Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 42/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2024/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Giá các loại đất tại Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai số 31/2024/QH15”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá các loại đất theo quy định tại Điều 158 Luật Đất đai số 31/2024/QH15”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 như sau:
“3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật, quy mô tương tự.
Đối với khu dân cư mới, khu đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở, khu đất giao tái định cư mới chưa có trong Bảng giá được xác định theo đơn giá tại các khu dân cư mới, khu đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở, khu tái định cư mới có hạ tầng kỹ thuật, quy mô tương đương trên địa bàn xã, phường, thị trấn hoặc xã, phường, thị trấn của huyện, thị xã, thành phố lân cận đã có trong Bảng giá đất”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 8 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:
“1. Giá đất xây dựng trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị; công trình chuyên dùng, công trình phục vụ công tác quản lý tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập được giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo giá đất ở tại cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định giá đất theo quy định của pháp luật.
Trường hợp các loại đất trên sử dụng vào mục đích sản xuất phi nông nghiệp hoặc thương mại, dịch vụ thì được tính tương ứng bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp hoặc đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất”.
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 như sau:
“2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất.
Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất”
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 03 - Giá đất ở nông thôn ban hành kèm theo Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024; chi tiết tại Bảng kèm theo.
6. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 04 - Giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024; Chi tiết tại Bảng kèm theo.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2024/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Giá các loại đất tại Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai số 31/2024/QH15”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá các loại đất theo quy định tại Điều 158 Luật Đất đai số 31/2024/QH15”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 như sau:
“3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật, quy mô tương tự.
Đối với khu dân cư mới, khu đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở, khu đất giao tái định cư mới chưa có trong Bảng giá được xác định theo đơn giá tại các khu dân cư mới, khu đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở, khu tái định cư mới có hạ tầng kỹ thuật, quy mô tương đương trên địa bàn xã, phường, thị trấn hoặc xã, phường, thị trấn của huyện, thị xã, thành phố lân cận đã có trong Bảng giá đất”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 8 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:
“1. Giá đất xây dựng trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị; công trình chuyên dùng, công trình phục vụ công tác quản lý tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập được giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo giá đất ở tại cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định giá đất theo quy định của pháp luật.
Trường hợp các loại đất trên sử dụng vào mục đích sản xuất phi nông nghiệp hoặc thương mại, dịch vụ thì được tính tương ứng bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp hoặc đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất”.
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 như sau:
“2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất.
Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất”
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 03 - Giá đất ở nông thôn ban hành kèm theo Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024; chi tiết tại Bảng kèm theo.
6. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 04 - Giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024; Chi tiết tại Bảng kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Các nội dung không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này của Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường |
Đoạn đường |
Giá đất (nghìn đồng/m2) |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|||
1 |
Xã Phương Nam (gồm xã Phương Chiểu cũ và xã Hồng Nam cũ) |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
1.1 |
Đường Phố Hiến |
|
|
13.420 |
12 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
19.600 |
1.3 |
Đường huyện 72 |
Phố Hiến |
UBND xã Hồng Nam (cũ) |
12.950 |
1.4 |
Đường huyện 72 |
Đoạn còn lại |
9.900 |
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
14.800 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.200 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.880 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
|
|
2.340 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.950 |
b |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
1.10 |
