Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

Số hiệu 4011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/10/2022
Ngày có hiệu lực 25/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4011/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2022  

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MÊ LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7921/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/10/2022;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh là: 03 dự án, tổng diện tích: 6,15 ha (danh mục kèm theo)

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu bổ sung KHSDĐ 2022 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

14.129,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.695,17

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.977,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.857,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.182,11

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

146,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

318,91

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6325,69

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,87

2.2

Đất an ninh

CAN

5,59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

303,88

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

97,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

97,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.218,34

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.303,01

-

Đất thủy lợi

DTL

545,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,90

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

127,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,89

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,61

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,51

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106,87

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

6,66

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

-

Đất chợ

DCH

28,83

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,17

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.131,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

462,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,72

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

21,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

561,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

172,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

108,44

3. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

799,54

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

537,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

535,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

222,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,67

 

Trong đó:

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,60

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,81

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,20

-

Đất thủy lợi

DTL

2,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,52

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,51

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

799,54

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

537,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

535,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

222,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,37

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,20

5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố thành: 180 dự án, diện tích: 1.327,77 ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 và Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 4011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND Thành phố)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Đơn vị, tổ chức đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

I

Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng nghĩa trang thôn Khê Ngoại 1, 2 , 3, 4, xã Văn Khê

NTD

TTPT quỹ đất huyện Linh

0,8

0,8

0,8

huyện Mê Linh

xã Văn Khê

Vb số 4228/QHKT-HTKT+BSH ngày 29/9/2022 của sở QH Kiến trúc v/v vị trí tái định cư cho các hộ dân, địa điểm quy tập mộ và việc bố trí xây dựng trường học phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô trên địa bàn huyện Mê Linh.

Dự án phục vụ GPMB đường Vành đai IV

2

Xây dựng trường Tiểu học Kim Hoa A và THCS Kim Hoa xã Kim Hoa, huyện Mê Linh

DGD

Ban QLDA ĐTXD Mê Linh

4,65

4,65

4,65

Huyện Mê Linh

Xã Kim Hoa

Vb số 4228/QHKT-HTKT+BSH ngày 29/9/2022 của sở QH Kiến trúc v/v vị trí tái định cư cho các hộ dân, địa điểm quy tập mộ và việc bố trí xây dựng trường học phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô trên địa bàn huyện Mê Linh.

Dự án phục vụ GPMB đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô

3

Mở rộng trường tiểu học Văn Khê A

DGD

Ban QLDA ĐTXD Mê Linh

0,7

0,7

0,7

Huyện Mê Linh

xã Văn Khê

Vb số 4228/QHKT-HTKT+BSH ngày 29/9/2022 của sở QH Kiến trúc v/v vị trí tái định cư cho các hộ dân, địa điểm quy tập mộ và việc bố trí xây dựng trường học phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô trên địa bàn huyên Mê Linh.

Dự án phục vụ GPMB đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô