Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4003/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4003/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HÀ ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7867/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/10/2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 như sau:
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Diện Tích |
Cơ cấu |
năm 2022 |
(%) |
|||
(ha) |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4964.23 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1201.52 |
24.20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
646.4584 |
53.80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
645.5684 |
53.73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3736.12 |
75.26 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1411.442 |
37.78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1023.07 |
72.48 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
68.705 |
4.87 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26.44 |
0.53 |
b. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất bổ sung năm 2022
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
16.1316 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16.1316 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16.1316 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |