Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1888/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1888/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1554/TTr-SCT ngày 31/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 150 dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình (cấp tỉnh 131, cấp huyện 17, cấp xã 02, Danh mục chi tiết tại Phụ lục đính kèm) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương.
Bãi bỏ các dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 06 dịch vụ công thuộc Sở Công Thương từ thứ tự số 45 đến số 50, Mục II, Phần 1; 17 dịch vụ công cấp huyện lĩnh vực kinh tế hạ tầng từ thứ tự số 104 đến số 106 và thứ tự số 118 đến số 131, Mục VI, Phần 2; 02 dịch vụ công cấp xã lĩnh an toàn đập, hồ chứa thủy điện từ thứ tự số 01 đến số 02, Phần 3.
Bãi bỏ các dịch vụ công trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 125 dịch vụ công thuộc Sở Công Thương từ thứ tự số 03 đến số 127, Mục II, Phần 1.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai xây dựng, cấu hình các dịch vụ công được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định, hoàn thành trước ngày 25/9/2023.
2. Sở Công Thương và UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc xây dựng, tái cấu trúc quy trình thực hiện các dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo thẩm quyền; chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập Cổng dịch vụ công, nộp, giải quyết hồ sơ và trả kết quả), xác nhận dịch vụ công trực tuyến đã hoàn thành để đưa vào sử dụng, hoàn thành trước ngày 30/9/2023.
- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng, Sở Công Thương chủ trì rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền (nếu có) để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
2.001561.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
2 |
2.001632.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
3 |
2.001617.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép họat động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
4 |
2.001549.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
5 |
2.001535.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
6 |
2.001266.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
7 |
2.001249.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
8 |
2.001724.000.00.00.H47 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
9 |
1.003401.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ |
10 |
2.000674.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
11 |
2.000666.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
12 |
2.000664.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
13 |
2.000673.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
14 |
2.000669.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
15 |
2.000672.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
16 |
2.000648.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
17 |
2.000645.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
18 |
2.000647.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
19 |
2.001646.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
20 |
2.001636.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
21 |
2.001630.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
22 |
2.001624.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
23 |
2.001619.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
24 |
2.000636.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
25 |
2.000190.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
26 |
2.000176.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
27 |
2.000167.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
28 |
2.000626.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
29 |
2.000204.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
30 |
2.000622.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
31 |
2.000637.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
32 |
2.000197.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
33 |
2.000640.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
34 |
2.000004.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
35 |
2.000002.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
36 |
2.000033.000.00.00.H47 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
37 |
2.001474.000.00.00.H47 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
38 |
2.000131.000.00.00.H47 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
39 |
2.000001.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
40 |
2.000142.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Khí |
41 |
2.000136.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
42 |
2.000078.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
43 |
2.000073.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
44 |
2.000207.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
45 |
2.000201.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
46 |
2.000194.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
47 |
2.000187.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
48 |
2.000175.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
49 |
2.000196.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
50 |
1.000425.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
51 |
2.000180.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
52 |
2.000166.000.00.00.H47 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
53 |
2.000156.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
54 |
2.000390.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
55 |
2.000387.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
56 |
2.000376.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
57 |
2.000371.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
58 |
2.000354.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
59 |
2.000279.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
60 |
1.000481.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
61 |
2.000163.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
62 |
1.000444.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
63 |
2.000211.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
64 |
2.000309.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
65 |
2.000631.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
66 |
2.000619.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
67 |
2.000609.000.00.00.H47 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
68 |
2.000191.000.00.00.H47 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
69 |
2.000591.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
70 |
2.000535.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
|
71 |
1.005190.000.00.00.H47 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Dịch vụ thương mại |
72 |
2.000110.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
73 |
2.000063.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại Quốc tế |
74 |
2.000450.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
75 |
2.000347.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
76 |
2.000327.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
77 |
2.000314.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp phép |
|
78 |
2.000255.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
79 |
2.000370.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
80 |
2.000362.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
81 |
2.000351.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
82 |
2.000340.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
83 |
2.000330.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
84 |
2.000272.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
85 |
2.000361.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
86 |
1.000774.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
87 |
2.000339.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
88 |
2.000334.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
89 |
2.000322.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
90 |
2.002166.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
91 |
2.000665.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
92 |
1.001441.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
93 |
2.000662.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
94 |
2.001272.000.00.00.H47 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
Thương mại biên giới |
95 |
2.001264.000.00.00.H47 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
Xuất nhập khẩu |
96 |
1.002939.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
|
97 |
2.000621.000.00.00.H47 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Điện |
98 |
2.000643.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
99 |
2.000638.000.00.00.H47 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
100 |
2.000229.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp,tiền chất thuốc nổ |
101 |
2.000210.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
102 |
2.000221.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
103 |
2.000172.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
104 |
2.001434.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
105 |
2.001433.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
106 |
2.001547.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
107 |
2.001175.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
108 |
2.001172.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
109 |
1.002758.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
110 |
2.001161.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
111 |
2.000652.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
112 |
2.000453.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Dầu khí |
113 |
2.000433.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
114 |
2.000427.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
115 |
2.000046.000.00.00.H47 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Khoa học công nghệ |
116 |
2.000331.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Công nghiệp địa phương |
117 |
1.001158.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Công nghiệp Hỗ trợ |
118 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
119 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
120 |
2.001640.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
121 |
2.001607.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
0122 |
2.001587.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
123 |
2.001322.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
124 |
2.001292.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
125 |
2.001313.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
126 |
2.001300.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
127 |
2.001384.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
128 |
1.010696.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
129 |
1.011506.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
130 |
1.011507.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
131 |
1.011508.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2. Cấp huyện