Quyết định 40/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 40/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2009 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2009/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 03 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật
Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế
Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản lý thuế
số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày
21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của
Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005; Thông tư số
02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15
tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật
về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe
hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm
2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình
số 1261/LN/STC-CT ngày 26 tháng 5 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:
Số TT |
Nhãn hiệu |
Tên loại xe |
Giá xe trước khi điều chỉnh (VNĐ) |
Giá xe mới (VNĐ) |
1 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33; Tải trọng 5500 kg; Công suất 100KW |
298.000.000 |
317.000.000 |
2 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CAH1121K28L6R5-HT.MB-38; Tải trọng 5200 kg; Công suất 100KW |
330.000.000 |
349.000.000 |
3 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng phủ bạt; Model CAH1121K28L6R5-HT.KM-37; Tải trọng 5400 kg; Công suất 100KW |
330.000.000 |
349.000.000 |
4 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng kín; Model CAH1121K28L6R5-HT.TK-45; Tải trọng 4450 kg; Công suất 100KW |
337.000.000 |
356.000.000 |
5 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1200PK2L7P3A80; Tải trọng 8500 kg; Công suất 136KW |
558.000.000 |
628.000.000 |
6 |
FAW |
Xe tải trung; Thùng mui bạt; Model CA5200XXYPK2L7T3A80-1; Tải trọng 8000 kg; Công suất 136KW |
568.000.000 |
638.000.000 |
7 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-60; Tải trọng 14000 kg; Công suất 192KW |
688.000.000 |
744.000.000 |
8 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-53; Tải trọng 13000 kg; Công suất 192KW |
688.000.000 |
744.000.000 |
9 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng phủ bạt; Model CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58; Tải trọng 12000 kg; Công suất 192KW |
732.500.000 |
792.000.000 |
10 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng phủ bạt; Model CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59; Tải trọng 13000 kg; Công suất 192KW |
732.500.000 |
792.000.000 |
11 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng kín; Model CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48; Tải trọng 11250 kg; Công suất 192KW |
744.000.000 |
800.000.000 |
12 |
FAW |
Xe tải nặng; Thùng tiêu chuẩn; Model CA1312P21K2L2T4A2-HT.TTC-69; Tải trọng 16400 kg; Công suất 258KW |
|
1.028.000.000 |
13 |
FAW |
Xe ben tự đổ; Model CA3311P2K2T4A80; Công suất 266KW |
|
1.080.000.000 |
14 |
FAW |
Xe ben tự đổ; Model CA3320P2K15T1A80; tải trọng 8170 kg; Công suất 266KW |
940.000.000 |
978.000.000 |
15 |
FAW |
Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4143P11K2A80; Công suất 162KW |
428.000.000 |
456.000.000 |
16 |
FAW |
Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4161P1K2A80; Công suất 192KW |
468.000.000 |
498.000.000 |
17 |
FAW |
Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4252P21K2T1A80; tải trọng 23.890 kg, Công suất 258KW |
648.000.000 |
692.000.000 |
18 |
FAW |
Xe đầu kéo; 4x2; Model CA4258P2K2T1A80; tải trọng 23.980 kg, Công suất 280KW |
728.000.000 |
758.000.000 |
19 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở xăng (6x4); 18m3; Model LG5252GJP; Công suất 154KW |
840.609.000 |
924.768.000 |
20 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở xăng (8x4); 24m3; Model LG5153GJP; Công suất 192KW |
959.483.000 |
1.004.796.000 |
21 |
FAW |
Xe chuyên dùng chở xi măng (6x4); 19,5m3; Model LG5246GSNA; Công suất 206KW |
1.001.938.000 |
1.049.256.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |