- Bổ sung danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh cho các dự án chưa đủ
điều kiện nay đủ điều kiện giao kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Điều chỉnh giảm 1.277.534 triệu đồng kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, đồng thời điều
chỉnh tăng 47.000 triệu đồng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, số vốn điều chỉnh giảm sau khi cắt giảm để lại
phân bổ sau là 1.230.534 triệu đồng (số phân bổ sau sau khi điều chỉnh là
1.437.995 triệu đồng); điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn các dự án nhằm đảm bảo đủ điều
kiện để bố trí kế hoạch vốn đầu tư công hàng năm theo quy định.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Kế hoạch 2021-2025 ngân sách tỉnh
|
Điều chỉnh Kế hoạch 2021-2025 ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch 2021-2025 ngân sách tỉnh sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Tổng số (tất cả nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương (ngân sách tỉnh)
|
Cân đối ngân sách
|
Đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Cân đối ngân sách
|
Đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Cân đối ngân sách
|
Đất
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
5.764.978
|
4.174.971
|
3.645.172
|
434.800
|
3.196.377
|
13.995
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.645.172
|
434.800
|
3.196.377
|
13.995
|
|
|
|
*
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
3.071.746
|
2.849.746
|
2343.727
|
177.800
|
2.165.927
|
0
|
-1.277.534
|
-81.126
|
-1.196.408
|
0
|
1.066.193
|
96.674
|
969.519
|
0
|
|
|
|
A
|
KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
3.050.058
|
2.828.058
|
2322.039
|
177.800
|
2.144.239
|
0
|
-1.255.846
|
-81.126
|
-1.174.720
|
0
|
1.066.193
|
96.674
|
969.519
|
0
|
|
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
66.182
|
66.182
|
61.000
|
61.000
|
0
|
0
|
-57.026
|
-57.026
|
0
|
0
|
3.974
|
3.974
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án Trạm Kiểm soát
Biên phòng Nhơn Hội - Đồn biên phòng An Hải (348) thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh Phú Yên
|
2022- 2024
|
27/NQ-HĐND, ngày 11/8/2021
|
5.182
|
5.182
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-1 026
|
-1.026
|
|
|
3.974
|
3 974
|
0
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
|
2
|
Rà phá bom, mìn vật
nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021-2025
|
2021-2025
|
|
61.000
|
61.000
|
56.000
|
56.000
|
|
|
-56.000
|
-56.000
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
3
|
Các Trạm Kiểm soát Biên
phòng thuộc Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Phú Yên
|
2021- 2025
|
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
II
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
-50.000
|
0
|
-50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án Trường Trung
học phổ thông Phan Đình Phùng, thị xã Sông Cầu
|
|
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
-50.000
|
|
-50.000
|
|
0
|
|
0
|
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
III
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
155.673
|
155.673
|
155.000
|
0
|
155.000
|
0
|
-155.000
|
0
|
-155.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Di dời Học viện
Ngân hàng - Phân viện Phú Yên
|
2020-2022
|
265/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
155.673
|
155.673
|
155.000
|
|
155.000
|
|
-155.000
|
|
-155.000
|
|
0
|
|
0
|
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
IV
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
1.770.335
|
1.598.335
|
1.291.301
|
98.000
|
1.193.301
|
0
|
-493.082
|
-5.300
|
-487.782
|
0
|
798.219
|
92.700
|
705.519
|
0
|
|
|
|
IV.1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
1.331.817
|
1.331.817
|
1.076.824
|
0
|
1.076.824
|
0
|
-460.000
|
0
|
-460.000
|
0
|
616.824
|
0
|
616.824
|
0
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kè chống sạt
lở bờ tả sông Ba kết hợp phát triển hạ tầng đô thị đoạn qua thôn Vĩnh Phú
|
2019 -2026
|
1800/QĐ-UBND ngày 13/10/2020, 91/QĐ-UBND ngày
07/2/2023
|
1.271.817
|
1.271.817
|
1.016.824
|
|
1.016.824