Khu dân cư theo Quy hoạch Tổng Mặt bằng khu dân cư mới - Đầm vực thôn Lễ Châu, xã Phương Nam (xã Hồng Nam (cũ)) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13m |
|
|
13.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 12,5m |
|
|
12.000 |
1.11 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
22.050 |
1.12 |
Quốc lộ 39A |
|
|
15.300 |
1.13 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
5.880 |
1.14 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.320 |
1.15 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
4.200 |
1.16 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.880 |
1.17 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.920 |
1.18 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Phương Nam (1,26ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m) |
|
|
16.200 |
1.19 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phương Nam (1,98ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, Vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
16.650 |
1.20 |
Khu dân cư mới xã Phương chiểu (cũ) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
20.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 4m) |
|
|
15.000 |
2 |
Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
23.360 |
2.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
16.650 |
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
7.500 |
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.600 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.880 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
2.100 |
b |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
2.7 |
Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (9,8ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
21.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
16.650 |
2.8 |
Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (3,13ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m (lòng đường 12m, vỉa hè mỗi bên 6m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 17,5m (lòng đường 11,5m, vỉa hè mỗi bên 3-4m) |
|
|
18.500 |
2.9 |
Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (4,8ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
21.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 11,5m, vỉa hè mỗi bên 3-4m) |
|
|
16.650 |
2.10 |
Khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (phía Tây Nam đường QL 38 và đường nối 2 cao tốc) |
|
|
|
+ |
Các xuất đất tiếp giáp đường nối 2 cao tốc |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
18.500 |
2.11 |
Khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (phía Đông sông Hòa Bình) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, Vỉa hè 5mx2 bên) |
|
|
19.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 14,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 5m, 1 bên 2m) |
|
|
16.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 31,7m (lòng đường 7,5mx2 bên, vỉa hè mỗi bên 5mx2 bên, dải cây xanh 10,7m) |
|
|
21.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 17,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
18.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 5m 1 bên 3m) |
|
|
17.000 |
2.12 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên (2,04ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè 5mx2 bên) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 17,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
18.000 |
2.13 |
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Trung Nghĩa |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
21.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 17,3m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
16.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m) |
|
|
15.000 |
3 |
Xã Liên Phương |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
3.1 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
30.000 |
3.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
21.250 |
3.3 |
Đường Dựng |
|
|
13.140 |
3.4 |
Đường Bãi |
|
|
14.000 |
3.5 |
Đường Ma |
Quốc lộ 39A |
Đường vào UBND xã Liên Phương |
8.640 |
3.6 |
Đường Ma (đoạn còn lại) |
Đoạn còn lại |
7.560 |
|
3.7 |
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3) |
|
|
36.000 |
3.8 |
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A) |
|
|
21.600 |
3.9 |
Đường Đầm Sen B |
|
|
11.250 |
3.10 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
6.720 |
3.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
5.760 |
3.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.750 |
3.13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
3.040 |
3.14 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
2.100 |
b |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
3.15 |
Khu mới phía bắc khu dân cư Nu9 - xã Liên Phương |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 26m (HY3) |
|
|
36.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m |
|
|
22.200 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m |
|
|
18.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 11,5m |
|
|
16.500 |
3.16 |
Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 xã Liên Phương (26ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 36m (lòng đường 24m, vỉa hè mỗi bên 6m) |
|
|
22.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 28m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 7m) |
|
|
