ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
357/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản
số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 36/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 29 tháng 01 năm 2021
và Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 15 tháng
01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Diện
tích Tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ cấu
%
|
Diện
tích
|
Cơ cấu
%
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
94.566,11
|
100,0
|
94.566,11
|
100,0
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
79.961,91
|
84,56
|
79.692,64
|
84,27
|
-269,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.753,19
|
6,08
|
5.673,06
|
6,00.
|
-80,13
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.687,27
|
6,01
|
5.607,14
|
5,93
|
-80,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.543,21
|
2,69
|
2.491,93
|
2,64
|
-51,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.351,32
|
4,60
|
4.313,92
|
4,56
|
-37,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.430,05
|
7,86
|
7.430,05
|
7,86
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
34.947,99
|
36,96
|
34.947,99
|
36,96
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
23.800,82
|
25,17
|
23.503,37
|
24,85
|
-297,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
946,65
|
1,00
|
1.068,24
|
1,13
|
121,59
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
188,66
|
0,20
|
264,06
|
0,28
|
75,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.978,93
|
12,67
|
12.528,47
|
13,25
|
549,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
85,25
|
0,09
|
85,25
|
0,09
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
5,48
|
0,01
|
5,48
|
0,01
|
-
|
23
|
Đất khu công nghiệp
|
390,59
|
0,41
|
570,59
|
0,60
|
180,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
59,43
|
0,06
|
60,23
|
0,06
|
0,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
162,05
|
0,17
|
171,17
|
0,18
|
9,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
81,14
|
0,09
|
81,14
|
0,09
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.753,79
|
5,03
|
4.943,97
|
5,23
|
190,18
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.878,24
|
1,99
|
1.994,48
|
2,11
|
116,24
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
1.272,18
|
1,35
|
1.312,79
|
1,39
|
40,61
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
1.395,65
|
1,48
|
1.407,13
|
1,49
|
11,48
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,51
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,42
|
-
|
2,51
|
-
|
0,09
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
14,79
|
0,02
|
32,49
|
0,03
|
17,70
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
118,02
|
0,12
|
118,48
|
0,13
|
0,46
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
44,60
|
0,05
|
48,20
|
0,05
|
3,60
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
9,27
|
0,01
|
9,27
|
0,01
|
-
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
0,22
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
16,89
|
0,02
|
16,89
|
0,02
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,51
|
-
|
3,67
|
-
|
0,16
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,31
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
972,15
|
1,03
|
1.018,19
|
1,08
|
46,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
71,03
|
0,08
|
75,56
|
0,08
|
4,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,43
|
0,01
|
13,42
|
0,01
|
-0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
16,20
|
0,02
|
16,20
|
0,02
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.995,45
|
2,11
|
1.979,48
|
2,09
|
-15,97
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
590,14
|
0,62
|
743,37
|
0,79
|
153,23
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,00
|
0,01
|
12,00
|
0,01
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
3,49
|
-
|
3,49
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
149,74
|
0,16
|
149,74
|
0,16
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.100,42
|
1,16
|
1.092,08
|
1,15
|
-8,34
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.502,95
|
1,59
|
1.489,75
|
1,58
|
-13,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2.625,27
|
2,78
|
2.345,00
|
2,48
|
-280,27
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
2.022,21
|
2,14
|
2.022,21
|
2,14
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
279,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
73,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
73,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
121,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,57
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
19,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,95
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
29,43
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,89
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,85
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,93
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
377,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
80,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
80,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
60,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
173,05
|
1.7
|
Đất nuôi hồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,74
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
22,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
124,40
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
124,40
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,59
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
80,33
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
172,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CỌP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,62
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,66
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
24,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,90
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
78,46
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phong Điền theo các Phụ
lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của
pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, 2020 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ
lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Phong Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền
chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với
diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới
nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định
của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan
môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước
khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy
định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện
tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
1
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối
tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 0,85 ha.
Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố 0,48 ha; huyện Phú Lộc là
0,25 ha; huyện Phong Điền là 0,12 ha)
|
Huyện
Phong Điền
|
0.12
|
II
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Đường trục chính khu trung tâm xã
Phong An, huyện Phong Điền
|
Xã
Phong An
|
7.50
|
2
|
Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ
11C, huyện Phong Điền
|
Xã
Phong Hiền
|
8.71
|
3
|
Chỉnh trang khu trung tâm Điền Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
4
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà,
Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương
|
Xã
Phong Bình, Xã Phong Chương
|
15.00
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa đập Khe Mang và hệ
thống kênh thuộc địa bàn thị trấn (Phần bổ sung thuộc địa bàn Phong Thu)
|
Xã
Phong Thu
|
6.00
|
6
|
Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi
độn Hốc thôn Phò Ninh, xã Phong An
|
Xã
Phong An
|
3.00
|
7
|
Chỉnh trang đường từ QL1A đến xóm vần
thôn Thượng An 2, xã Phong An
|
Xã Phong
An
|
2.30
|
8
|
Chỉnh trang đường trục xã từ cầu Kẽm
- Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
6.80
|
9
|
Đường quy hoạch khu trung tâm nối từ
TL 9 đến khu tái định cư
|
Xã
Phong Mỹ
|
0.26
|
10
|
Đường trục chính trung tâm thị trấn
Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
6.06
|
11
|
Mở rộng đường giao thông xóm 9 thôn
Vĩnh Xương
|
Xã
Điền Môn
|
0.40
|
12
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
3.50
|
13
|
Đường liên thôn Trung Thạnh - Đông
Phú
|
Xã
Phong Bình
|
0.10
|
14
|
Đường giao thông thôn Hòa Viện
|
Xã
Phong Bình
|
0.90
|
15
|
Mở rộng trường mầm non Phong Chương
2
|
Xã
Phong Chương
|
0.13
|
16
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập
|
Xã
Phong Xuân
|
1.00
|
17
|
Khu dân cư xứ Ma Đa- thôn Bồ Điền
|
Xã
Phong An
|
1.2
|
18
|
Trạm bơm Bù Mạ
|
Xã
Phong Sơn
|
0.1
|
19
|
Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ
Chánh
|
Xã
Phong Sơn
|
0 5
|
20
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu
trung tâm xã Điền Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
4.9
|
21
|
Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh,
xã Phong Bình
|
Xã
Phong Bình
|
1.6
|
22
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy
hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2)
|
Xã
Phong Mỹ
|
4.9
|
23
|
Chỉnh trang đường khu vực trung tâm
chính trị huyện
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.7
|
24
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân
cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2)
|
Xã
Phong Hiền
|
4
|
25
|
Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường
68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ)
|
Xã
Điền Hải
|
0.6
|
26
|
Mở rộng đường từ QL49B đến thôn
Niêm, xã Phong Hòa
|
Xã
Phong Hòa
|
4.5
|
27
|
Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường
Hương thôn (Tuyến giáp trạm y tế xã)
|
Xã
Điền Hòa
|
0.8
|
28
|
Chỉnh trang trục đường vào khu
trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)
|
Xã
Điền Hòa
|
0.8
|
29
|
Chỉnh trang đường trục chính Phong
Hải (đoạn tiếp giáp Điền Hải)
|
Xã Phong
Hải
|
3.00
|
30
|
Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu
- Phong Mỹ, xã Phong Thu
|
Xã
Phong Thu
|
3.00
|
31
|
Đường từ chợ Phong Xuân - Hiền An
2, xã Phong Xuân
|
Xã
Phong Xuân
|
1.10
|
32
|
Mở rộng đường trục xã Phong Chương
từ TL6 nối TL8C
|
Xã
Phong Chương
|
4.50
|
33
|
Chỉnh trang đường từ QL49B vào đường
liên xã Điền Môn
|
Xã
Điền Môn
|
0.60
|
34
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
Thị
trấn Phong Điền
|
3.70
|
35
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực
tái định cư
|
Xã
Điền Hải
|
2.00
|
36
|
Chỉnh trang đường đất đỏ
|
Thị
trấn Phong Điền
|
3.00
|
37
|
Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua
xã Điền Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
0.80
|
38
|
Chỉnh trang đoạn từ QL 49B vào đường
liên xã Điền Lộc (5 tuyến)
|
Xã
Điền Lộc
|
0.65
|
39
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu
trung tâm xã
|
Xã
Phong Thu
|
2.00
|
40
|
Chỉnh trang các tuyến đường từ TL
11B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An
|
Xã
Phong An
|
1.00
|
41
|
Gia cố chỉnh trang khu dân cư sát bờ
sông Bồ
|
Xã
Phong Hiền
|
0.60
|
42
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân
cư xứ Ma Đa
|
Xã
Phong An
|
2.00
|
43
|
Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây
xăng Điền Lộc)
|
Xã
Điền Lộc
|
0.75
