Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai

Số hiệu 417/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/02/2020
Ngày có hiệu lực 20/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Đặng Xuân Phong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số 417/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 20 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 07 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4.

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP TỈNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

I

Lĩnh vực bảo vệ môi trường

 

1

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường

QT-01

2

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

QT-02

3

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

QT-03

4

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

QT-04

II

Lĩnh vực cung cấp thông tin tài nguyên và môi trường

 

5

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

QT-05

III

Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

 

6

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

QT-06

B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH

* Lĩnh vực bảo vệ môi trường

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường

b. Nội dung quy trình

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

 

1. Văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở

x

 

2. 03 bản Kế hoạch bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở

x

 

3. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử)

x

 

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có)

 

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường

b.6

Phí, lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Chủ dự án, cơ sở

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sau đây viết tắt là Chi cục)/ Phòng chuyên môn (Phòng TH-ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường)

Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

-Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục/Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công Phòng/chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.

- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án, cơ sở hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo Chủ dự án, cơ sở hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

- Công văn phúc đáp (nếu có)

- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng

Bước 6

- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ

+ Đồng ý: Kiểm duyệt

+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Chi cục

- Trình Lãnh đạo Chi cục xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo cơ quan (Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường)

+ Đồng ý: Kiểm duyệt

+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý

- Lãnh đạo Chi cục

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan

Bước 7

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Bước 8

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan/Lãnh đạo Chi cục

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 9

Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa”

Chuyên viên được phân công

0,5 ngày làm việc

- Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án, cơ sở

Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường

Giờ hành chính

- Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 11

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết:

10 ngày làm việc

 

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

b. Nội dung quy trình

[...]