Quyết định 1324-TC/TCT/QĐ năm 1995 sửa đổi thuế suất của mặt hàng nhiên liệu dùng cho máy bay và mặt hàng dầu hỏa thông dụng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 1324-TC/TCT/QĐ |
Ngày ban hành | 21/12/1995 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/1996 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Mộng Giao |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1324-TC/TCT/QĐ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 1995 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9
ngày 8-11-1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất % |
2710 |
- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu n ày là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
27100010 |
-- Xăng các loại |
55 |
27100020 |
-- Diezel các loại |
25 |
27100030 |
-- Madút |
0 |
27100040 |
-- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
10 |
27100050 |
-- Dầu hoả thông dụng |
10 |
27100060 |
-- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
55 |
27100070 |
-- Condensate và các chế phẩm tương tự |
40 |
27100090 |
-- Loại khác |
7 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01-01-1996.
|
Vũ Mộng Giao (Đã ký) |