tờ trình số 213/TTr- UBND ngày 07/7/2021 |
|
2 |
Khu đô thị kết hợp thương mại - dịch vụ thị trấn Ái Nghĩa |
Thị trấn Ái Nghĩa |
10,00 |
120.000 |
|
||
III |
UBND HUYỆN DUY XUYÊN |
|
23,00 |
290.000 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Phù Dưỡng |
Xã Duy Trinh |
10,30 |
90.000 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án |
Tờ trình số 159/TTr- UBND ngày 09/7/2021 |
|
2 |
Khu dân cư thương mại - dịch vụ Nồi Rang |
Xã Duy Nghĩa |
12,70 |
200.000 |
|
||
IV |
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH |
|
93,00 |
1.200.000 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư đô thị mới trung tâm thị trấn Hà Lam |
Thị trấn Hà Lam |
13,00 |
250.000 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án |
Tờ trình số 170/TTr- UBND ngày 15/6/2021 |
|
2 |
Khu đô thị thương mại - du lịch Bình Minh |
Xã Bình Minh và xã Bình Đào |
80,00 |
950.000 |
|
||
V |
UBND HUYỆN NÚI THÀNH |
|
34,50 |
295.000 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư số 7 đô thị Núi Thành |
Xã Tam Hiệp |
30,00 |
250.000 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án |
Công văn số 935/UBND-TCKC ngày 09/7/2021 |
|
2 |
Khu thương mại dịch vụ Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Nam |
4,50 |
45.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH CHƯA ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 2023 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Ghi chú |
I |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, thị xã Điện Bàn |
Dừng đầu tư |
II |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
1 |
Xử lý nước thải khu công nghiệp Thuận Yên |
Dừng đầu tư |
III |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
III.1 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Đường liên kết vùng Trà My - Phước Thành qua vùng sản xuất dược liệu huyện Nam Trà My |
(*) |
2 |
Đường liên kết vùng Phước Thành - Trà My qua vùng sản xuất dược liệu huyện Phước Sơn |
(*) |
IV |
HOẠT ĐỘNG CÁC CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
IV.1 |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
1 |
Hội trường, kho lưu trữ, phòng truyền thống của Tỉnh ủy Quảng Nam |
Dừng đầu tư |
Ghi chú: (*) Tạm dừng thực hiện dự án, do chưa chuyển đổi hết diện tích rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng khác. Hai dự án có có diện tích rừng tự nhiên cần phải chuyển đổi sang mục đích khác là khoảng 54,5ha; Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất chủ trương chuyển đổi trong giai đoạn đến năm 2020 là 20ha tại Công văn số 1031/TTg-KTN ngày 04/8/2020; còn lại 34,5ha tiếp tục chuyển đổi trong giai đoạn 2021 - 2025
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
KHI XUẤT HIỆN NGUỒN VỐN
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Lĩnh vực/ dự án |
Đại điểm đầu tư |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Mục tiêu đầu tư, sự cần thiết đầu tư |
|
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
12.179.000 |
6.800.000 |
|
A |
DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
7.609.000 |
3.255.000 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
40.000 |
40.000 |
|
1 |
Đường từ Đồn Biên phòng Gary đi cột mốc 697 |
Tây Giang |
40.000 |
40.000 |
Đảm bảo cơ động trong triển khai các hoạt động tuần tra, bảo vệ đường biên, mốc quốc giới 697; đấu tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn an ninh chính trị, trật tự; đảm bảo giao thông đi lại, vận tải hàng hóa phục vụ nhân dân đang sinh sống, làm ăn ở khu vực biên giới |
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
