Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 416/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/02/2022
Ngày có hiệu lực 10/02/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 416/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Tăng (+) giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.765,29

55,41

14.224,99

53,38

-540,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.133,77

15,51

3.792,37

14,23

-341,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.894,75

14,62

3.553,35

13,34

-341,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

777,68

2,92

724,44

2,72

-53,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.257,74

8,47

2.215,17

8,31

-42,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.579,18

5,93

1.575,02

5,91

-4,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

415,82

1,56

415,82

1,56

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.004,32

18,78

4.930,87

18,51

-73,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

160,03

0,60

160,03

0,60

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

567,80

2,13

536,58

2,01

-31,22

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,98

0,11

34,72

0,13

5,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.460,60

43,01

12.093,32

45,39

632,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,95

0,42

71,16

0,27

-39,79

2.2

Đất an ninh

CAN

20,32

0,08

24,86

0,09

4,54

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,59

0,11

31,39

0,12

1,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

119,13

0,45

165,91

0,62

46,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,68

0,57

151,88

0,57

1,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

97,38

0,37

107,31

0,40

9,93

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,37

0,05

13,37

0,05

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.394,53

16,49

4.851,77

18,21

457,24

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.636,31

6,14

1.875,59

7,04

239,29

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

495,95

1,86

502,58

1,89

6,63

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

53,12

0,20

75,34

0,28

22,22

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30,74

0,12

40,60

0,15

9,86

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

280,08

1,05

333,03

1,25

52,95

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

49,86

0,19

47,24

0,18

-2,62

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

22,87

0,09

45,54

0,17

22,67

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,84

0,04

9,84

0,04

0,00

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

109,69

0,41

106,06

0,40

-3,63

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,43

0,01

3,39

0,01

-0,04

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

342,68

1,29

449,88

1,69

107,20

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

0,00

0,01

0,00

0,00

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

146,58

0,55

146,22

0,55

-0,36

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.200,75

4,51

1.202,10

4,51

1,35

2.9.16

Đất chợ

DCH

12,62

0,05

14,35

0,05

1,73

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,16

0,03

7,65

0,03

0,49

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

139,35

0,52

194,72

0,73

55,37

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

516,82

1,94

522,12

1,96

5,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.117,30

7,95

2.241,02

8,41

123,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,14

0,13

43,29

0,16

8,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,97

0,09

22,69

0,09

-0,28

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

185,86

0,70

183,45

0,69

-2,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.493,74

5,61

1.467,11

5,51

-26,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.006,13

7,53

1.993,45

7,48

-12,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,00

0,18

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

420,18

1,58

327,77

1,23

-92,42

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

DDT

2.117,30

7,95

2.241,02

8,41

123,72

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.152,49

23,09

5.768,52

21,65

-383,97

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.999,32

26,27

6.921,71

25,98

-77,61

6

Khu du lịch

KDL

342,68

1,29

563,78

2,12

221,10

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

187,10

0,70

187,10

0,70

0,00

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

29,59

0,01

31,39

0,12

1,80

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

14.977,37

56,21

14.977,37

56,21

0,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

131,75

0,49

180,26

0,68

48,51

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

2.236,43

8,39

2.397,41

9,00

160,98

12

Khu dân cư nông thôn

KDV

7.452,99

27,97

7.483,31

28,08

30,32

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

536,40

2,01

541,82

2,03

5,42

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

546,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

341,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

341,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,22

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,49

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

79,42

2.9.1

Đất giao thông

DGT

13,21

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

8,38

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,10

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,62

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

4,60

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,15

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,36

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,60

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,72

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

26,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

541,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

341,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

341,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

53,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,22

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35,58

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,20

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,77

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,40

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,54

2.9.1

Đất giao thông

DGT

11,69

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

1,06

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,97

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,63

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,81

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

0,29

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,85

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

[...]