Quyết định 4217/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 4217/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 31/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4217/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 16 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 7835-D02:2013 ISO 105-D02:1993 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D02: Độ bền màu với ma sát: Dung môi hữu cơ |
2. |
TCVN 7835-E09:2013 ISO 105-E09:2010 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E09: Độ bền màu với nước sôi (potting) |
3. |
TCVN 7835-E10:2013 ISO 105-E10:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E10: Độ bền màu với chưng hấp |
4. |
TCVN 7835-E11:2013 ISO 105-E11:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11: Độ bền màu với hơi nước |
5. |
TCVN 7835-G04:2013 ISO 105-G04:1989 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G04: Độ bền màu với các oxit nitơ trong môi trường có độ ẩm cao |
6. |
TCVN 7835-X09:2013 ISO 105-X09:1993 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X09: Độ bền màu với formaldehyt |
7. |
TCVN 5465-24:2013 ISO 1833-24:2010 |
Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 24: Hỗn hợp xơ polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng phenol và tetracloetan) |
8. |
TCVN 10037:2013 ISO 2916:1975 |
Len - Xác định hàm lượng kiềm |
9. |
TCVN 10038:2013 ISO 2959:2011 |
Vật liệu dệt - Các đặc điểm của vải dệt |
10. |
TCVN 10039:2013 ISO 3072:1975 |
Len - Xác định mức độ tan trong kiềm |
11. |
TCVN 10040:2013 ISO 3073:1975 |
Len - Xác định hàm lượng axít |
12. |
TCVN 10041-1:2013 ISO 9073-1:1989 |
Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 1: Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích |
13. |
TCVN 10041-2:2013 ISO 9073-2:1995 |
Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày |
14. |
TCVN 10041-3:2013 ISO 9073-3:1989 |
Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 3: Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo |
15. |
TCVN 10041-4:2013 ISO 9073-4:1997 |
Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 4: Xác định độ bền xé |
16. |
TCVN 10042:2013 ISO 9092:2011 |
Vật liệu dệt - Vải không dệt - Thuật ngữ, định nghĩa |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |