Quyết định 397 TC/QĐ/TCT năm 1997 sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu Thuế Xuất khẩu, Biểu Thuế Nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 397TC/QĐ/TCT |
Ngày ban hành | 19/04/1996 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/1996 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Mộng Giao |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397TC/QĐ/TCT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khảu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế
nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà
nước, đươc sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị
quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày
7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội khoá IX;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1314/KTTH ngày
25/3/1996 của Văn phòng Chính phủ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu của mặt hàng "Dăm gỗ" thuộc nhóm mặt hàng có mã số 4400 "gỗ và các mặt hàng bằng gỗ" quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới là: 10% (mười phần trăm).
Điều 2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng có mã số 27100070 "condensate và các sản phẩm tương tự" quy định tại Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1324 TC/TCT/QĐ ngày 21/12/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới là: 8% (tám phần trăm).
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Mức thuế suất (%) |
1 |
2 |
3 |
871100 87110010 87110020 87110030 87110040 87110050 87110060 |
- Mô tô (kể cả mopends) và xe đạp có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe, mô tô ba - - Nguyên chiếc - - Dạng CKD1 - - Dạng CKD2 - - Dạng IKD1 - - Dạng IKD2 - - Dạng IKD3 |
60 55 50 30 15 10 |
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/1/1996. Trường hợp các lô hàng có tờ khai Hải quan đăng ký từ ngày 1/1/1996 nếu đã nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu cũ thì sẽ được tính lại theo mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tại Quyết định này. Số tiền thuế chênh lệch giữa mức thuế đã nộp và mức thuế phải nộp sẽ được hoàn trả hoặc khấu trừ vào số tiền thuế xuất nhập khẩu phải nộp kỳ sau của đơn vị.
|
Vũ Mộng Giao (Đã ký) |