21.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 22m-23m (lòng đường 13m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m-21,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 7m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m) |
|
|
15.000 |
3.17 |
Khu dân cư mới xã Liên Phương (phía Nam đường trục Bắc Nam khu Đô thị đại học Phố Hiến) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 36m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 7m) |
|
|
22.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 25m (lòng đường 2x7,5m, vỉa hè bên xuất đất 4m, dải phân cách 3m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 16,5m (lòng đường 7,5m) |
|
|
16.500 |
3.18 |
Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 dự án khu TĐC phục vụ GPMB đường bên nối 2 cao tốc |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 44m (theo mặt cắt đường chi tiết) |
|
|
19.610 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 6m) |
|
|
17.390 |
3.19 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Liên Phương (thôn An Chiểu 2) (2,93ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
17.000 |
4 |
Xã Bảo Khê |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
4.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
25.120 |
4.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
16.060 |
4.3 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
12.950 |
4.4 |
Đường 39 cũ |
|
|
9.600 |
4.5 |
Đường huyện 72 |
|
|
7.500 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
6.660 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
5.400 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.520 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.700 |
4.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.920 |
b |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
4.11 |
Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê (Vị trí số 1; 2) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 35m (lòng đường 7,5m và 10,5 vỉa hè mỗi bên 3-4m, dải cây xanh 10m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 26m (lòng đường 7,5mx2, vỉa hè mỗi bên 4m, dải cây xanh 3m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m (lòng đường 10,5mx2, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với dưỡng có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
17.390 |
4.12 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê vị trí số 2 (3,98ha) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 34 m (lòng đường 10,5m và 10,5 vỉa hè mỗi bên 5m, dải cây xanh 3m) |
|
|
20.350 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
17.390 |
4.13 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê vị trí số 1 (1,04) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 11,28m (lòng đường 6m và vỉa hè 1 bên 4m, 1 bên 1,28m) |
|
|
12.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 14m (lòng đường 6, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
14.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
16.500 |
5 |
Xã Quảng Châu |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
5.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
14.800 |
5.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
6.500 |
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.880 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.160 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.800 |
b |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
5.6 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể (vị trí 02, số 03; số 04) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 25m (lòng đường 15m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
16.650 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
15.540 |
5.7 |
Khu dân cư theo Đồ án Quy hoạch rút gọn Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Quảng Châu |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 6m) |
|
|
16.650 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
15.540 |
5.8 |
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng Châu, vị trí 01 |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m |
|
|
16.650 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
15.540 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15m |
|
|
15.400 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13,6m |
|
|
14.500 |
5.9 |
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng Châu, vị trí 02 |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m |
|
|
16.650 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
15.540 |
5.10 |
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng Châu, vị trí 03 |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m |
|
|
16.650 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
15.540 |
6 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
6.1 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
16.650 |
6.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
4.500 |
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.980 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.650 |
b |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
6.7 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể khu dân cư mới xã Tân Hưng |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
16.200 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
14.400 |
