VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH VĨNH PHÚC
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trong đó
|
DVCTT Toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
1.009331.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
1.009332.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
x
|
3
|
1.009333.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
4
|
1.009319.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
5
|
1.009320.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
6
|
1.009321.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
7
|
1.009354.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa
phương
|
|
x
|
8
|
1.009355.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ,
ngành, địa phương
|
|
x
|
9
|
1.009352.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
10
|
1.009914.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
11
|
1.009339.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
12
|
1.009340.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
x
|
13
|
1.003503.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp tỉnh)
|
x
|
|
14
|
2.001481.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập hội (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
15
|
1.003960.000.00.00.H62
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội (cấp tỉnh)
|
|
x
|
16
|
2.001688.000.00.00.H62
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
|
x
|
17
|
2.001678.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
18
|
1.003918.000.00.00.H62
|
Thủ tục hội tự giải thể
(cấp tỉnh)
|
|
x
|
19
|
1.003900.000.00.00.H62
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
|
x
|
20
|
1.003858.000.00.00.H62
|
Thủ tục cho phép hội đặt
văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
x
|
|
21
|
1.003822.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
22
|
2.001590.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
23
|
2.001567.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
24
|
1.003621.000.00.00.H62
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh)
|
|
x
|
25
|
1.003916.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
26
|
1.003950.000.00.00.H62
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
27
|
1.003920.000.00.00.H62
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
x
|
28
|
1.003879.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp
tỉnh
|
|
x
|
29
|
1.003866.000.00.00.H62
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
(Cấp tỉnh)
|
|
x
|
30
|
1.005384.000.00.00.H62
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
x
|
31
|
2.002156.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
x
|
32
|
1.005385.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
|
x
|
33
|
2.002157.000.00.00.H62
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
|
x
|
34
|
1.005388.000.00.00.H62.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
x
|
35
|
1.005392.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
36
|
1.005393.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
|
x
|
37
|
1.005394.000.00.00.H62
|
Thủ tục thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức
|
|
x
|
38
|
2.001717.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
39
|
1.003999.000.00.00.H62
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
40
|
2.001683.000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
41
|
2.000465.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định thành
lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
|
X
|
42
|
1.000989.000.00.00.H62
|
Thủ tục phân loại đơn vị
hành chính cấp xã
|
|
x
|
43
|
2.000449.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
x
|
|
44
|
1.000934.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
45
|
1.000924.000.00.00.H62
|
Thủ tục
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
46
|
2.000287.000.00.00.H62
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
47
|
2.000437.000.00.00.H62
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
48
|
1.000898.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
49
|
2.000422.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
x
|
|
50
|
2.000418.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
x
|
|
51
|
1.000681.000.00.00.H62
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
x
|
|
52
|
1.010196.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
53
|
1.010194.000.00.00.H62
|
Thủ tục phục vụ việc sử
dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
54
|
1.010195.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
55
|
1.001894.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị công nhận
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
56
|
1.001886.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
57
|
1.001875.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
58
|
1.001854.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
|
x
|
59
|
1.001843.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
60
|
1.001832.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
61
|
1.001818.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị mời chức
sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
62
|
1.001807.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
|
x
|
63
|
1.001797.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
64
|
2.002167.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
65
|
1.001775.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng
ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
66
|
2.000713.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tự giải
thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
|
x
|
67
|
1.001550.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
68
|
1.000788.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc
đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
69
|
1.000780.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
70
|
1.000766.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
71
|
1.000654.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
72
|
1.000638.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
73
|
2.000269.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
74
|
2.000264.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
75
|
1.000604.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
76
|
1.000587.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
77
|
1.000535.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của
|
x
|
|
78
|
1.000517.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
79
|
1.000415.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
80
|
1.001642.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
81
|
1.001640.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
82
|
1.001637.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
83
|
2.000456.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
84
|
1.001628.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
x
|
|
85
|
1.001626.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
86
|
1.001624.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
87
|
1.001610.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
|
x
|
88
|
1.001604.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
89
|
1.001589.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
`
|
|
1
|
1.009322.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
2
|
1.009323.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
3
|
1.009324.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
4
|
1.011262.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
|
x
|
5
|
1.009335.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
x
|
6
|
1.011263.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
7
|
1.003841.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp huyện)
|
x
|
|
8
|
1.003827.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập hội (cấp
huyện)
|
|
x
|
9
|
1.003807.000.00.00.H62
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội (cấp huyện)
|
|
x
|
10
|
1.003783.000.00.00.H62
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
|
x
|
11
|
1.003757.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp
huyện)
|
x
|
|
12
|
1.003732.000.00.00.H62
|
Thủ tục hội tự giải thể
(cấp huyện)
|
|
x
|
13
|
2.002100.000.00.00.H62
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
x
|
|
14
|
2.000414.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
15
|
2.000402.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
x
|
|
16
|
1.000843.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Chiến sĩ thi đua cơ sở"
|
x
|
|
17
|
2.000385.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Lao động tiên tiến"
|
x
|
|
18
|
2.000374.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
19
|
1.000804.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
20
|
2.000356.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
x
|
|
21
|
2.000364.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
22
|
1.001228.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
x
|
|
23
|
2.000267.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
x
|
|
24
|
1.000316.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
25
|
1.001220.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
26
|
1.001212.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
27
|
1.001204.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện
|
|
x
|
28
|
1.001199.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
x
|
29
|
1.001180.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
1.000775.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
2
|
2.000346.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
3
|
2.000337.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
x
|
|
4
|
1.000748.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
x
|
|
5
|
2.000305.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
x
|
|
6
|
2.000509.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
tín ngưỡng
|
|
x
|
7
|
1.001028.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động tín ngưỡng
|
|
x
|
8
|
1.001055.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
|
x
|
9
|
1.001078.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
10
|
1.001085.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
x
|
|
11
|
1.001090.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
12
|
1.001098.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
13
|
1.001109.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
x
|
14
|
1.001156.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
15
|
1.001167.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
TỔNG CỘNG
|
133 Thủ
tục hành chính
|