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình,dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ
11C, huyện Phong Điền
|
Xã
Phong Hiền
|
8.71
|
3.00
|
|
|
2
|
Chỉnh trang khu trung tâm Điền Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
4.00
|
1.00
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà,
Hói Nậy xã phong Bình và xã Phong Chương
|
Xã
Phong Bình, xã Phong Chương
|
15.00
|
7.50
|
|
|
4
|
Đường trục chính khu trung tâm xã
Phong An, huyện Phong Điền
|
Xã
Phong An
|
7.50
|
3.50
|
|
|
5
|
Đường trục chính trung tâm thị trấn
Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
6.06
|
0.72
|
|
|
6
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân
cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2)
|
Xã
Phong Hiền
|
4.00
|
4.00
|
|
|
7
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu
trung tâm xã Điền Lộc
|
Xã Điền
Lộc
|
4.90
|
4.90
|
|
|
8
|
Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi
đến Hốc thôn Phò Ninh, xã Phong An
|
Xã
Phong An
|
3.00
|
0.50
|
|
|
9
|
Chỉnh trang đường từ QL1A đến xóm Vần
thôn Thượng An 2, xã Phong An
|
Xã
Phong An
|
2.30
|
2.00
|
|
|
10
|
Chỉnh trang đường trục xã từ cầu Kẽm
- Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
6.80
|
4.00
|
|
|
11
|
Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường
68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ)
|
Xã
Điền Hải
|
0.60
|
0.60
|
|
|
12
|
Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm,
xã Phong Hòa
|
Xã
Phong Hòa
|
4.50
|
3.50
|
|
|
13
|
Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường
Hương thôn (Tuyến giáp trạm y tế xã)
|
Xã
Điền Hòa
|
0.80
|
0.80
|
|
|
14
|
Chỉnh trang trục đường vào khu
trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)
|
Xã Điền
Hòa
|
0.80
|
0.80
|
|
|
15
|
Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu
- Phong Mỹ, xã Phong Thu
|
Xã
Phong Thu
|
3.00
|
1.00
|
|
|
16
|
Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh,
xã Phong Bình
|
Xã
Phong Bình
|
1.60
|
1.60
|
|
|
17
|
Mở rộng đường trục xã Phong Chương
từ TL6 nối TL8C
|
Xã
Phong Chương
|
4.50
|
1.50
|
|
|
18
|
Chỉnh trang đường từ QL49B vào đường
liên xã Điền Môn
|
Xã
Điền Môn
|
0.60
|
0.60
|
|
|
19
|
Đường từ chợ Phong Xuân - Hiền An
2, xã Phong Xuân
|
Xã
Phong Xuân
|
1.10
|
0.20
|
|
|
20
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
Thị trấn Phong Điền
|
3.70
|
2.50
|
|
|
21
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực
tái định cư
|
Xã
Điền Hải
|
2.00
|
2.00
|
|
|
22
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An
|
Xã
Phong Xuân
|
0.30
|
0.30
|
|
|
23
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập
|
Xã
Phong Xuân
|
1.00
|
1.00
|
|
|
24
|
Khu dân cư xứ Ma Đa- thôn Bồ Điền
|
Xã
Phong An
|
1.20
|
0.55
|
|
|
25
|
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao
thông xã Phong Chương
|
Xã
Phong Chương
|
0.50
|
0.50
|
|
|
26
|
Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8
|
Xã
Điền Hòa
|
0.30
|
0.30
|
|
|
27
|
Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ
Chánh
|
Xã
Phong Sơn
|
0.50
|
0.20
|
|
|
28
|
Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua
xã Điền Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
0.80
|
0.50
|
|
|
29
|
Chỉnh trang đoạn từ QL 49B vào đường
liên xã Điền Lộc (5 tuyến)
|
Xã
Điền Lộc
|
0.65
|
0.40
|
|
|
30
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân
cư xứ Ma Đa
|
Xã Phong
An
|
2.00
|
1.00
|
|
|
31
|
Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây
xăng Điền Lộc)
|
Xã
Điền Lộc
|
0.75
|
0.05
|
|
|
32
|
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh
Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)
|
Huyện
Phong Điền
|
0.12
|
0.03
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân
(dự án LRAMP)
|
Xã
Phong Sơn, Xã Phong Xuân
|
2.79
|
2
|
Tuyến đường Phong Hòa- Tỉnh lộ 6 (dự
án LRAMP)
|
Xã
Phong Hòa
|
2.08
|
3
|
Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần bổ sung)
|
Xã
Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn
|
0.75
|
4
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)
|
Huyện
Phong Điền
|
0.10
|
5
|
Vận hành hồ chứa trong tình huống
khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai
toàn diện (Lắp đặt trạm Radar và trạm trung chuyển sóng, camera CCTV)
|
Huyện
Phong Điền
|
0.01
|
6
|
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh
kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera
|
Xã
Phong Hòa
|
42.20
|
7
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái
định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận
tỉnh Thừa Thiên Huế) Điều chỉnh vị trí, diện tích tại xã Phong Xuân: 4,57 ha
(đã thực hiện 7,7 ha)
|
Xã
Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn
|
1.00
|
8
|
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh
kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera
|
Thị
trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa
|
137.80
|
9
|
Đường Cam Lộ - La Sơn (đã thực hiện
115,41 ha trong đó đất lúa đã chuyển 54,59 ha)
|
Huyện
Phong Điền
|
15.00
|
1.2
|
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Đường vào nhà máy chế biến bột cát
thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền (đã thực hiện 2,3 ha)
|
Xã
Phong Hiền
|
0.50
|
2
|
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại
xã Phong Hiền (giai đoạn 2)
|
Xã
Phong Hiền
|
2.65
|
3
|
Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn
lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp
|
Xã
Phong Hiền
|
0.30
|
4
|
Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng
các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền
|
Xã
Phong Hiền
|
0.30
|
5
|
Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ
sở 2
|
Xã
Phong An
|
17.70
|
6
|
Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn
Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn (Đã thực hiện ở Hiền Sỹ 0,17
ha)
|
Xã
Phong Sơn
|
1.33
|
7
|
Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu
trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền
|
Xã
Phong Sơn
|
1.00
|
8
|
Công trình Tường rào Trường Mầm non
Điền Hương (cơ sở chính)
|
Xã
Điền Hương
|
0.03
|
9
|
Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương
mại thôn 2 Kế Môn
|
Xã
Điền Môn
|
2.00
|
10
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Trung
Thanh, Chính An
|
Xã
Phong Chương
|
1.70
|
11
|
Khu dân cư thôn Nhì Đông 2
|
Xã
Điền Lộc
|
0.25
|
12
|
Khu dân cư thôn Nhất Tây
|
Xã
Điền Lộc
|
0.60
|
13
|
Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc
sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa, Xã Phong Bình
|
3.00
|
14
|
Công trình điện chiếu sáng, vỉa hè,
thoát nước đường tỉnh lộ 6
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.60
|
15
|
Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc
Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn
Tùng (đã làm 4,45 ha)
|
Xã
Phong Hiền
|
1.50
|
16
|
Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy
điện mặt trời Phong Điền 2
|
Xã
Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền
|
11.80
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch
Hòa
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.60
|
2
|
Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi
thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã
Phong An, Xã Phong Xuân,
|
4.16
|
3
|
Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới
các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha
Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ chí Minh (Hạng mục ga Hiền Sỹ, xã
Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
Xã
Phong An
|
0.30
|
4
|
Công trình hồ Phụ Nữ, hồ Cây Cơi
thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (phần
bổ sung)
|
Xã
Phong An, xã Phong Xuân
|
0.25
|
2.2
|
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền
|
Xã
Phong An
|
2.50
|
2
|
Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây
xăng Điền Lộc)
|
Xã
Điền Lộc
|
1.00
|
3
|
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 (phần
bổ sung)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2.50
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa đập Khe Mang và hệ
thống kênh thuộc địa bàn thị trấn
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2.00
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào
|
Xã
Phong Hòa
|
4.39
|
6
|
Thay cột BTLT bằng cột sắt đường
dây 110kV khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa
Thiên Huế
|
Xã
Phong An
|
0.01
|
7
|
Đường ngoài hàng rào trang trại
chăn nuôi xã Phong An (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trang trại), huyện Phong Điền
|
Xã
Phong An
|
5.60
|
8
|
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền -
Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa)
|
Thị Trấn
Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương
|
36.60
|
9
|
Mở rộng đường Tỉnh lộ 9 qua thị Trấn
Phong Điền đoạn từ Quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2.60
|
10
|
Xây dựng công trình Đường từ Nhà
ông Hồi đi Đập Cây Mưng
|
Xã
Phong Xuân
|
0.21
|
11
|
Xây dựng công trình đường từ thôn
Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi
|
Xã
Phong Xuân
|
0.13
|
12
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ
Phước Tích
|
Xã
Phong Hòa
|
2.83
|
13
|
Nhà lưu niệm Nguyễn Lộ Trạch
|
Xã
Điền Môn
|
0.09
|
14
|
Giải phóng mặt
bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn
Phong Điền (tổng diện tích 5,0 ha, đã thực hiện 4,8 ha)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.20
|
15
|
Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân
Bình
|
Xã
Phong Bình
|
0.64
|
16
|
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai
đoạn 2
|
Xã
Phong Xuân
|
35.00
|
17
|
Nạo vét hói phục vụ du lịch làng cổ
Phước Tích
|
Xã
Phong Hòa
|
0.60
|
18
|
Phục dựng di tích Nhà Đại chúng thuộc
khu di tích chiến khu Hòa Mỹ
|
Xã
Phong Mỹ
|
0.15
|
19
|
Hạ tầng thượng nguồn sông Ô Lâu
|
Xã
Phong Mỹ
|
0.50
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào nhà máy chế biến bột cát
thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền (đã thực hiện 2,3 ha)
|
Xã
Phong Hiền
|
0.50
|
0.10
|
|
|
2
|
Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn
lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp
|
Xã
Phong Hiền
|
0.30
|
0.30
|
|
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn
Đông Lâm (4 vị trí)
|
Xã
Phong An
|
1.50
|
0.80
|
|
|
4
|
Đường trục chính thôn Đông Lâm
|
Xã
Phong An
|
0.60
|
0.40
|
|
|
5
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3
|
Xã
Phong An
|
0.30
|
0.30
|
|
|
6
|
Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ
sở 2
|
Xã
Phong An
|
17.70
|
1.97
|
|
|
7
|
Lò mổ gia súc, gia cầm tập trung
|
Xã
Phong Sơn
|
0.05
|
0.05
|
|
|
8
|
Đường trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.60
|
0.50
|
|
|
9
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh,
Chính An
|
Xã
Phong Chương
|
1.70
|
1.70
|
|
|
10
|
Khu dân cư thôn Nhì Đông 2
|
Xã
Điền Lộc
|
0.25
|
0.25
|
|
|
11
|
Khu dân cư thôn Nhất Tây
|
Xã
Điền Lộc
|
0.60
|
0.60
|
|
|
12
|
Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương
mại thôn 2 Kế Môn
|
Xã
Điền Môn
|
2.00
|
2.00
|
|
|
13
|
Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc
Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng (đã làm 4,45 ha)
|
Xã
Phong Hiền
|
1.50
|
0.50
|
|
|
14
|
Công trình Mở rộng đường Tỉnh 6 qua
thị trấn Phong Điền - Phong Thu (giai đoạn 2)
|
Thị trấn
Phong Điền, xã Phong Thu
|
0.25
|
0.05
|
|
|
15
|
Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy
điện mặt trời Phong Điền 2
|
Xã
Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền
|
11.80
|
1.50
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch
Hòa
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.60
|
0.20
|
|
|
2
|
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền -
Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa)
|
Thị
Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương
|
36.60
|
6.00
|
|
|
3
|
Xây dựng công trình đường từ thôn
Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi
|
Xã
Phong Xuân
|
0.13
|
0.13
|
|
|
4
|
Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân
(dự án LRAMP)
|
Xã
Phong Sơn, Xã Phong Xuân
|
2.79
|
0.29
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào
|
Xã
Phong Hòa
|
4.39
|
1.15
|
|
|
6
|
Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân
Bình
|
Xã
Phong Bình
|
0.64
|
0.64
|
|
|
7
|
Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây
xăng Điền Lộc)
|
Xã
Điền Lộc
|
1 00
|
1.00
|
|
|
8
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải
|
Xã
Điền Hải
|
040
|
040
|
|
|
9
|
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai
đoạn 2
|
Xã Phong
Xuân
|
35.00
|
7.00
|
|
|
10
|
Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2.50
|
0.25
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá
sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ
|
Xã
Phong Mỹ
|
38.76
|
2
|
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng
sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ
|
xa
Phong Mỹ
|
31.90
|
3
|
Mở rộng đường vào Bản Hạ Long
|
Xã
Phong Mỹ
|
0.20
|
4
|
Các tuyến giao thông trục thôn
|
Xã
Phong Chương
|
0.40
|
5
|
Hệ thống giao thông và điện trang
trại
|
Xã
Điền Môn
|
0.85
|
6
|
Đường giao thông liên thôn kết hợp
phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông
|
Xã
Điền Hương
|
1.05
|
7
|
Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập
trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học
|
Xã
Điền Môn
|
6.30
|
8
|
Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe
Nhì Tây
|
Xã
Điền Hương
|
0.20
|
9
|
Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe
Nhất Tây
|
Xã
Điền Hương
|
0.40
|
10
|
Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép đường
ra biển Trung Hải
|
Xã
Điền Môn
|
0 67
|
11
|
Đấu giá đất ở khu quy hoạch trung
tâm xã Điền Môn
|
Xã
Điền Môn
|
0.38
|
12
|
Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép
thôn 1 Kế Môn, thôn 2 Kế Môn, thôn Vĩnh Xương
|
Xã
Điền Môn
|
1.00
|
13
|
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu
trung tâm xã
|
Xã
Điền Hải
|
3.00
|
14
|
Khu dân cư xen ghép Hải Thành (2 vị
trí)
|
Xã
Phong Hải
|
0.15
|
15
|
Khu dân cư xen ghép Hải Nhuận (phía
Đông nhà Trương Công Hào)
|
Xã
Phong Hải
|
0.07
|
16
|
Khu dân cư xen ghép Hải Đông (phía
Bắc nhà Phan Thanh Doán)
|
Xã
Phong Hải
|
0.04
|
17
|
Đất ở xen ghép khu dân cư các thôn
trên địa bàn xã Phong Hòa (Đông Thượng: 0,30 ha; Trạch Phổ: 0,05 ha; Chùa Thiềm
Thượng: 0,10 ha; Trung Cọ Mè, Đông Thượng: 0,18 ha)
|
Xã
Phong Hòa
|
0.63
|
18
|
Đất ở xen ghép thôn Đông Thái
|
Xã Phong
Mỹ
|
0.29
|
19
|
Hạ tầng khu tái định cư GPMB xây dựng
công viên thị trấn Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.20
|
20
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Tư khu B
|
Xã
Phong Hòa
|
1.74
|
21
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa (giai đoạn 2)
|
Xã
Điền Hòa
|
0.70
|
22
|
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông
|
Xã
Điền Lộc
|
1.00
|
23
|
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An
Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
1.50
|
24
|
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền
Lộc giai đoạn 2
|
Xã
Điền Lộc
|
1.00
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung
tâm xã
|
Xã
Phong Mỹ
|
3.00
|
26
|
Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền
Kiền (Nhà máy gạch)
|
Xã
Phong Thu
|
10.00
|
27
|
Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền
Kiền (Công ty Nhật Thu)
|
Xã
Phong Thu
|
8.40
|
28
|
Nhu cầu thuê đất để sản xuất kinh
doanh
|
Xã
Phong Hòa
|
0.17
|
29
|
Nhu cầu giao đất, thuê đất rừng sản
xuất
|
Xã
Phong Xuân
|
14.61
|
30
|
Nhu cầu giao đất, thuê đất trồng rừng
|
Xã
Phong An
|
4.50
|
31
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một
thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền
(trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993), với diện
tích 1,845 ha
|
Thị
trấn Phong Điền
|
1.010
|
Xã
Điền Hương
|
0
120
|
Xã
Điền Môn
|
0.010
|
Xã
Phong An
|
0.150
|
Xã
Phong Hiền
|
0.133
|
Xã
Phong Hòa
|
0.070
|
Xã
Phong Mỹ
|
0.055
|
Xã
Phong Thu
|
0.008
|
Xã
Phong Xuân
|
0.245
|
Xã
Phong Sơn
|
0.044
|
32
|
Giao đất ở tại các xã trên địa bàn
huyện Phong Điền theo quy định Luật Đất đai năm 2013, với diện tích 1,285 ha
|
Xã
Phong Hải
|
0.260
|
Xã
Điền Lộc
|
0.070
|
Xã
Phong Hiền
|
0.700
|
Xã
Phong Hòa
|
0.033
|
Xã
Phong Xuân
|
0.033
|
Xã
Điền Hương
|
0.150
|
Xã
Phong Thu
|
0.040
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN
XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm xã
|
Xã
Phong Mỹ
|
1.20
|
2
|
Đất ở xen ghép hai bên tuyến đường
Điền Hải - Phong Hải
|
Xã
Điền Hải
|
0.20
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Tư, xã Phong Hòa (khu A)
|
Xã
Phong Hòa
|
1 98
|
4
|
Giao đất ở tại nông thôn thuộc các
thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải
|
Xã
Phong Hải
|
4.68
|
5
|
Khu dân cư Trung Thạnh
|
Xã
Phong Chương
|
0.32
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp
(trang trại)
|
Xã
Phong Hiền
|
40.00
|
7
|
Mở rộng trường mầm non Phong An 1
(Cơ sở Đồng Lâm)
|
Xã
Phong An
|
0.30
|
8
|
Mở rộng trường Mầm non Phong Bình 1
cơ sở Vĩnh Hòa
|
Xã
Phong Bình
|
0.05
|
9
|
Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng
thủy sản (Tiểu khu 5,2, 5,5, 5,6)
|
Xã
Phong Hải
|
58.00
|
10
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp
(trang trại) thôn 1, 2, 7, 8, 10, 11 (3 vị trí)
|
Xã
Điền Hòa
|
20.00
|
11
|
Hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
3.00
|
12
|
Mỏ cát thủy tinh Trầm Bàu Bàng
|
Xã
Phong Chương
|
9.20
|
13
|
Dự án trang trại lợn Nam Sơn (trồng
rừng sản xuất 18,68 ha; trại heo 13,82 ha)
|
Xã
Phong An, Phong Sơn
|
32.50
|
14
|
Tuyến năng lượng Nhà máy thủy điện
A Lin B1 (Đập dâng B1, Lòng hồ B1 và cửa ra hầm 1, Kênh dẫn ra, Bể áp lực và
đường ống áp lực, Nhà máy, Đường thi công TC1 và TC2, Đường vào nhà máy, Tuyến
điện 110kV, các bãi thải vật liệu)
|
Xã
Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong An
|
44.54
|
15
|
Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị
ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81
|
Xã
Phong Sơn
|
26.15
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ
dân phố Trạch Thượng 1 và Tân Lập
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.07
|
2
|
Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ
dân phố Trạch Thượng 1
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.11
|
3
|
Đấu giá đất ở khu công viên thị trấn
Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.10
|
4
|
Khu dân cư dịch vụ Khánh Mỹ
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.85
|
5
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Hiền An 2
|
Xã
Phong Xuân
|
2.13
|
6
|
Đất ở xen ghép thôn 1,4
|
Xã
Điền Hải
|
0.30
|
7
|
Đấu giá đất ở La Ngà thôn Hòa Viện
(0,15 ha); Trung Thạnh (sau chợ Vân Trình) (0,2 ha)
|
Xã
Phong Bình
|
0.35
|
8
|
Đất ở thôn Thanh Hương Lâm
|
Xã
Điền Hương
|
3.43
|
9
|
Khu dân cư thôn 4 (giai đoạn 2)
|
Xã
Điền Hòa
|
1.00
|
10
|
Đất ở thôn 4, 10,11 (giao đất)
|
Xã
Điền Hòa
|
0.50
|
11
|
Đất ở các thôn Mỹ Phú, Chính An, Đại
Phú và Phú Lộc (đã thực hiện tại 2 thôn Nhất Phong và Trung Thanh 0,26 ha)
|
Xã
Phong Chương
|
0.80
|
12
|
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
|
Thị
trấn Phong Điền
|
2.50
|
13
|
Khu dân cư xen ghép thôn 10, 11
|
Xã
Điền Hòa
|
1.50
|
14
|
Đấu giá đất ở từ trường mầm non
Phong Hải
|
Xã
Phong Hải
|
0.05
|
15
|
Cho thuê đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
Xã
Phong Hiền
|
0.50
|
16
|
Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các
thôn Đông Lâm và Phò Ninh
|
Xã
Phong An
|
2.00
|
17
|
Hạ tầng quy hoạch trang trại xã
Phong Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
4.00
|
18
|
Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng
thủy sản tập trung xã Điền Hương (tiểu khu 1, 4)
|
Xã
Điền Hương
|
61.70
|
19
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây
hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân
|
Xã
Điền Hương
|
15.19
|
20
|
Giao đất, thuê đất lâm nghiệp
|
Xã
Phong Hiền
|
20.00
|
21
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp
(trang trại)
|
Xã
Điền Lộc
|
17.58
|
22
|
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp
cho các hộ gia đình, cá nhân
|
Xã
Phong Sơn
|
20.30
|
23
|
Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất
|
Xã
Phong Mỹ
|
41.97
|
24
|
Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
Động Đá
|
Xã
Phong Thu
|
7.60
|
25
|
Đất san lấp
|
Xã
Phong Sơn
|
10.00
|
26
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu
san lấp tại khu vực Phường Hóp
|
Xã
Phong An
|
9.00
|
27
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu
san lấp và đá sét sản xuất xi măng bằng phương pháp lộ thiên
|
Thị
trấn Phong Điền
|
1.77
|
28
|
Thuê đất nông lâm nghiệp tại thị trấn
Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền
|
1.00
|
29
|
Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng
thủy sản tại tiểu khu 1-8, xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
5.63
|
30
|
Xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài
nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ
|
Xã
Phong Hiền
|
0.0012
|
PHỤ LỤC VI
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ
DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
|
|
1.1
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ
|
Thị trấn
Phong Điền
|
3.30
|
|
|
|
2
|
Đường vào trang trại thôn 4
|
Xã
Điền Hải
|
0.18
|
|
|
|
3
|
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói
Hiền Lương
|
Xã
Phong Hiền
|
1.80
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Sơn Quả
|
Xã
Phong Sơn
|
1.26
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư thôn Hòa Viện
|
Xã
Phong Bình
|
0.30
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại
ven sông Ô Lâu
|
Xã
Phong Thu
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
2.00
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng
Hòa
|
Xã
Phong Hiền
|
4.95
|
|
|
|
3
|
Công viên khu Trung tâm xã
|
Xã Phong
Mỹ
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17
với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
5.00
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân
lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
3.00
|
|
|
|
6
|
Tượng đài Nguyễn Tri Phương
|
Thị trấn
Phong Điền
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Đức Phú
|
Xã
Phong Hòa
|
2.00
|
|
|
|
8
|
Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa
|
Xã
Phong Hòa
|
60.00
|
|
|
|
9
|
Điện năng lượng mặt trời Điền Môn
|
Xã
Điền Môn
|
48.00
|
|
|
|
10
|
Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền
Hải
|
Xã Điền
Hòa Xã Điền Hải
|
3.00
|
|
|
|
11
|
Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền
2
|
Xã
Điền Lộc, Xã Điền Hòa
|
38.50
|
|
|
|
12
|
Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc
sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền
|
Thị
trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa,
|
3
|
|
|
|
13
|
Dự án Cải tạo điểm tiềm ẩn, mất an
toàn giao thông Tỉnh lộ 11C và đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
0.05
|
|
|
|
14
|
Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
3.00
|
|
|
|
15
|
Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp
nước mặn xã Phong Hải
|
Xã
Phong Hải
|
5.00
|
|
|
|
1.3
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm sản xuất tập trung (tiểu thủ
công nghiệp thôn Hải Thành)
|
Xã
Phong Hải
|
1.50
|
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
2.1
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ
|
Thị
trấn Phong Điền
|
3.30
|
0.04
|
|
|
2
|
Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước
trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam
|
Xã
Điền Môn
|
1.10
|
|
1.10
|
|
2.2
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân
lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
3.00
|
1.00
|
|
|
2
|
Tượng đài Nguyễn Tri Phương
|
Thị
trấn Phong Điền
|
1.00
|
0.20
|
|
|
3
|
Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp
nước mặn xã Phong Hai
|
Xã
Phong Hải
|
5.00
|
|
1.00
|
|
4
|
Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền
Hải
|
Xã
Điền Hòa Xã Điền Hải
|
3.00
|
0.20
|
|
|
5
|
Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
3.00
|
0.80
|
|
|
6
|
Hạ tầng khu dân cư đấu giá Thượng
An 1
|
Xã
Phong An
|
3.60
|
2.50
|
|
|
7
|
Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn Cổ By
2
|
Xã
Phong Sơn
|
1.00
|
1.00
|
|
|
8
|
Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2
|
Xã
Điền Hải
|
0.10
|
0.10
|
|
|
2.3
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Ba Bàu Chợ
|
Xã
Phong Hòa
|
1.8
|
0.8
|
|
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cang
Cư Nam
|
Xã
Phong Hòa
|
0.13
|
0.13
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án do thị
xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
|
3.1
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở hợp tác xã nông
nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai lấy từ đất giáo dục
|
Xã
Phong Chương
|
0.12
|
|
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất trồng rừng sản
xuất
|
Xã
Phong Hải
|
6.70
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã
|
Xã
Điền Hương
|
0.15
|
|
|
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương
Tây
|
Xã Điền
Hương
|
0.10
|
|
|
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất trang trại
Điền Hải
|
Xã
Điền Hải
|
15.00
|
|
|
|
3.2
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú (chợ
phong chương)
|
Xã
Phong Chương
|
0.43
|
|
|
|
2
|
Điểm giết mổ gia súc, gia cầm
|
Xã
Phong Hiền
|
0.50
|
|
|
|
3
|
Điểm thương mại dịch vụ khu vực Xóm
quán Hòa Viện
|
Xã
Phong Bình
|
0.05
|
|
|
|
4
|
Mở rộng trường mầm non Phong Chương
1
|
Xã
Phong Chương
|
0.35
|
|
|
|
5
|
Xây dựng lò mổ tập trung tại đường
Titan thôn 1
|
Xã
Điền Hài
|
0.05
|
|
|
|
6
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Fam
|
Xã
Phong Hiền
|
100.00
|
|
|
|
3.3
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở đấu giá các cơ sở giáo dục:
Cơ sở A: Trường mầm non Hoa Hướng Dương cũ (0,03 ha), cơ sở 2 trường tiểu học
Trần Quốc Toản cũ (0,22 ha); Cơ sở Trạch Thượng 2 (0,02 ha)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.27
|
|
|
|
2
|
Đấu giá các trụ sở cơ quan nhà nước:
Phòng Tài chính-Kế hoạch (0,15 ha), Trạm khuyến nông lâm ngư (0,03 ha)
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0.31
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân
Bình
|
Xã
Phong Chương
|
0.5
|
|
|
|
4
|
Đấu giá đất ở từ đất cơ sở giáo dục
|
Xã
Phong Chương
|
0.5
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư xen ghép thôn 8
|
Xã
Điền Hòa
|
0.3
|
|
|
|
6
|
Đấu giá đất ở từ trường mầm non cơ
sở 1 Kế Môn
|
Xã
Điền Môn
|
0.12
|
|
|
|
7
|
Trạm quản lý đường thủy nội địa
|
Xã
Phong Hòa
|
0.07
|
|
|
|