ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
409/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 20 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2016 CỦA DỰ ÁN “CHĂM SÓC
SỨC KHỎE NHÂN DÂN CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2” TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-TTg ngày
14/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “Chăm sóc sức
khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” vay vốn Ngân hàng Phát triển
Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 1943/QĐ-TTg
ngày 22/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thông qua kết quả đàm phán với
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) về Hiệp
định Vay và các văn bản liên quan của Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh
Tây Nguyên, giai đoạn 2”;
Căn cứ Quyết định số 266/QĐ-BYT
ngày 20/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt nội dung Văn kiện Dự án “Chăm
sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” do Ngân hàng Phát triển
Châu Á (ADB) tài trợ;
Căn cứ Văn bản số 981/BYT-UBND ngày 28/8/2014 được ký kết giữa Bộ Y tế và
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thực
hiện Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” sử dụng
vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 513/QĐ-BYT
ngày 19/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện dự án năm 2016 Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân
dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài
trợ; Quyết định số 516/QĐ-BYT ngày 19/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê
duyệt Kế hoạch vốn năm 2016 Dự án “Chăm
sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” vay vốn Ngân hàng Phát
triển châu Á (ADB);
Xét đề nghị của Ban Quản lý Dự án
“Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2016 của
Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon
Tum, với những nội dung chính như sau:
1. Tên Dự án: “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon
Tum.
2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB).
3. Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
4. Chủ dự án: Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
5. Địa
điểm thực hiện Dự án: Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
6. Đơn
vị thực hiện Dự án: Ban quản lý dự án “Chăm sóc sức khỏe
nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2” tỉnh Kon Tum.
7. Thời
gian thực hiện Dự án: Từ năm 2014 đến năm 2019.
8. Mục tiêu của Dự án:
8.1. Mục tiêu chung: Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế tỉnh Kon Tum nhằm đáp ứng nhu cầu chăm
sóc sức khỏe ngày càng cao của nhân dân, đặc biệt là người nghèo, đồng bào dân
tộc thiểu số và các đối tượng thiệt thòi khác, góp phần hướng tới đạt được các
mục tiêu 4 và 5 Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ (MDG)
8.2. Mục tiêu cụ thể: Nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận và sử dụng
dịch vụ y tế tại tuyến cơ sở cho nhân dân tỉnh Kon Tum,
thông qua việc (i) cải thiện cơ sở vật chất thông qua việc xây mới, nâng cấp, sửa
chữa một số trạm y tế xã, (ii) cung cấp trang thiết bị y tế và hệ thống thông
tin quản lý y tế cho các tuyến tỉnh, huyện, xã và túi y tế thôn bản, (iii) phát
triển nguồn nhân lực y tế thông qua các khóa đào tạo, tập huấn ngắn hạn và dài
hạn về chuyên môn và năng lực quản lý và (iv) hỗ trợ tiếp cận dịch vụ chăm sóc
sức khỏe có chất lượng tại cộng đồng.
9. Các hợp phần của Dự án:
9.1. Hợp phần A: Tăng cường Chăm sóc
sức khỏe ban đầu tại tuyến xã;
9.2. Hợp phần B:
Cải thiện chất lượng và tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện;
9.3. Hợp phần C:
Tăng cường năng lực quản lý tại các tuyến.
10. Kinh phí thực hiện Dự án kế hoạch
năm 2016
Tổng kinh phí là: 21.862 triệu đồng,
trong đó:
- Vốn ADB: 18.159 triệu đồng.
+ Hợp phần A: 12.436 triệu đồng.
+ Hợp phần B: 4.116 triệu đồng.
+ Hợp phần C: 1.607 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 3.703 triệu đồng.
+ Hợp phần A:
3.121 triệu đồng.
+ Hợp phần B: 0 triệu đồng.
+ Hợp phần C: 582 triệu đồng.
(Phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở
Y tế và Ban Quản lý Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai
đoạn 2” tỉnh Kon Tum phối hợp với Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Tài chính triển khai thực hiện Kế
hoạch theo đúng quy định.
Điều 3.
Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Ban Quản lý Dự án tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Ban Quản lý Dự án Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PVP phụ trách;
- Lưu: VT, KGVX, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Nga
|
Hợp phần
|
Hạng mục
|
Mã HD
|
HOẠT ĐỘNG
|
Kế hoạch vốn 2016
(Đã bao gồm kinh phí chuyển từ KH 2014-2015 sang)
|
Ước giải ngân năm 2016
|
|
Tổng
|
ADB
|
Vốn đối ứng
|
Tổng
|
ADB
|
Vốn đối ứng
|
|
Tổng
|
XDCB
|
HCSN
|
Tổng
|
XDCB
|
HCSN
|
|
Tổng
|
XDCB
|
HCSN
|
Tổng
|
XDCB
|
HCSN
|
|
|
|
A
|
Tăng
cường CSSKBĐ tại tuyến xã
|
15,557
|
12,436
|
4,623
|
7,813
|
3,121
|
3,121
|
|
15,557
|
12,436
|
4,623
|
7,813
|
3,121
|
3,121
|
-
|
|
|
|
A.1.
|
Cải
thiện dịch vụ y tế tại tuyến xã
|
9,933
|
6,812
|
4,623
|
2,189
|
3,121
|
3,121
|
|
9,933
|
6,812
|
4,623
|
2,189
|
3,121
|
3,121
|
-
|
|
|
|
A.1.1.
|
Xây dựng
và nâng cấp cơ sở y tế tuyến xã
|
7,744
|
4,623
|
4,623
|
-
|
3,121
|
3,121
|
-
|
7,744
|
4,623
|
4,623
|
-
|
3,121
|
3,121
|
-
|
|
|
|
A.1.1.1
|
Xây mới
cơ sở y tế tại tuyến xã
|
2,902
|
1,562
|
1,562
|
-
|
1,340
|
1,340
|
-
|
2,902
|
1,562
|
1,562
|
-
|
1,340
|
1,340
|
-
|
|
|
|
A.1.1.1.1
|
TYT
xã
|
2,902
|
1,562
|
1,562
|
-
|
1,340
|
1,340
|
-
|
2,902
|
1,562
|
1,562
|
|
1,340
|
1,340
|
-
|
|
1
|
1
|
|
- 10 TYT xây mới
|
2,902
|
1,562
|
1,562
|
-
|
1,340
|
1,340
|
-
|
2,902
|
1,562
|
1,562
|
|
1,340
|
1,340
|
|
|
|
|
A.1.1.1.3
|
PKĐKKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.1.1.2
|
Nâng cấp
cơ sở y tế tại tuyến xã
|
4,842
|
3,061
|
3,061
|
-
|
1,781
|
1,781
|
-
|
4,842
|
3,061
|
3,061
|
-
|
1,781
|
1,781
|
-
|
|
|
|
A.1.1.2.1
|
TYT xã
|
4,842
|
3,061
|
3,061
|
-
|
1,781
|
1,781
|
|
4,842
|
3,061
|
3,061
|
-
|
1,781
|
1,781
|
-
|
|
1
|
1
|
|
- 25 TYT nâng cấp
tại Kon Tum
|
4,842
|
3,061
|
3,061
|
-
|
1,781
|
1,781
|
|
4,842
|
3,061
|
3,061
|
-
|
1,781
|
1,781
|
|
|
|
|
A.1.1.2.3
|
PKĐKKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.1.2
|
Cung cấp
TTB cho tuyến xã
|
2,189
|
2,189
|
-
|
2,189
|
-
|
-
|
-
|
2,189
|
2,189
|
-
|
2,189
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.1.2.1
|
Cung
cấp TTB cho TYT (xây mới, nâng cấp)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.1.2.2
|
Cung
cấp TTB cho PKĐKKV (xây mới, nâng cấp)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.1.2.3
|
Cung cấp
TTB TYT xã (khu vực nghèo)
|
1,751
|
1,751
|
-
|
1,751
|
-
|
-
|
-
|
1,751
|
1,751
|
-
|
1,751
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.1.2.4
|
Cung
cấp TTB PKĐKKV (khu vực nghèo)
|
438
|
438
|
-
|
438
|
-
|
-
|
-
|
438
|
438
|
-
|
438
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
3
|
A.1.2.5
|
Cung
cấp xe chuyên dụng cho tuyến huyện để giám sát tuyến xã (Chuyển
tiếp từ 2015)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.2
|
Tăng cường
dịch vụ CSSKBD tại cộng đồng
|
5,624
|
5,624
|
-
|
5,624
|
-
|
-
|
-
|
5,624
|
5,624
|
-
|
5,624
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
8
|
A.2.1
|
Cung cấp
một số dịch vụ CSSKBĐ cho người dân
|
739
|
739
|
-
|
739
|
-
|
-
|
-
|
739
|
739
|
-
|
739
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Các dịch vụ
khám chữa bệnh lưu động tại cộng đồng: làm mẹ an toàn, dinh dưỡng,
khám và điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục,
và tiêm chủng mở rộng,...