6.8 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể điều chỉnh - Vị trí số 2 giáp phía Tây khu TĐC cầu Hưng Hà Xã Tân Hưng |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
16.200 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m) |
|
|
12.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 9,8m (lòng đường 5,8m, vỉa hè bên xuất đất 3m) |
|
|
11.400 |
7 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
7.1 |
Trục đường xã Phú Cường |
Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng) |
Qua UBND xã 500m |
7200 |
72 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
16.200 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
6.500 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.160 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.650 |
b |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
7.7 |
Xây dựng khu dân cư mới xã Phú Cường |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
17.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
16.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 14m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 4m, 1 bên 2,5m) |
|
|
14.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 14,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 3m, 1 bên 4m) |
|
|
14.500 |
8 |
Xã Hùng Cường |
|
|
|
8.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
5.550 |
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.500 |
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.160 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.650 |
9 |
Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
9.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
16.650 |
9.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.500 |
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.980 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.650 |
b |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
9.6 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hoàng Hanh |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
14.800 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m) |
|
|
11.400 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 12m (lòng đường 6m, vỉa hè mỗi bên 3m) |
|
|
10.500 |
9.7 |
Khu dân cư theo Quy hoạch rút gọn tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hoàng Hanh |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
14.800 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 1-3m) |
|
|
10.500 |
9.8 |
Xây dựng KDC mới xã Phương Nam (xã Phương Chiểu cũ) |
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
20.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 4m) |
|
|
15.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (nghìn đồng/m2) |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||||
I |
Thành phố Hưng Yên |
III |
|
|
|
a |
Khu dân cư cũ |
|
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên |
|
Tô Hiệu |
Phạm Ngũ Lão |
58.800 |
2 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Tô Hiệu |
Lê Văn Lương |
42.000 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Lê Văn Lương |
Giáp xã Bảo Khê |
28.800 |
4 |
Đường Điện Biên |
|
Phạm Ngũ Lão |
Phố Hiến |
28.800 |
5 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Ngã ba Hồ Xuân Hương |
Bãi Sậy |
28.800 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
Tô Hiệu |
Chợ Phố Hiến |
33.000 |
7 |
Đường Chùa Chuông |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
30.000 |
8 |
Đường Tô Hiệu |
|
Nguyễn Văn Linh |
Lê Đình Kiên |
32.000 |
9 |
Đường Triệu Quang Phục |
|
Lê Văn Lương |
Hải Thượng Lãn Ông |
27.500 |
10 |
Đường Triệu Quang Phục |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
Tô Hiệu |
29.700 |
11 |
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
24.300 |
12 |
Đường Lê Văn Lương |
|
Nguyễn Văn Linh |
Chân cầu An Tảo |
30.000 |
13 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
Bãi Sậy |
Lê Đình Kiên |
25.200 |
14 |
Đường Lê Lai |
|
Nguyễn Công Hoan |
Chùa Chuông |
44.000 |
15 |
Đường Nguyễn Công Hoan |
|
Lê Lai |
Vũ Trọng Phụng |
27.500 |
16 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Triệu Quang Phục |
Phạm Bạch Hổ |
25.300 |
17 |
Đường Lê Văn Lương |
|
Chân cầu An Tảo |
Giáp xã Trung Nghĩa |
26.100 |
18 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
|
Lê Lai |
Vũ Trọng Phụng |
38.000 |
19 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
Nguyễn Huệ |
Nguyễn Thiện Thuật |
33.000 |
20 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
Nguyễn Trãi |
Cống Cửa Gàn |
32.000 |
21 |
Đường Chu Mạnh Trinh |
|
Phạm Bạch Hổ |
Triệu Quang Phục |
26.400 |
22 |
Đường Vũ Trọng Phụng |
|
Nguyễn Công Hoan |
Chùa Chuông |
22.100 |
23 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Trường Trung cấp nghề GTVT |
Dốc Suối (phía Đông) |
26.000 |
24 |
Đường Phạm Bạch Hổ |
|
Chùa Chuông |
Đinh Điền |
21.250 |
25 |
Đường Đinh Điền |
|
Ngã tư Chợ Gạo |
Phạm Bạch Hổ |
22.000 |
26 |
Phố Tuệ Tĩnh |
|
An Vũ |
Trần Quang Khải |
28.750 |
27 |
Đường Nguyễn Đình Nghị |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Phạm Ngũ Lão |
21.000 |
28 |
Đường An Vũ |
|
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
22.000 |
29 |
Đường Đông Thành |
|
Hoàng Thị Loan |
Nam Thành |
21.000 |
30 |
Đường Nguyễn Du |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
21.000 |
31 |
Đường Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Địa phận xã Hồng Nam |
15.600 |
32 |
Đường Nguyễn Đình Nghị |
|
Phạm Ngũ Lão |
Phương Độ |
15.480 |
33 |
Phố Lê Thanh Nghị |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
20.400 |
34 |
Đường Trưng Nhị |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
18.750 |
35 |
Đường Bãi Sậy |
|
Chùa Chuông |
Phố Hiến |
15.000 |
36 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
Nguyễn Du |
Trưng Trắc |
15.000 |
37 |
Đường Trưng Trắc |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
15.000 |
38 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
Chu Mạnh Trinh |
Đinh Điền |
33.000 |
39 |
Đường Bùi Thị Cúc |
|
Phạm Ngũ Lão |
Bắc Thành |
19.200 |
40 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
19.200 |
41 |
Đường Phó Đức Chính |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ |
21.000 |
42 |
Đường Dương Quảng Hàm |
|
Bà Triệu |
Đào Nương |
21.000 |
43 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
Nguyễn Quốc Ân |
Bắc Thành |
21.000 |
44 |
Đường Bà Triệu |
|
Đào Nương |
Đông Thành |
21.600 |
45 |
Đường Kim Đồng |
|
Bắc Thành |
Bùi Thị Cúc |
21.000 |
46 |
Đường Nguyễn Quốc Ân |
|
Đông Thành |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
19.200 |
47 |
Đường Trần Quang Khải |
|
Phạm Bạch Hổ |
Nguyễn Phong Sắc |
28.600 |
48 |
Đường Trần Quang Khải |
|
Nguyễn Phong Sắc |
Triệu Quang Phục |
25.200 |
49 |
Phố Trương Định |
|
Lê Văn Lương |
Hoàng Hoa Thám |
33.000 |
50 |
Đường Phạm Huy Thông |
|
Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật |
Vũ Trọng Phụng |
15.600 |
51 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Nguyễn Công Hoan |
12.000 |
52 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Bãi Sậy |
Phan Đình Phùng |
18.000 |
53 |
Đường Bắc Thành |
|
Tây Thành |
Đông Thành |
15.120 |
54 |
Đường Tây Thành |
|
Bắc Thành |
Nam Thành |
14.850 |
55 |
Đường Nam Thành |
|
Tây Thành |
Đông Thành |
14.850 |
56 |
Phố Phùng Chí Kiên |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
26.250 |
57 |
Phố Sơn Nam |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
33.600 |
58 |
Phố Tôn Thất Tùng |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
22.200 |
59 |
Phố Ngô Tất Tố |
|
Tuệ Tĩnh |
Nguyễn Văn Linh |
22.200 |
60 |
Phố Ngô Gia Tự |
|
Phùng Chí Kiên |
Hoàng Hoa Thám |
18.700 |
61 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
|
Phùng Chí Kiên |
Trần Quang Khải |
18.750 |
62 |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
|
Phùng Chí Kiên |
Trần Quang Khải |
18.750 |
63 |
Phố Huỳnh Thúc Kháng |
|
Đinh Điền |
Nguyễn Lương Bằng |
19.200 |
64 |
Phố Tô Chấn |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Lương Ngọc Quyến |
18.980 |
65 |
Phố Lương Văn Can |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Lương Ngọc Quyến |
21.000 |
66 |
Phố Đinh Gia Quế |
|
Đinh Điền |
Lê Thanh Nghị |
29.750 |
67 |
Phố Lương Ngọc Quyến |
|
Đinh Gia Quế |
Trần Quang Khải |
19.500 |
68 |
Phố Nguyễn Hữu Huân |
|
Trần Quang Khải |
Sơn Nam |
18.000 |
69 |
Phố Lương Định Của |
|
Triệu Quang Phục |
Tuệ Tĩnh |
20.900 |
70 |
Phố Tạ Quang Bửu |
|
Hồ Đắc Di |
Phạm Ngọc Thạch |
20.900 |
71 |
Phố Hồ Đắc Di |
|
Lương Định Của |
Hải Thượng Lãn Ông |
22.000 |
72 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
|
Triệu Quang Phục |
Lương Định Của |
19.600 |
73 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
|
Triệu Quang Phục |
Lương Thế Vinh |
21.280 |
74 |
Phố Nguyễn Văn Huyên |
|
Ngô Tất Tố |
Tôn Thất Tùng |
19.800 |
75 |
Phố Đặng Thai Mai |
|
Nguyễn Văn Huyên |
Nguyễn Khuyến |
19.800 |
76 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
|
Nguyễn Văn Huyên |
Nguyễn Khuyến |
19.800 |
77 |
Phố Nguyễn Khuyến |
|
Ngô Tất Tố |
Tôn Thất Tùng |
19.800 |
78 |
Phố Đào Tấn |
|
Sơn Nam |
Nam Cao |
20.900 |
79 |
Phố Xuân Diệu |
|
Đào Tấn |
Nguyễn Lương Bằng |
20.900 |
80 |
Phố Nam Cao |
|
Sơn Nam |
Lê Thanh Nghị |
20.900 |
81 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Lương Bằng |
19.800 |
82 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
|
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Văn Trỗi |
19.800 |
83 |
Phố Lý Tự Trọng |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Hải Thượng Lãn Ông |
19.800 |
84 |
Phố Nguyễn Thái Học |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Thiện Kế |
19.800 |
85 |
Phố Cao Bá Quát |
|
Nguyễn Thái Học |
Đinh Công Tráng |
19.800 |
86 |
Phố Tống Duy Tân |
|
Cao Bá Quát |
Nguyễn Thiện Kế |
19.800 |
87 |
Phố Đinh Công Tráng |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Thiện Kế |
19.250 |
88 |
Phố Nguyễn Thiện Kế |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
19.800 |
89 |
Phố Phạm Hồng Thái |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
20.900 |
90 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
16.500 |
91 |
Phố Hoàng Diệu |
|
Nhân Dục |
Chu Mạnh Trinh |
19.250 |
92 |
Phố Mạc Thị Bưởi |
|
Nhân Dục |
Trần Thị Tý |
16.500 |
93 |
Phố Bùi Thị Xuân |
|
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Thị Tý |
16.500 |
94 |
Phố Trần Thị Tý |
|
Chu Mạnh Trinh |
Nhân Dục |
16.500 |
95 |
Phố Trần Nhật Duật |
|
Doãn Nỗ |
Nguyễn Biểu |
19.250 |
96 |
Phố Doãn Nỗ |
|
Triệu Quang Phục |
Chùa Đông |
22.000 |
97 |
Phố Nguyễn Cảnh Chân |
|
Doãn Nỗ |
Triệu Quang Phục |
19.250 |
98 |
Phố Trần Khánh Dư |
|
Chu Mạnh Trinh |
Nguyễn Biểu |
19.250 |
99 |
Phố Nguyễn Gia Thiều |
|
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Biểu |
19.250 |
100 |
Phố Dã Tượng |
|
Trần Nhật Duật |
Trần Khánh Dư |