550.000 |
550.000 |
|
1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam |
|
550.000 |
550.000 |
Kiểm soát bệnh tật trên địa bàn tỉnh |
III |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
7.001.000 |
2.647.000 |
|
(1) |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
7.001.000 |
2.647.000 |
|
1 |
Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1A |
Núi Thành |
590.000 |
590.000 |
Kết nối cảng biển Chu Lai, sân bay Chu Lai, đường sắt Bắc Nam, QL1 và cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi nhằm thực hiện mục tiêu phát triển Khu kinh tế mở Chu Lai trở thành khu kinh tế biển đa ngành, đa lĩnh vực, trung tâm phát triển lớn của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung |
2 |
Đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ |
Tam Kỳ |
300.000 |
300.000 |
Hoàn chỉnh trục đường trung tâm tỉnh lỵ, từng bước hoàn thiện hạ tầng đô thị Tam Kỳ |
3 |
Đường từ ĐT608 đến đường dẫn bờ Tây cầu Nghĩa Tự |
Điện Bàn |
1.037.000 |
1.037.000 |
Hoàn thiện tuyến đường theo quy hoạch, kết nối thông suốt trung tâm hành chính và vùng du lịch, dịch vụ phía đông thị xã Điện Bàn, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội thị xã Điện Bàn và vùng lân cận |
4 |
Cầu vượt đường sắt ĐT615 |
Phú Ninh |
250.000 |
250.000 |
Hoàn thiện tuyến ĐT615 theo quy hoạch |
5 |
Xây dựng Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới) - Xây dựng công trình |
Tam Kỳ, Phú Ninh |
190.000 |
190.000 |
|
6 |
Đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Trường Sơn Đông (tuyến Quốc lộ 14H) |
Nông Sơn |
280.000 |
280.000 |
Hoàn thiện tuyến đường theo quy hoạch, kết nối thông suốt giữa các vùng |
7 |
Đường kết nối đường ven biển Việt Nam đến đường Đông Trường Sơn |
|
2.454.000 |
|
Kết nối các tuyến giao thông huyết mạch, hình thành hệ thống hạ tầng kết nối đồng bộ tỉnh Quảng Nam với thành phố Đà Nẵng để đẩy mạnh phát triển khu kinh tế ven biển phía Đông, phục vụ phát triển khu vực nhiều tiềm năng phía Tây về du lịch, nông lâm sản, tạo sự phát triển đồng đều, cân đối giữa các vùng miền; kết nối Đông - Tây từ vùng Đông tỉnh Quảng Nam đến các tỉnh Tây Nguyên đến Lâm Đồng, tạo động lực lan tỏa, phát triển kinh tế vùng. Sử dụng nguồn ngân sách trung ương |
8 |
Hạ tầng giao thông kết nối các khu chức năng trong khu kinh tế |
|
1.900.000 |
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng giao thông theo quy hoạch, thu hút đầu tư vào Khu kinh tế mở Chu Lai, thúc đẩy phát triển trung tâm dịch vụ giao nhận vận chuyển (logistics) lớn của khu vực, khu kinh tế biển đa ngành, đa lĩnh vực, trung tâm phát triển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, kết nối Cảng Kỳ Hà, khu công nghiệp đô thị dịch vụ Việt - Hàn với đường Quốc lộ 1A và đường ven biển Võ Chí Công, tạo động lực cho việc hình thành Khu công nghiệp, các khu đô thị, khu du lịch ven biển, góp phần phát triển du lịch. Sử dụng nguồn ngân sách trung ương |
IV |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
18.000 |
18.000 |
|
1 |
Khối nhà Trung tâm diễn đàn trao đổi doanh nghiệp với học sinh, sinh viên (1.000 chỗ) thuộc Trường Cao đẳng Quảng Nam |
|
18.000 |
18.000 |
|
B |
DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
4.570.000 |
3.545.000 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
4.570.000 |
3.545.000 |
|
(1) |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
4.570.000 |
3.545.000 |
|
1 |
Khớp nối tuyến đường N24 (đoạn Huỳnh Thúc Kháng đến Điện Biên Phủ), thành phố Tam Kỳ |
Tam Kỳ |
305.000 |
152.500 Page 68 |
