Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin gải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 882/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 29/08/2023
Ngày có hiệu lực 29/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Phạm Thiện Nghĩa
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 882/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 29 tháng 08 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 841 dịch vụ công (kèm theo phụ lục I);

- Dịch vụ công trực tuyến một phần: 561 dịch vụ (kèm theo Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 75/QĐ-UBND-HC ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh về công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần và các Quyết định trước đây về cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp.

1. Các Sở, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực truyến đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra các Sở, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện công khai, cập nhật quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp; chủ trì phối hợp với các sở, Ban Quản lý Khu kinh tế, Thanh tra tỉnh kiểm thử dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá công tác triển khai, thực hiện và đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo các quy định liên quan của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).

CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

A. Ban Quản lý Khu Kinh tế

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

1

1

Lĩnh vực Đầu tư

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

2

2

1.009755

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

3

3

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

4

4

1.009757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

5

5

1.009762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

6

6

1.009763

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

7

7

1.009764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

8

8

1.009765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

9

9

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

10

10

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

11

11

1.009770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

12

12

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

13

13

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

14

14

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

15

15

1.009768

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

16

16

1.009769

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

17

17

1.009771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

18

18

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

19

19

1.009773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

20

20

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

21

21

1.009776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

22

22

1.009777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

23

1

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

24

2

2.000327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

25

3

2.000450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

26

4

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

27

5

2.000314

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

28

1

Lĩnh vực Xây dựng

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

29

2

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

30

1

Lĩnh vực Quản lý công sản

3.000019

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

31

2

1.005413

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

32

3

3.000020

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

B. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Stt

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

1.

Người có công

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.

Người có công

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

3.

Người có công

1.001257

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lầnđối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4.

Người có công

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh

5.

Người có công

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

6.

Người có công

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

7.

Người có công

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

8.

Người có công

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

9.

Người có công

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

10.

Người có công

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

11.

Người có công

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

12.

Người có công

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

13.

Người có công

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

14.

Người có công

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

15.

Người có công

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

16.

Người có công

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

17.

Người có công

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

18.

Người có công

1.010794

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

19.

Người có công

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

20.

Người có công

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

21.

Người có công

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

22.

Người có công

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

23.

Người có công

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24.

Người có công

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

25.

Người có công

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

26.

Người có công

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

27.

Người có công

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

28.

Người có công

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

29.

Người có công

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

30.

Người có công

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

31.

Người có công

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

32.

Người có công

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

33.

Người có công

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

34.

Người có công

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

35.

Người có công

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

36.

Người có công

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

37.

Người có công

1.010788

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

38.

Người có công

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

39.

Bảo trợ xã hội

2.000.477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

40.

Bảo trợ xã hội

2.000.777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

41.

Bảo trợ xã hội

2.000.751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

42.

Bảo trợ xã hội

2.000.286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

43.

Bảo trợ xã hội

2.000.282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

44.

Bảo trợ xã hội

1.001.776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

45.

Bảo trợ xã hội

1.001.758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

46.

Bảo trợ xã hội

1.001.753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

47.

Bảo trợ xã hội

1.001.731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

48.

Bảo trợ xã hội

1.001.739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

49.

Bảo trợ xã hội

2.000.744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

50.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010584

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

51.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010585

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

52.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010586

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

53.

Giáo dục nghề nghiệp

1.000.243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

54.

Giáo dục nghề nghiệp

1.000.031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

55.

Giáo dục nghề nghiệp

2.000.189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

56.

Giáo dục nghề nghiệp

1.000.389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

57.

Giáo dục nghề nghiệp

2.001.959

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

58.

Giáo dục nghề nghiệp

2.002.284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

59.

Giáo dục nghề nghiệp

2.001.960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

60.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010587

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

61.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010588

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

62.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010589

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

63.

An toàn, vệ sinh lao động

2.000134

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

64.

Việc làm

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

65.

Việc làm

1.000.459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

66.

Việc làm

2.000.219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

67.

Việc làm

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

68.

Lao động

1.009.467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

69.

Lao động

1.009.466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

70.

Lao động

1.009.874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

71.

Lao động

1.009.873

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

72.

Lao động

1.000.448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

73.

Lao động

1.000.464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

74.

Lao động

1.000.479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

C. SỞ CÔNG THƯƠNG

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

STT

Lĩnh
vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

1

1

 

2.000.131

Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam

2

2

 

2.000.001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

3

3

 

2.000.004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

4

 

2.000.002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP

5

 

 

2.000.309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

6

1

 

2.000.631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

7

2

 

2.000.619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

8

1

 

2.000.331

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Tỉnh

 

VI

LĨNH VỰC ĐIỆN

9

1

 

2.001.561

Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

10

2

 

2.001.632

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

11

3

 

2.001.617

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

12

4

 

2.001.549

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

13

5

 

2.001.249

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

14

6

 

2.001.724

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15

7

 

2.001.535

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

16

8

 

2.001.266

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

17

9

 

2.000.621

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

18

10

 

2.000.638

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

19

11

 

2.000.643

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

VII

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

20

1

 

2000136

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

21

2

 

2000078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

22

3

 

2000279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

23

4

 

1000481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

24

5

 

2000156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

25

6

 

2000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

26

7

 

2000187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

27

8

 

2000175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

28

9

 

2000207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

29

10

 

2000201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

30

11

 

1000425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

31

12

 

2000180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

32

13

 

2000376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

33

14

 

2000371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

34

15

 

1000444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

35

16

 

2000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

VIII

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

36

1

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

37

2

 

2001175

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

38

3

 

2001161

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

IX

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

39

1

 

2000210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

40

2

 

2000221

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

41

3

 

2000172

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

42

4

 

2001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

43

5

 

2001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

44

6

 

1003401

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

X

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

45

1

 

2000046

Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa được quản lý theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

 

XII

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

46

1

 

1.005.190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

47

2

 

2.000.110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

XIII

LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

48

1

 

2.000.167

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

49

2

 

2.000.622

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

50

3

 

2.000.640

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

51

4

 

2.001.636

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

52

5

 

2.001.630

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

53

6

 

2.001.619

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

54

7

 

2.000.636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

55

8

 

2.000.666

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

56

9

 

2.000.664

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

57

10

 

2.000.669

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu

58

11

 

2.000.672

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

59

12

 

2.000.645

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

60

13

 

2.000.647

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

XIV

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

61

1

 

2.000.255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

62

2

 

2.000.370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

63

3

 

2.000.362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

64

4

 

2.000.351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

65

5

 

2.000.272

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

66

6

 

2.000.340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

67

7

 

2.000.330

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

68

8

 

2.000.361

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

69

9

 

1.000.774

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

70

10

 

2.000.665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

71

11

 

2.000.339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

72

12

 

2.000.334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2

73

13

 

2.000.322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

74

14

 

2.002.166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

75

15

 

1.001.441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

76

16

 

2.000.662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

77

17

 

2.000.063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

78

18

 

2.000.450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

79

19

 

2.000.347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

80

20

 

2.000.327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

81

21

 

2.000.314

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

 

 

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN

 

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

82

1

 

2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

83

1

 

2.000.629

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

84

2

 

1.001.279

Cấp lại giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

85

3

 

2.000.615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

86

4

 

2.001.240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

87

5

 

2.000.150

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

88

6

 

2.000.162

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

III

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

89

1

 

2.001.270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

90

2

 

2.001.261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

[...]