19.250 |
101 |
Phố Nguyễn Biểu |
|
Triệu Quang Phục |
Chùa Đông |
19.250 |
102 |
Đường Chùa Đông |
|
An Vũ |
Tô Hiệu |
24.000 |
103 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
Phạm Ngũ Lão |
Nguyễn Du |
22.000 |
104 |
Đường Trưng Trắc |
|
Đê sông Hồng |
Bãi Sậy |
13.750 |
105 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
12.650 |
106 |
Đường 266 |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
15.950 |
107 |
Đường Lê Đình Kiên |
|
Tô Hiệu |
Phương Độ |
20.900 |
108 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
18.150 |
109 |
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12) |
|
Phạm Ngũ Lão |
Khu TT may |
17.600 |
110 |
Phố Tô Hiến Thành |
|
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Chí Thanh |
14.700 |
111 |
Phố Lê Trọng Tấn |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
Tô Hiến Thành |
14.700 |
112 |
Phố Sơn Nam |
|
Phạm Bạch Hổ |
Đê Sông Hồng |
19.600 |
113 |
Đường Bạch Đằng |
|
Bãi Sậy |
Cửa Khẩu |
18.300 |
114 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Đê sông Hồng |
Phan Đình Phùng |
7.400 |
115 |
Phố Bạch Thái Bưởi |
|
Nguyễn Văn Linh |
Tô Ngọc Vân |
24.050 |
116 |
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) |
|
Lê Văn Lương |
Nghĩa trang |
12.040 |
117 |
Đường Tống Trân |
|
Đông Thành |
Tây Thành |
14.400 |
118 |
Đường An Tảo |
|
Nguyễn Văn Linh |
Bờ sông Điện Biên |
14.800 |
119 |
Đường Dương Hữu Miên |
|
Đê Sông Hồng |
Ngã ba bến đò Nẻ |
22.200 |
120 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
Ngô Gia Tự |
Triệu Quang Phục |
16.800 |
121 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
|
Đường Chùa Diều |
Đường An Tảo |
15.840 |
122 |
Phố Nguyễn Trung Trực |
|
Tô Ngọc Vân |
Mai Hắc Đế |
22.200 |
123 |
Phố Nguyễn Chí Thanh |
|
Chu Mạnh Trinh |
Hải Thượng Lãn Ông |
24.700 |
124 |
Phố Đỗ Nhân |
|
An Vũ |
Chu Mạnh Trinh |
7.400 |
125 |
Đường vào Khu Nông Lâm |
|
Phường Minh Khai |
5.000 |
|
126 |
Đường Phương Cái |
|
Phương Độ |
Phố Hiến |
14.800 |
127 |
Đường Nhân Dục |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
19.200 |
128 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Dân cư Lê Lợi |
11.840 |
129 |
Đường Hoàng Ngân |
|
Lê Văn Lương |
Bờ sông Điện Biên |
12.950 |
130 |
Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) |
|
Trưng Nhị |
Trường PTCS Lê Lợi |
12.950 |
131 |
Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19) |
|
Lê Văn Lương |
Dân cư |
12.950 |
132 |
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) |
|
Phường An Tảo |
13.320 |
|
133 |
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) |
|
Trưng Nhị |
Dân cư |
8.750 |
134 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Phạm Huy Thông |
11.840 |
135 |
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) |
|
Điện Biên |
Dân cư |
9.620 |
136 |
Phố Tân Nhân |
|
Trưng Trắc |
Bạch Đằng |
13.320 |
137 |
Phố Chi Lăng |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Trưng Trắc |
6.660 |
138 |
Đường Chùa Diều |
|
Nguyễn Văn Linh |
Bờ sông Điện Biên |
18.500 |
139 |
Đường bờ sông Điện Biên |
|
Lê Văn Lương |
Tô Hiệu |
12.900 |
140 |
Phố Trần Nguyên Hãn |
|
Đê sông Hồng |
Tam Đằng |
8.880 |
141 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Trường PTCS Lê Lợi |
9.990 |
142 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Phạm Bạch Hổ |
Mai Hắc Đế |
20.350 |
143 |
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
|
Điện Biên |
Nguyễn Trãi |
9.990 |
144 |
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
|
Điện Biên |
Nguyễn Trãi |
10.360 |
145 |
Đường Mậu Dương |
|
Điện Biên |
Phố Hiến |
12.000 |
146 |
Đường Hàn Lâm |
|
Điện Biên |
Nguyễn Đình Nghị |
12.400 |
147 |
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị |
|
Trưng Nhị |
Trưng Trắc |
13.690 |
148 |
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão |
|
Điện Biên |
Phạm Ngũ Lão |
8.140 |
149 |
Đường Phương Độ |
|
Xã Hồng Nam |
Mậu Dương |
18.500 |
150 |
Đường Nam Tiến |
|
Bạch Đằng |
Xã Quảng Châu |
14.800 |
151 |
Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
11.840 |
152 |
Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
9.620 |
153 |
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) |
|
Điện Biên |
Khu dân cư |
10.360 |
154 |
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
8.880 |
155 |
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
9.620 |
156 |
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành |
|
Tây Thành |
Dân cư |
11.100 |
157 |
Ngõ 1 đường Tây Thành |
|
|
|
7.400 |
158 |
Phố Vọng Cung |
|
Bãi Sậy |
Nguyễn Du |
9.250 |
159 |
Phố Mai Hắc Đế |
|
Đê Sông Hồng |
Hải Thượng Lãn Ông |
16.650 |
160 |
Đường Tô Ngọc Vân |
|
Tam Đằng |
Đê sông Hồng |
16.650 |
161 |
Đường Văn Miếu |
|
Chùa Chuông |
Đê sông Hồng |
16.650 |
162 |
Phố Cao Xá |
|
Nguyễn Văn Linh |
Đê sông Hồng |
16.650 |
163 |
Đường Đằng Giang |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
16.650 |
164 |
Đường Tân Thị |
|
Chi Lăng |
Đê sông Hồng |
11.100 |
165 |
Đường Tam Đằng |
|
Đinh Điền |
Đê sông Hồng |
11.100 |
166 |
Đường Bạch Đằng |
|
Cửa Khẩu |
Bến phà cũ (bờ sông) |
20.350 |
167 |
Phố Lê Quý Đôn |
|
Phạm Bạch Hổ |
Đê sông Hồng |
11.100 |
168 |
Đường Lương Điền |
|
Hàn Lâm |
Phương Độ |
9.300 |
169 |
Đường Hoàng Thị Loan |
|
Giao với đường Nguyễn Đình Nghị |
Giao với đường Điện Biên |
30.000 |
170 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
