Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 523/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/02/2022
Ngày có hiệu lực 24/02/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 523/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.166,21

71,02

48.802,67

67,74

-2.363,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.751,62

6,60

4.395,10

6,10

-356,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.479,25

4,83

3.144,81

4,37

-334,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.404,51

1,95

1.177,54

1,63

-226,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.080,71

7,05

4.265,31

5,92

-815,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.708,65

5,15

3.682,71

5,11

-25,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.092,72

22,34

16.092,72

22,34

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.698,60

25,96

17.775,01

24,67

-923,59

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.780,28

2,47

1.780,28

2,47

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.429,17

1,98

1.414,05

1,96

-15,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

0,00

0,24

0,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.247,73

28,11

22.669,83

31,47

2.422,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,85

0,06

77,34

0,11

33,49

2.2

Đất an ninh

CAN

8,65

0,01

8,65

0,01

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

638,62

0,89

1.850,69

2,57

1.212,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2,11

0,00

2,11

2.5

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

670,56

0,93

1.401,92

1,95

731,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,94

0,09

67,83

0,09

-0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

93,26

0,13

128,25

0,18

34,99

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng. làm đồ gốm

SKX

41,30

0,06

76,25

0,11

34,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh. cấp huyện. cấp xã

DHT

5.134,73

7,13

5.477,38

7,60

342,65

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.960,30

2,72

2.092,78

2,90

132,48

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

787,61

1,09

971,28

1,35

183,67

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,72

0,01

17,25

0,02

8,53

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,48

0,02

12,48

0,02

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,60

0,13

95,03

0,13

-0,57

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

20,08

0,03

20,08

0,03

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,34

0,01

6,34

0,01

-

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

682,32

0,95

691,01

0,96

8,69

2.9.10

Đất công trình bưu chính. viễn thông

DBV

2,08

0,00

2,09

0,00

0,01

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử. văn hóa

DDT

6,92

0,01

6,92

0,01

-

2.11

Đất bãi thải. xử lý chất thải

DRA

27,75

0,04

27,75

0,04

-

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,57

0,04

31,57

0,04

-

2.13

Đất làm nghĩa trang. nghĩa địa. nhà tang lễ. nhà hỏa táng

NTD

1.475,50

2,05

1.484,15

2,06

8,65

2.14

Đất chợ

DCH

17,46

0,02

18,65

0,03

1,19

2.15

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,64

0,00

1,78

0,00

0,14

2.17

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

DKV

0,49

0,00

2,41

0,00

1,92

2.18

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.190,45

1,65

1.199,06

1,66

8,61

2.19

Đất ở tại đô thị

ODT

178,85

0,25

349,47

0,49

170,62

2.20

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,20

0,04

29,60

0,04

0,40

2.21

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,44

0,02

17,57

0,02

3,13

2.22

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

143,61

0,20

143,61

0,20

-

2.24

Đất sông. ngòi. kênh. rạch. suối

SON

1.222,56

1,70

1.148,59

1,59

-73,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.767,36

14,95

10.687,09

14,83

-80,27

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,00

0,23

0,00

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

627,10

0,87

568,54

0,79

-58,56

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

26.137,79

36,28

26.137,79

36,28

 

3

Đất đô thị

DDT

13.575,24

18,84

13.575,24

18,84

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước. khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.236,84

15,60

9.837,95

13,66

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng. rừng sản xuất)

KLN

38.499,96

53,44

37.550,43

52,12

 

6

Khu du lịch

KDL

677,48

0,94

1.408,84

40,49

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

293,00

20,86

293,00

20,86

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp. cụm công nghiệp)

KPC

638,62

0,89

1.852,80

2,57

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

178,85

4,82

349,47

9,42

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

688,02

0,96

1.420,57

1,97

 

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

849,41

1,18

1.751,39

2,43

 

12

Khu dân cư nông thôn

KDV

58.638,61

81,40

58.465,81

81,16

 

13

Khu ở. làng nghề. sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.258,39

1,75

1.260,63

1,75

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.363,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

356,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

334,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

226,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

815,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

923.59

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

231,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,71

2.9.1

Đất giao thông

DGT

5,54

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

3,49

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.00

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,57

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,00

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,00

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,98

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

43,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

73,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

80,27

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.363,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

356,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

334,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

226,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

815,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

923,59

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PNN/PNN

2,45

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,60

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,03

2.9.1

Đất giao thông

DGT

7,56

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

3,47

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

[...]