Khớp nối và hoàn thiện các tuyến đường trong thành phố; tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình lưu thông và phân luồng giao thông trong thành phố |
2 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A đi ĐT605 (Tuyến đường ĐH8 nối qua trung tâm hành chính phường Điện An) - Giai đoạn 1 |
Điện Bàn |
200.000 |
100.000 |
Kết nối cùng các tuyến giao thông hiện trạng, trở thành trục giao thông liên hoàn; phân luồng giảm tải lưu lượng giao thông trên các trục đường khác; kết nối khu trung tâm thị xã với các khu vực khác |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường dẫn từ cầu Tân Đợi đến đường ĐT609, huyện Đại Lộc |
Đại Lộc |
120.000 |
84.000 |
Nhằm đảm bảo giao thông, phục vụ nhu cầu đi lại và lưu thông hàng hóa của nhân dân, đồng thời phục vụ công tác tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn |
4 |
Đường từ ĐT609B nối ĐT609 đến trung tâm huyện Đại Lộc |
Đại Lộc |
45.000 |
31.500 |
Nhằm đảm bảo giao thông, phục vụ nhu cầu đi lại và lưu thông hàng hóa của nhân dân, đồng thời phục vụ công tác tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn |
5 |
Kè khẩn cấp sông Vu Gia, khu vực thị trấn Ái Nghĩa |
Đại Lộc |
120.000 |
84.000 |
Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư khu trung tâm thị trấn Ái nghĩa |
6 |
Đường nối từ cầu Ngô Huy Diễn đi khu căn cứ đặc khu Quảng Đà, huyện Duy Xuyên |
Duy Xuyên |
130.000 |
91.000 |
Hiện trạng đường vào khu căn cứ dài và chật hẹp, một số đoạn tuyến hư hỏng và xuống cấp nghiêm trọng, ảnh hưởng đến quá trình lưu thông trên tuyến, nhất là việc đi lại của học sinh. Đầu tư đảm bảo cho nhân dân đi lại được an toàn và góp phần phát huy tối đa giá trị Khu di tích Căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà |
7 |
Tuyến đường trục Đông Bắc - Tây Nam (điểm đầu từ nút N7 - điểm cuối nút N100 giao với đường 129) Duy Hải - Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên |
Duy Xuyên |
120.000 |
84.000 |
Hoàn thiện quy hoạch và tạo điều kiện đi lại cho nhân dân, tạo nguồn thu từ quỹ đất trên địa bàn huyện |
8 |
Đường ven bao nội thị thị trấn Đông phú N50-G04 |
Quế Sơn |
100.000 |
70.000 |
Nhằm phát triển nội thị thị trấn theo quy hoạch để giảm lưu lượng xe vào nội thị và phục vụ nhân dân đi lại thuận tiện |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH8.QS, đoạn từ thị trấn Đông Phú đi Quốc lộ 14E) |
Quế Sơn |
150.000 |
105.000 |
Đầu tư kết nối giao thông 2 huyện (Quế Sơn và Thăng Bình) |
10 |
Đường giao thông liên xã Quế Long đi Quế Châu, huyện Quế Sơn |
Quế Sơn |
180.000 |
126.000 |
Nhằm khớp nối giữa các tuyến đường huyết mạch của địa phương; thuận tiện cho nhân dân đi lại |
11 |
Đường nội thị và hồ điều hòa sinh thái khu trung tâm hành chính huyện Nông Sơn |
Nông Sơn |
200.000 |
180.000 |
Phòng chống sạt lở bờ sông do lũ lụt, bảo vệ tính mạng, tài sản nhân dân, ổn định khu trung tâm hành chính huyện, tạo điều kiện phát triển kết cấu hạ tầng, cũng như đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, du lịch |
12 |
Đường gom phía Tây đường Cao tốc |
Thăng Bình |
125.000 |
87.500 |
Tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình lưu thông, vận chuyển hàng hóa; sắp xếp dân cư trong khu vực |
13 |
Đường từ Bình Lãnh, huyện Thăng Bình - Tiên Sơn, huyện Tiên Phước |
Thăng Bình |
130.000 |
91.000 |
Kết nối phía Tây của huyện Thăng Bình với 2 huyện Tiên Phước và Quế Sơn, kết nối 2 tuyến ĐT (ĐT611 Quế Sơn, ĐT614 Tiên Phước) và QL14E; đã được định hướng xây dựng trong quy hoạch giao thông phát triển vùng |
14 |
Đường Bình Quý đi vùng Đông, đoạn từ Bình Quý đến giáp đường Võ Chí Công đi khu công nghiệp Đông Quế Sơn) |
Thăng Bình |
260.000 |
182.000 |
Hoàn thiện tuyến giao thông trục ngang theo quy hoạch, đảm bảo phát triển kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng |
15 |
Cầu Đá Giăng, huyện Núi Thành |
Núi Thành |
100.000 |
50.000 |
Kết nối xã Tam Trà, Tam Sơn với xã Tam Lãnh huyện Phú Ninh, tạo điều kiện phát triển kinh tế, văn hóa, du lịch và liên kết vùng |
16 |
Đường nối các xã Tam Dân - Tam Vinh, kết nối thị trấn Phú Thịnh đi vùng Đông |
Phú Ninh |
150.000 |
105.000 |
Từng bước hoàn thiện mạng lưới hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo an toàn giao thông, tạo quỹ đất để bố trí sắp xếp lại dân cư, đẩy nhanh tốc độ đô thị hoá |
17 |
Đường từ thị trấn Tân Bình đi xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức |
Hiệp Đức |
160.000 |
144.000 |
Kết nối trung tâm huyện đến các điểm phát triển kinh tế: Thủy điện Sông Tranh 4, Sông Tranh 3 và đi huyện Tiên Phước để kết nối với QL 40B đi các huyện phía Đông của tỉnh theo quy hoạch |
18 |
Đường nội thị thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước |
Tiên Phước |
150.000 |
135.000 |
Nhằm mở rộng không gian, phát triển đô thị |
19 |
Mở rộng đường nội thị thị trấn Bắc Trà My |
Bắc Trà My |
150.000 |
135.000 |
Nhằm mở rộng không gian, phát triển đô thị |
20 |
Đường kết nối xã Trà Đông, huyện Bắc Trà My với Tiên Lập, huyện Tiên Phước |
Bắc Trà My |
100.000 |
90.000 |
Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân các xã Trà Dương, Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa, nông lâm sản do người dân tự sản xuất đến các khu vực lân cận. Tạo nên tính liên kết giữa các vùng sản xuất, tiêu thụ nguyên liệu, xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội thị TTHC huyện Nam Trà My |
Nam Trà My |
160.000 |
144.000 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nội thị theo tiêu chuẩn đường cấp III nội thị để đạt đô thị loại V |
22 |
Đường trục 30, trục 31 thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
Phước Sơn |
110.000 |
99.000 |
Nhằm mở rộng không gian, phát triển đô thị |
23 |
Đường giao thông xã Phước Hòa và khu dân cư trên tuyến |
Phước Sơn |
115.000 |
103.500 |
Phục vụ nhân dân đi lại và lưu thông hàng hóa, sắp xếp dân cư |
24 |
Các tuyến đường nội thị khu trung tâm hành chính huyện Nam Giang |
Nam Giang |
320.000 |
288.000 |
Tạo điều kiện bố trí, sắp xếp lại dân cư, đẩy nhanh tốc độ và tỉ lệ đô thị hóa trên địa bàn; đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân trong vùng. |
25 |
Đường nội thị phía Tây thị trấn Thạnh Mỹ |
Nam Giang |
220.000 |
198.000 |
Tạo điều kiện bố trí, sắp xếp lại dân cư, đẩy nhanh tốc độ và tỉ lệ đô thị hóa trên địa bàn; đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân trong vùng. |
26 |
Đường giao thông liên xã ATing - Jơ Ngây - Sông Kôn |
Đông Giang |
200.000 |
180.000 |
Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông, đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân; sắp xếp dân cư và phát triển vùng nguyên, dược liệu |
27 |
Đường giao thông liên kết phát triển vùng huyện Đông Giang (xã ATing đến xã Ba) |
Đông Giang |
130.000 |
117.000 |
Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông, đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân; sắp xếp dân cư và phát triển vùng nguyên, dược liệu |
28 |
Đường giao thông nội thị phía Đông Bắc Trung tâm hành chính huyện từ đập dâng sông AVương đến Km14 tuyến ĐT606 |
Tây Giang |
320.000 |
288.000 |
Hoàn thiện các tuyến giao thông tại Trung tâm huyện theo quy hoạch được duyệt |