Dốc Suối |
Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ |
27.000 |
171 |
Phố Hoàng Quốc Việt |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Phạm Bạch Hổ |
27.900 |
172 |
Phố Nguyễn Bình |
|
Sơn Nam |
Lê Thanh Nghị |
18.000 |
173 |
Phố Đào Công Soạn |
|
Trần Nhật Duật |
Chùa Đông |
18.000 |
174 |
Phố Phan Huy Chú |
|
Trần Nhật Duật |
Chùa Đông |
18.000 |
175 |
Phố Ngô Thì Nhậm |
|
Ngô Gia Tự |
Trương Định |
18.000 |
176 |
Phố Phú Lộc |
|
Đào Nương |
Nguyễn Trãi |
16.340 |
177 |
Phố Hiến Doanh |
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Văn Linh |
18.000 |
178 |
Phố Lê Văn Hưu |
|
Đinh Gia Quế |
Nguyễn Lương Bằng |
18.000 |
179 |
Phố Phùng Hưng |
|
Sơn Nam |
Hoàng Quốc Việt |
18.000 |
180 |
Phố Lương Thế Vinh |
|
Tạ Quang Bửu |
Đặng Văn Ngữ |
18.000 |
181 |
Phố Lê Tuấn Ngạn |
|
Đinh Gia Quế |
Nguyễn Bình |
18.000 |
182 |
Phố Phạm Công Trứ |
|
Nguyễn Thiện Kế |
Tuệ Tĩnh |
18.000 |
183 |
Phố Nguyễn Trung Ngạn |
|
Giáp với khu dân cư An Dương |
Tuệ Tĩnh |
18.000 |
184 |
Phố Dương Phúc Tư |
|
Nguyễn Đình Nghị |
Đông Thành |
18.000 |
185 |
Phố Đào Nương |
|
Hoàng Thị Loan |
Bà Triệu |
18.000 |
186 |
Phố Nguyễn Chương |
|
Nguyễn Gia Thiều |
Nguyễn Biểu |
18.000 |
187 |
Phố Phan Bội Châu |
|
Doãn Nỗ |
Phan Huy Chú |
17.500 |
188 |
Phố Vũ Lãm |
|
Tuệ Tĩnh |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
18.000 |
189 |
Phố Phan Chu Trinh |
|
Lương Ngọc Quyến |
Lương Văn Can |
16.800 |
190 |
Phố Bắc Hoà |
|
Doãn Nỗ |
Phan Huy Chú |
15.000 |
191 |
Phố Đỗ Thế Diên |
|
Tống Duy Tân |
Đinh Công Tráng |
15.000 |
192 |
Phố Chu Văn An |
|
Nguyễn Văn Linh |
Tuệ Tĩnh |
20.160 |
193 |
Đường Lạc Long Quân |
|
Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) |
Giao với đường Bạch Đằng |
16.800 |
194 |
Đường Âu Cơ |
|
Giao với đường Lạc Long Quân |
Giao với bãi Sông Hồng |
10.800 |
195 |
Các trục đường có mặt cắt từ ≥ 15m (chưa đặt tên đường) |
|
Thuộc các phường |
18.000 |
|
196 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
Thuộc các phường |
16.500 |
|
197 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
Thuộc các phường |
12.900 |
|
198 |
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m |
|
Thuộc các phường |
10.850 |
|
199 |
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m |
|
Thuộc các phường |
5.400 |
|
200 |
Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu |
4.500 |
|
201 |
Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m |
|
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu |
3.600 |
|
202 |
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
|
Nhà văn hoá |
Cuối xóm Bắc |
6.000 |
203 |
Đường gom chợ Gạo |
|
Vòng xuyến chợ Gạo |
Phía đông trường Chính Trị cũ |
18.750 |
|
Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh) |
Cây xăng Đinh Điền |
18.750 |
||
b |
Bổ sung tuyến đường mới |
|
|
|
|
204 |
Đường Trần Quang Khải |
|
Phạm Bạch Hổ |
Triệu Quang Phục |
28.000 |
c |
Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá |
|
|
|
|
205 |
Phường An Tảo |
|
|
|
|
205.1 |
Khu TĐC phục vụ GPMB đường trục phía Bắc khu Đô thị đại học Phố Hiến |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 44m |
|
|
|
19.800 |
205.2 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể khu dân cư để đấu giá phường An Tảo |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 23,5m |
|
|
|
19.200 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 20,2m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13m |
|
|
|
17.600 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 12m |
|
|
|
16.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 9,5m |
|
|
|
15.050 |
205.3 |
KDC mới phố An Tảo Thượng, khu số 02 (giáp Công ty May Thiên Hà) |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
21.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 14,5m |
|
|
|
19.250 |
205.4 |
KCD đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại phường An Tảo (phía Bắc Trường Tiểu học An Tảo) |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 17,5m |
|
|
|
21.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 12,5m |
|
|
|
19.250 |
205.5 |
Khu dân cư mới phường An Tảo, phía sau chùa Hưng Khánh Tự (Chùa Cả, An Tảo) |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 34m |
|
|
|
21.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 17,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 17,4m |
|
|
|
16.800 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 16,8m |
|
|
|
16.200 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 16,5m |
|
|
|
15.600 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
15.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 14,5m |
|
|
|
16.500 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 11,5m |
|
|
|
16.500 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 5,2m |
|
|
|
10.750 |
205.6 |
Khu dân cư mới phường An Tảo, thành phố Hưng Yên (phía Đông nhà văn hóa khu phố An Dương) |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 13,5m |
|
|
|
16.500 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 11,5m |
|
|
|
15.400 |
205.7 |
Xây dựng HTKT khu dân cư mới phường An Tảo, thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15.5m |
|
|
|
18.000 |
205.8 |
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường An Tảo |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m(lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
