Quyết định 402/QĐ-BTTTT năm 2014 thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 402/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 10/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH;
Điều 1. Thừa nhận phòng đo kiểm:
MiCOM Labs - US0159
Địa chỉ: 575 Boulder Court, Pleasanton, CA 94566 USA
(đã được Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng các yêu cầu về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định theo Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 có các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định tại Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCBVT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 30/11/2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA
NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về Phòng đo kiểm
Tên phòng đo kiểm: MiCOM Labs - US0159
Địa chỉ: 575 Boulder Court, Pleasanton, CA 94566 USA
Người liên lạc: Mr Gordon Hurst
Điện thoại: +1(925)462-0304
Email: gordon_hurst@micomlabs.com
2. Phạm vi được thừa nhận
TT |
Tên sản phẩm |
Quy định kỹ thuật |
1. |
Thiết bị đầu cuối |
|
1.1 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
TCVN 7189:2009 |
1.2 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng |
TCVN 7189:2009 |
1.3 |
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
QCVN 18:2010/BTTTT |
1.4 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA) |
TCVN 7189:2009 |
1.5 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
QCVN 11:2010/BTTTT |
2. |
Thiết bị vô tuyến |
|
2.1 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất |
QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 66:2013/BTTTT |
2.2 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.3 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.4 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.5 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.6 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.7 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.8 |
Thiết bị Rada hàng hải, hàng không, khí tượng |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.9 |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.10 |
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến điện |
QCVN 18:2010/BTTTT |
2.11 |
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
QCVN 18:2010/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT |
2.12 |
Thiết bị truyền dẫn viba số |
QCVN 53:2011/BTTTT |
3. |
Thiết bị công nghệ thông tin |
|
3.1 |
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) |
TCVN 7189:2009 |
3.2 |
Máy tính xách tay (laptop and portable computer) |
TCVN 7189:2009 |
3.3 |
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) |
TCVN 7189:2009 |
3.4 |
Thiết bị định tuyến (router) |
TCVN 7189:2009 |
3.5 |
Thiết bị tập trung (hub) |
TCVN 7189:2009 |
3.6 |
Thiết bị chuyển mạch (switch) |
TCVN 7189:2009 |
3.7 |
Thiết bị cổng (gateway) |
TCVN 7189:2009 |
3.8 |
Thiết bị cầu (bridge) |
TCVN 7189:2009 |
3.9 |
Thiết bị tường lửa (firewall) |
TCVN 7189:2009 |