|
739
|
739
|
-
|
739
|
-
|
-
|
-
|
739
|
739
|
-
|
739
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.2.2
|
Cải
thiện hành vi tìm kiếm dịch vụ CSSK của
người dân
|
921
|
921
|
-
|
921
|
-
|
-
|
-
|
921
|
921
|
-
|
921
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
8
|
A.2.2.1
|
Hoàn thiện và
in ấn tài liệu truyền thông cho cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.2.2
|
Đào tạo cán
bộ TYT xã, PKĐKKV và BV huyện: KAP, truyền thông; Tập huấn về HIV/STDs cho
công nhân của các nhà thầu tham gia xây
dựng cho dự án
|
525
|
525
|
-
|
525
|
-
|
-
|
-
|
525
|
525
|
-
|
525
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Tập huấn
kỹ năng Truyền thông thay đổi hành vi và kỹ năng sử dụng tài liệu truyền thông
cho cán bộ y tế tuyến huyện và xã (1 tuần)
|
525
|
525
|
|
525
|
|
|
|
525
|
525
|
|
525
|
|
|
|
|
1
|
8
|
A.2.2.3
|
Chiến dịch
truyền thông tại cộng đồng
|
109
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
109
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
8
|
A.2.2.4
|
Chiến dịch
giáo dục y tế cộng đồng
|
286
|
286
|
-
|
286
|
-
|
-
|
-
|
286
|
286
|
-
|
286
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
7
|
A.2.2.5
|
Công ty tư
vấn về truyền thông thay đổi hành vi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
A.2.3
|
Phát triển
dịch vụ y tế dựa vào cộng đồng
|
3,964
|
3,964
|
-
|
3,964
|
-
|
-
|
-
|
3,964
|
3,964
|
-
|
3,964
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.3.1
|
Nâng cao năng
lực làm mẹ an toàn cho hộ sinh và cô đỡ thôn bản (1 tuần)
|
263
|
263
|
-
|
263
|
-
|
-
|
-
|
263
|
263
|
-
|
263
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.3.2
|
Nâng cao
năng lực làm mẹ an toàn cho bác sỹ (2 tuần)
|
438
|
438
|
-
|
438
|
-
|
-
|
-
|
438
|
438
|
-
|
438
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.3.3
|
Tập huấn về
quản lý dịch vụ y tế, giám sát và vệ sinh cho trưởng TYT/PKĐKKV (1 tuần)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.3.4
|
Đào tạo lại
cho YTTB (1 tuần)
|
394
|
394
|
-
|
394
|
-
|
-
|
-
|
394
|
394
|
-
|
394
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.3.5
|
Đào tạo lại
cho CĐTB (1 tuần)
|
394
|
394
|
-
|
394
|
-
|
-
|
-
|
394
|
394
|
-
|
394
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.3.6
|
Đào tạo cho
YTTB mới (3 tháng)
|
657
|
657
|
-
|
657
|
-
|
-
|
-
|
657
|
657
|
-
|
657
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.3.7
|
Đào tạo cho
CĐTB mới (03 tháng*2 lượt)
|
985
|
985
|
-
|
985
|
-
|
-
|
-
|
985
|
985
|
-
|
985
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
2
|
A.2.3.8
|
Cung cấp
túi y tế cho YTTB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
2
|
A.2.3.9
|
Cung cấp
túi y tế cho CĐTB
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
4
|
A.2.3.10
|
Cung cấp học
bổng cho học viên dân tộc thiểu số
|
834
|
834
|
-
|
834
|
-
|
-
|
-
|
834
|
834
|
-
|
834
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
B
|
Cải thiện
chất lượng và tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện
|
4,116
|
4,116
|
-
|
4,116
|
-
|
-
|
-
|
4,116
|
4,116
|
-
|
4,116
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
B.1
|
Cải
thiện tiếp cận dịch vụ y tế tại bệnh viện
|
2,364
|
2,364
|
-
|
2,364
|
-
|
-
|
-
|
2364
|
2,364
|
-
|
2,364
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
B.1.3
|
Kiểm
soát nhiễm khuẩn
|
2,189
|
2,189
|
-
|
2,189
|
-
|
-
|
-
|
2,189
|
2,189
|
-
|
2,189
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
4
|
B 1.3.1
|
Đào tạo cho
cán bộ chủ chốt về kiểm soát nhiễm khuẩn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
2
|
B.1.3.2
|
Cung cấp
TTB xử lý chất thải rắn
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2
|
2
|
B.1.3.3
|
Nâng cấp, sửa
chữa TTB vệ sinh cho BV
|
2,189
|
2,189
|
|
2,189
|
|
|
|
2,189
|
2,189
|
-
|
2,189
|
|
|
|
2
|
4
|
B.1.3.4
|
Đào tạo về kiểm
soát nhiễm khuẩn và môi trường (1 tuần)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
B.1.4
|
Quản lý
chất lượng
|
175
|
175
|
-
|
175
|
-
|
-
|
-
|
175
|
175
|
-
|
175
|
-
|
-
|
-
|
2
|
5
|
B.1.4.1
|
Khảo sát,
giám sát từ tuyến tỉnh xuống huyện
|
175
|
175
|
-
|
175
|
-
|
-
|
-
|
175
|
175
|
-
|
175
|
-
|
-
|
-
|
2
|
7
|
B.1.4.2
|
Thuê tuyển
công ty tư vấn khảo sát chất lượng y tế
và đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
B.2
|
Phát triển
nguồn nhân lực y tế
|
1,752
|
1,752
|
-
|
1,752
|
-
|
-
|
-
|
1,752
|
1,752
|
-
|
1,752
|
-
|
-
|
-
|
|
|
B.2.1
|
Đào tạo
ngắn hạn
|
525
|
525
|
-
|
525
|
-
|
-
|
-
|
525
|
525
|
-
|
525
|
-
|
-
|
-
|
2
|
4
|
B.2.1.3
|
Tập huấn
cho giảng viên để tăng cường giảng dạy về phương pháp sư phạm y học cơ bản
cho giảng viên đào tạo liên tục của các trường và bệnh viện
|
219
|
219
|
-
|
219
|
-
|
-
|
-
|
219
|
219
|
-
|
219
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1. Khảo
sát, Đánh giá năng lực giảng
dạy của Trường Trung học Y
tế
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2. Đánh
giá năng lực của các cơ sở ĐTLT CBYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3. Xác định
nhu cầu phát triển nguồn nhân lực y tế
|
0
|
0
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4. Xây dựng
kế hoạch phát
triển nguồn nhân
lực y tế cho các tỉnh
trong 5 năm
|
219
|
219
|
-
|
219
|
-
|
-
|
-
|
219
|
219
|
-
|
219
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
5. Đào
tạo giảng viên/giáo viên
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
4
|
B.2.1.4
|
Đào tạo điều
dưỡng, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên
|
306
|
306
|
-
|
306
|
-
|
-
|
-
|
306
|
306
|
-
|
306
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Xây
dựng tài liệu chương trình đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Đào tạo
giảng viên cho điều dưỡng, nữ hộ sinh
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo điều dưỡng
nữ hộ sinh, kỹ thuật viên
|
306
|
306
|
-
|
306
|
-
|
-
|
-
|
306
|
306
|
-
|
306
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Giám sát hỗ
trợ kỹ thuật cho các học viên sau đào tạo
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
4
|
B.2.1.5
|
Đào tạo
chuyên khoa định hướng (3 tháng)
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
B.2.2
|
Đào tạo
dài hạn
|
1,227
|
1,227
|
-
|
1,227
|
-
|
-
|
-
|
1,227
|
1,227
|
-
|
1,227
|
-
|
-
|
-
|
2
|
4
|
B.2.2.1
|
Đào tạo BS chuyên khoa cấp 1 (2 năm)
|
598
|
598
|
-
|
598
|
-
|
-
|
-
|
598
|
598
|
-
|
598
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ
đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi)
|
598
|
598
|
-
|
598
|
-
|
-
|
-
|
598
|
598
|
-
|
598
|
-
|
-
|
-
|
2
|
4
|
B.2.2.2
|
Đào tạo BS chuyên khoa cấp
2 (2 năm)
|
187
|
187
|
-
|
187
|
-
|
-
|
-
|
187
|
187
|
-
|
187
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ
đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi)
|
187
|
187
|
-
|
187
|
-
|
-
|
-
|
187
|
187
|
-
|
187
|
-
|
-
|
-
|
2
|
4
|
B.2.2.3
|
Đào tạo
liên thông y sỹ và dược sỹ (4 năm)
|
442
|
442
|
-
|
442
|
-
|
-
|
-
|
442
|
442
|
-
|
442
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ
đào tạo (đã bao gồm chi phí ôn thi)
|
442
|
442
|
-
|
442
|
-
|
-
|
-
|
442
|
442
|
-
|
442
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
Tăng cường năng lực quản
lý tại các tuyến
|
2,189
|
1,607
|
-
|
1,607
|
582
|
-
|
582
|
2,189
|
1,607
|
-
|
1,607
|
582
|
-
|
582
|
|
|
C.1
|
Tăng cường
năng lực quản lý tại các tuyến
|
175
|
175
|
-
|
175
|
-
|
-
|
-
|
175
|
175
|
-
|
175
|
-
|
-
|
-
|
3
|
5
|
C.1.4
|
Giám sát
từ cấp tỉnh tới cấp huyện
|
44
|
44
|
-
|
44
|
-
|
-
|
-
|
44
|
44
|
-
|
44
|
-
|
-
|
-
|
3
|
5
|
C.1.5
|
Giám
sát từ cấp huyện tới TYT xã và PKĐKKV
|
109
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
109
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
3
|
10
|
C.1.6
|
Nâng cấp,
cập nhật, bảo dưỡng phần mềm, máy tính và mạng
|
22
|
22
|
-
|
22
|
-
|
-
|
-
|
22
|
22
|
-
|
22
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C.2
|
Thực hiện
và quản lý dự án hiệu quả
|
2,014
|
1,432
|
-
|
1,432
|
582
|
-
|
582
|
2,014
|
1,432
|
-
|
1,432
|
582
|
-
|
582
|
|
|
C.2.2
|
PPMU
|
2,014
|
1,432
|
-
|
1,432
|
582
|
-
|
582
|
2,014
|
1,432
|
-
|
1,432
|
582
|
-
|
582
|
|
|
C.2.2.1
|
Tư vấn
trong nước
|
709
|
709
|
-
|
709
|
-
|
-
|
-
|
709
|
709
|
-
|
709
|
-
|
-
|
-
|
3
|
9
|
|
Chi phí thẩm tra hồ
sơ bản vẽ của các cơ
sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
3
|
9
|
|
Quản lý tài
chính/giải ngân
|
236
|
236
|
-
|
236
|
-
|
-
|
-
|
236
|
236
|
-
|
236
|
-
|
-
|
-
|
3
|
9
|
|
Cán bộ dự
án (Điều phối/đào tạo)
|
236
|
236
|
-
|
236
|
-
|
-
|
-
|
236
|
236
|
-
|
236
|
-
|
-
|
-
|
3
|
9
|
|
Đấu thầu/xây
dựng cơ bản
|
236
|
236
|
-
|
236
|
-
|
-
|
-
|
236
|
236
|
-
|
236
|
-
|
-
|
-
|
3
|
9
|
C.2.2.2
|
Lương và phụ
cấp cho cán bộ dự án (VĐƯ)*
|
441
|
-
|
-
|
-
|
441
|
|
441
|
441
|
-
|
-
|
-
|
441
|
-
|
441
|
3
|
9
|
C.2.2.3
|
TTB văn
phòng cho PPMU (máy tính, máy in, fax, photo, máy scan và máy chiếu...)
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
9
|
C.2.2.4
|
Chi phí thường
xuyên cho PPMU
|
657
|
657
|
-
|
657
|
-
|
-
|
-
|
657
|
657
|
-
|
657
|
-
|
-
|
-
|
3
|
9
|
C.2.2.5
|
Chi phí thường
xuyên cho PPMU (VĐƯ)*
|
81
|
-
|
-
|
-
|
81
|
|
81
|
81
|
-
|
-
|
-
|
81
|
|
81
|
3
|
9
|
C.2.2.6
|
Sửa chữa
văn phòng và hệ thống điện nước, viễn thông (VĐƯ)*
|
60
|
-
|
-
|
-
|
60
|
|
60
|
60
|
-
|
-
|
-
|
60
|
|
60
|
3
|
5
|
C.2.2.7
|
Hội thảo lập
kế hoạch hàng năm
|
66
|
66
|
-
|
66
|
-
|
-
|
-
|
66
|
66
|
-
|
66
|
-
|
-
|
-
|
3
|
9
|
C.2.2.8
|
Khởi động dự
án/triển khai kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
kinh phí
|
21,862
|
18,159
|
4,623
|
13,536
|
3,703
|
3,121
|
582
|
21,862
|
18,159
|
4,623
|
13,536
|
3,703
|
3,121
|
582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|