|
20.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 17.5m(lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
|
|
|
18.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m(lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m) |
|
|
|
17.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 6m) |
|
|
|
15.800 |
206 |
Phường Hiến Nam |
|
|
|
|
206.1 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch chia lô điều chỉnh khu TĐC số 1 (phía Bắc đường Tô Hiệu - phường Hiến Nam) |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m |
|
|
|
21.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m |
|
|
|
19.200 |
206.2 |
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch chia lô điều chỉnh khu dân cư phường Hiến Nam để đấu giá QSDĐ (vị trí giáp Trung tâm dạy nghề và Hội nông dân tỉnh) |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 20,5m |
|
|
|
24.700 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m |
|
|
|
16.500 |
207 |
Phường Lam Sơn |
|
|
|
|
207.1 |
Xây dựng khu dân cư Xích Đằng, phường Lam Sơn -Vị trí 01 và vị trí 02 |
|
|
|
|
+ |
Đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài |
|
|
|
19.800 |
+ |
Đường Lê Thanh Nghị kéo dài |
|
|
|
18.700 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 24m |
|
|
|
18.700 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 20,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 13m |
|
|
|
16.500 |
207.2 |
Khu dân cư mới phường Lam Sơn cạnh đường Tô Ngọc Vân (phía Tây Bắc ngã tư Tô Ngọc Vân - Nguyễn Trung Trực) |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
18.000 |
207.3 |
Khu dân cư mới phường Lam Sơn (phía sau khách sạn Thái Bình) |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 20,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 19m |
|
|
|
17.400 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 18,5m |
|
|
|
16.800 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 13m |
|
|
|
16.500 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 12,7m |
|
|
|
15.400 |
207.4 |
Khu dân cư mới phường Lam Sơn (phía Tây Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải - Vị trí 1, vị trí 2) |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 25m |
|
|
|
21.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 24 m |
|
|
|
20.500 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 20,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 18,5m |
|
|
|
17.400 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 17,5m |
|
|
|
16.800 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 16m |
|
|
|
16.800 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
16.800 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 12,5m |
|
|
|
16.500 |
207.5 |
KDC mới phường Lam Sơn (phía Đông đường Tô Ngọc Vân) |
|
|
|
|
+ |
Đường Tô Ngọc Vân |
|
|
|
16.650 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt từ 15,5m đến 19,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 14,5m |
|
|
|
16.500 |
207.6 |
Khu dân cư dân cư mới phường Lam Sơn (vị trí Đông Bắc khu đô thị Tân Phố Hiến - Trần Hưng Đạo) |
|
|
|
|
+ |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
27.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 24m |
|
|
|
21.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
19.800 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 14,5m |
|
|
|
19.250 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 13,5m |
|
|
|
18.150 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 12,5m |
|
|
|
17.600 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 12m |
|
|
|
16.500 |
207.7 |
Xây dựng KDC mới phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên (vị trí giáp trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh và công ty may Hưng Long) |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 25m |
|
|
|
21.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 24m |
|
|
|
21.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 13,5m |
|
|
|
16.500 |
207.8 |
Khu dân cư mới phía Tây đường Tô Ngọc Vân |
|
|
|
|
+ |
Các trục đường có mặt cắt 15,5m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 13m |
|
|
|
16.500 |
207.9 |
Khu dân cư theo mặt bằng quy hoạch tổng thể khu TĐC phục vụ GPMB Văn Miếu Xích Đằng |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m |
|
|
|
15.000 |
207.10 |
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường Lam Sơn. |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m |
|
|
|
17.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13,5m |
|
|
|
15.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m |
|
|
|
14.500 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 10,2m |
|
|
|
13.500 |
207.11 |
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường Lam Sơn, vị trí 03 |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m |
|
|
|
18.000 |
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m |
|
|
|
15.000 |
208 |
Phường Minh Khai |
|
|
|
|
|
KDC mới phường Minh khai (Khu đất hạt 2 quốc lộ 38 (bến phà Yên Lệnh cũ) |
|
|
|
|
+ |
Đường Bạch Đằng |
|
|
|
18.300 |
+ |
Các trục đường có mặt cắt 4,5m |
|
|
|
9.300 |
209 |
Phường Hồng Châu |
|
|
|
|
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại phường Hồng Châu, thành phố Hưng Yên (vị trí 02) |
|
|
|
|
+ |
Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7m, vỉa hè mỗi bên 2m) |
|
|
|
16.500 |