|
|
-400.000
|
|
-400.000
|
|
616.824
|
|
616.824
|
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ tái cơ
cấu ngành nông nghiệp
|
2021 -2025
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
0
|
60.000
|
|
-60.000
|
0
|
-60.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
IV.2
|
Giao thông
|
|
|
88.695
|
88.695
|
116.477
|
0
|
116.477
|
0
|
-27.782
|
0
|
-27.782
|
0
|
88.695
|
0
|
88.695
|
0
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hảo - đường N7b),
thành phố Tuy Hòa
|
|
Số 165/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, 06/NQ-HĐND ngày
21/4/2023; 91/QĐ-UBND ngày 12/7/2023
|
88.695
|
88.695
|
116.477
|
|
116.477
|
|
-27.782
|
|
-27.782
|
|
88.695
|
|
88.695
|
|
Ban quản lý các dự án đau tư xây dựng tỉnh
|
|
|
IV.3
|
Khu công nghiệp
và Khu kinh tế
|
|
|
349.823
|
177.823
|
98.000
|
98.000
|
0
|
0
|
-5.300
|
-5.300
|
0
|
0
|
92.700
|
92.700
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu tái định
cư Hòa Tâm thuộc Khu kinh tế Nam Phú Yên
|
2016 -2022
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/11/2017; 1377/QĐ-UBND ngày
01/10/2021
|
349.823
|
177.823
|
98.000
|
98.000
|
|
|
-5.300
|
-5.300
|
|
|
92.700
|
92.700
|
|
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
|
|
V
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
36.738
|
36.738
|
36.738
|
18.800
|
17.938
|
0
|
-36.738
|
-18.800
|
-17.938
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa, mở
rộng và nâng cấp, cơ sở vật chất Tòa soạn Báo Phú Yên
|
2019 -2022
|
750/QĐ-UBND ngày 18/4/2018
|
17.938
|
17.938
|
17.938
|
|
17.938
|
0
|
-17.938
|
|
-17.938
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
2
|
Dự án Văn phòng trung
tâm Khuyến Nông -Khuyến Ngư
|
2022 -2025
|
|
18.800
|
18.800
|
18.800
|
18.800
|
|
|
-18.800
|
-18.800
|
|
|
0
|
0
|
|
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
3
|
Nhà làm việc các trạm:
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y, Khuyến Nông huyện Đông Hòa
|
2022-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án liên cơ quan
Bảo vệ thực vật, Thú y, Khuyến nông huyện Tây Hòa
|
2022-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công trình trụ sở
làm việc Đội quản lý thị trường số 10, huyện Tây Hòa
|
2022-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
921.130
|
921.130
|
728.000
|
0
|
728.000
|
0
|
-464.000
|
0
|
-464.000
|
0
|
264.000
|
0
|
264.000
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án công viên ven
biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Nguyễn Huệ và đoạn
từ Khu resort Thuận Thảo đến Hội Nông dân tỉnh)
|
2017-2023
|
1709/QĐ-UBND ngày 23/10/2019; 1593/QĐ-UBND ngày
29/12/2022
|
921.130
|
921.130
|
728.000
|
|
728.000
|
|
-464.000
|
|
-464.000
|
|
264.000
|
|
264.000
|
0
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
B
|
KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
21.688
|
21.688
|
21.688
|
0
|
21.688
|
0
|
-21.688
|
0
|
-21.688
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án Đường Nguyễn Hữu
Thọ (đoạn Phía Tây Bệnh viện đến Nguyễn Tất Thành) (xây lắp) (nay là đến Nguyễn
Trãi)
|
2019-2020
|
228/HĐND-KTNS ngày 16/8/2017; 172/NQ-HĐND ngày
19/9/2019
|
21.688
|
21.688
|
21.688
|
|
21.688
|
0
|
-21.688
|
|
-21.688
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa
|
|
|
*
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
|
|
|
A
|
KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
|
|
|
I
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
47.000
|
0
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
các khu đất ký hiệu CC1 và CC3 phía đông đường Hùng Vương, xã Bình Kiến,
thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.000
|
|
47.000
|
|
47.000
|
|
47.000
|
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
|
|
|
2.693.232
|
1.325.225
|
1.093.984
|
257.000
|
836.984
|
0
|
0
|
14.853
|
-14.853
|
0
|
1.093.984
|
271.853
|
822.131
|
0
|
0
|
|
|
A
|
KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
2.609.766
|
1.265.234
|
1.033.993
|
227.000
|
806.993
|
0
|
0
|
14.853
|
-14.853
|
0
|
1.033.993
|
241.853
|
792.140
|
0
|
|
|
|
I
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
14.999
|
14.999
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
15.000
|
-15.000
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án cơ sở làm việc
Công an 03 phường: Hòa Hiệp Nam, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Xuân Tây thuộc Công an thị
xã Đông Hòa
|
2023- 2025
|
49/NQ-HĐND ngày 01/11/2022
|
14.999
|
14.999
|
15.000
|
|
15.000
|
|
0
|
15.000
|
-15 000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
II
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
2.594.767
|
1.250.235
|
1.018.993
|
227.000
|
791.993
|
0
|
0
|
-147
|
147
|
0
|
1.018.993
|
226.853
|
792.140
|
0
|
|
|
|
II.1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
1.149.164
|
1.004.632
|
773.590
|
20.000
|
753.590
|
0
|
0
|
60.000
|
-60.000
|
0
|
773.590
|
80.000
|
693.590
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa,
nâng cấp công trình chính trị cửa sông Đà Nông (giai đoạn 1)
|
2018- 2023
|
2054/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 995/QĐ-UBND ngày
04/8/2023
|
349.424
|
349.424
|
248.000
|
20.000
|
228.000
|
|
0
|
20.000
|
-20.000
|
|
248.000
|
40.000
|
208.000
|
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
2
|
Dự án Kè chống sạt
lở, bồi lấp cửa biển Đà Diễn
|
2018-2023
|
2034/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 1517/QĐ-UBND ngày
20/12/2022
|
799.740
|
655.208
|
525.590
|
0
|
525.590
|
|
0
|
40.000
|
-40.000
|
|
525.590
|
40.000
|
485.590
|
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
II.2
|
Khu công nghiệp
và Khu kinh tế
|
|
|
1.445.603
|
245.603
|
245.403
|
207.000
|
38.403
|
0
|
0
|
-60.147
|
60.147
|
0
|
245.403
|
146.853
|
98.550
|
0
|
|
|
|
1
|
Tuyến giao thông từ
Cảng Bãi Gốc (Khu kinh tế Nam Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu kinh tế Vân
Phong (tỉnh Khánh Hòa)
|
2021- 2024
|
650/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
1.407.200
|
207.200
|
207.000
|
207.000
|
|
|
0
|
-65.447
|
65.447
|
|
207.000
|
141.553
|
65.447
|
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Ban
quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
2021 -2024
|
1876/QĐ-UBND ngày 22/12/2021; 1419/QĐ-UBND ngày
29/11/2022
|
38.403
|
38.403
|
38.403
|
|
38.403
|
|
0
|
5.300
|
-5.300
|
|
38.403
|
5.300
|
33.103
|
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
|
|
B
|
KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
83.466
|
59.991
|
59.991
|
30.000
|
29.991
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59.991
|
30.000
|
29.991
|
0
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến
giao thông từ chợ Phú Thứ - Hòa Phong dọc Kênh Nam (giai đoạn 1 dài khoảng
990m; điểm đầu giao nhau với cầu Tổng, Km0+00; điểm cuối giáp cầu qua kênh đối
diện trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai, Km0+990)
|
2021- 2023
|
35/NQ-HĐND ngày 05/8/2021; 4875/QĐ- UBND ngày
12/11/2021
|
53.475
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
-
|
-15.000
|
15.000
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Tây Hòa
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu Bến
Nhiễu, xã Hòa Mỹ Tây, huyện Tây Hòa
|
2022-2024
|
81/NQ-HĐND ngày 14/10/2022; 4043/QĐ-UBND ngày
29/12/2022
|
29.991
|
29.991
|
29.991
|
0
|
29.991
|
0
|
0
|
15.000
|
-15.000
|
0
|
29.991
|
15.000
|
14.991
|
0
|
Ủy ban nhân dân huyện Tây Hòa
|
|
|
|
PHÂN BỔ SAU (bao
gồm phân bổ sau tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07/7/2023)
|
|
|
0
|
0
|
207.461
|
0
|
193.466
|
13.995
|
1.230.534
|
66.273
|
1.164.261
|
0
|
1.437.995
|
66.273
|
1.357.727
|
13.995
|
Dự kiến phân bổ cho
dự án:
- Tuyến đường bộ ven
biển kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa
- Dự án Bệnh viện
đa khoa tỉnh (xây mới, mở rộng)
- Tuyến đường Nguyễn
Hữu Thọ (mở rộng quy mô);
- Hạ tầng kỹ thuật
Khu tái định cư phục vụ việc di dời các hộ dân bị ảnh hưởng khi triển khai
xây dựng Khu Kinh tế Nam Phú Yên;
- Xây dựng cơ sở
làm việc Công an 28 xã trên địa bán tỉnh; nhà tang lễ giai đoạn 1;
- Nhà lưu niệm luật
sư Nguyễn Hữu Thọ;
- Sửa chữa, tu bổ,
tôn tạo di tích lịch sử cấp quốc gia nơi thành lập chi bộ Đảng cộng sản đầu
tiên ở Phú Yên…
|
|