Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 397/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4661/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Ninh Thuận; bao gồm 05 nhóm chỉ thị, 35 chỉ thị chính và 80 chỉ thị thứ cấp.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao trách nhiệm các cơ quan, đơn vị như sau:
- Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện quản lý; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan cập nhật thông tin, số liệu Bộ chỉ thị môi trường của tỉnh trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ theo dõi diễn biến chất lượng các thành phần môi trường tại Bộ chỉ thị môi trường tỉnh có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo diễn biến chất lượng các thành phần môi trường của ngành mình phụ trách cho Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 12 hàng năm để phục vụ đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu môi trường trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; công tác lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia và địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Nhóm chỉ thị |
STT |
Tên chỉ thị |
STT |
Tên chỉ thị thứ cấp |
Đơn vị tính |
Mô tả |
Đơn vị thực hiện |
Động lực |
1 |
Phát triển dân số |
1 |
Dân số trung bình, dân số đô thị, dân số nông thôn hàng năm |
nghìn người |
|
Cục Thống kê (Cục TK) |
2 |
Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số |
% |
|
||||
3 |
Mật độ dân số đô thị, nông thôn |
người/km2 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm |
% |
|
||||
5 |
Tuổi thọ trung bình hàng năm |
tuổi |
Số liệu dựa vào kết quả tổng điều tra dân số 10 năm/lần và điều tra giữa kỳ 5 năm/lần |
||||
2 |
Phát triển nông nghiệp |
6 |
Sản lượng lúa hàng năm |
nghìn tấn |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NNPTNT) |
|
7 |
Số lượng gia súc, gia cầm hàng năm |
nghìn con |
|
||||
8 |
Lượng phân bón hóa học được sử dụng hàng năm |
tấn |
|
||||
9 |
Lượng thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng hàng năm |
tấn |
|
||||
3 |
Phát triển y tế |
10 |
Số lượng bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế |
Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế |
|
Sở Y tế (YT) |
|
11 |
Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân |
giường bệnh |
|
||||
4 |
Phát triển |
12 |
GRDP theo giá thực tế |
tỷ đồng |
Tổng GRDP |
CụcTK |
|
GDP hàng năm |
13 |
Tỷ lệ tăng trưởng GRDP |
% |
|
|
||
|
|
14 |
Tỷ lệ tăng trưởng GRDP trên đầu người |
% |
GRDP trên đầu người |
|
|
5 |
Phát triển giao thông |
15 |
Số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm hàng năm |
Chiếc |
|
Sở Giao thông vận tải (GTVT) |
|
16 |
Tuổi trung bình của các loại phương tiện giao thông |
năm |
|
||||
17 |
Số lượng cảng, bến tàu thủy |
Cảng, bến tàu |
|
||||
6 |
Hoạt động xây dựng |
18 |
Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân) |
nghìn m2 |
- Khu vực đô thị. - Khu vực nông thôn và các khu vực khác. |
- Sở Xây dựng (XD) (đô thị). - UBND các huyện, thành phố |
|
19 |
Số km cầu, đường xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo |
km |
- Khu vực đô thị - Khu vực nông thôn |
- Sở XD (Khu vực đô thị) - Sở GTVT (khu vực nông thôn) |
|||
7 |
Phát triển công nghiệp |
20 |
Số lượng KCN, CCN được thành lập |
KCN, CCN |
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp (QLKCN) |
|
21 |
Diện tích các KCN, CCN |
ha |
|
||||
22 |
Tỷ lệ lấp đầy KCN/CCN |
% |
|
||||
23 |
Số cơ sở sản xuất công nghiệp trong tỉnh theo ngành sản xuất |
Cơ sở |
|
Sở Công thương (CT) |
|||
8 |
Phát triển ngành thủy |
24 |
Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy, hải sản |
Cơ sở |
|
Sở NNPTNT |
|
25 |
Tổng diện tích nuôi trồng thủy, hải sản |
ha |
|
||||
26 |
Sản lượng nuôi trồng thủy hải sản |
triệu tấn |
|
|
|||
27 |
Số lượng cơ sở chế biến thủy hải sản |
Cơ sở |
|
|
|||
28 |
Sản lượng đánh bắt thủy hải sản |
triệu tấn |
|
|
|||
|
9 |
Phát triển du lịch |
29 |
Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế |
nghìn người |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTTDL) |
|
10 |
Hoạt động làng nghề |
30 |
Số lượng làng nghề được công nhận |
Làng nghề |
|
Sở CT |
|
11 |
Hoạt động lâm nghiệp |
31 |
Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng |
ha, % |
|
Sở NNPTNT |
|
32 |
Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng mới trên tổng diện tích rừng |
ha, % |
|
|||
|
33 |
Sản lượng gỗ được cấp phép khai thác hàng năm theo địa phương |
m3 |
|
|||
|
34 |
Diện tích rừng bị mất do cháy rừng, chuyển đổi diện tích sử dụng, và phá hoại phân theo địa phương |
ha |
|
|||
Áp lực |
12 |
Nước thải theo các lĩnh vực |
35 |
Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ |
m3/ngày đêm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (TNMT) |
13 |
Sự cố môi trường |
36 |
Số vụ tràn dầu trên các vùng cửa sông, biển |
Vụ |
Thời gian, địa điểm, khối lượng dầu bị rò rỉ; nguyên nhân từng vụ |
||
|
|
37 |
Số vụ hóa chất rò rỉ trên sông, biển |
Vụ |
Thời gian, địa điểm, khối lượng dầu bị rò rỉ; nguyên nhân từng vụ |
|
|
14 |
Phát sinh chất thải rắn |
38 |
Lượng CTR phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế và phế liệu nhập khẩu |
tấn |
|
Sở TNMT |
|
39 |
Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, sinh hoạt, nông nghiệp |
tấn |
|
||||
|
15 |
Biến đổi khí hậu |
40 |
Độ mặn (nồng độ Clorua) trong nước tại các khu vực ven biển |
mg/l |
|
Sở TNMT |
|
41 |
Nhiệt độ, lượng mưa trung bình hàng năm |
Nhiệt độ (°C) Lượng mưa (mm) |
|
|||
|
|
|
42 |
Số lượng các vụ tai biến thiên nhiên hàng năm |
Vụ |
|
|
|
16 |
Tai biến thiên nhiên |
43 |
Thiệt hại từ các vụ thiên tai về người, về kinh tế, về môi trường |
- Thiệt hại về người: người - Thiệt hại về kinh tế: tỷ đồng - Thiệt hại về môi trường: mức độ ô nhiễm được xác định |
|
Sở NNPTNT |
Hiện trạng |
17 |
Chất lượng môi trường không khí |
44 |
Nồng độ các chất (TSP, SO2, NO2, CO) trung bình trong môi trường không khí xung quanh |
mg/m3 |
Kết quả quan trắc tại: Khu đô thị, dân cư và các khu vực khác |
Sở TNMT |
18 |
Chất lượng nước mặt lục địa |
45 |
Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, Coliform) trong nước mặt lục địa |
- TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43- (mg/l) - Coliform (MPN/100 ml) |
Kết quả quan trắc chất lượng nước Sông Cái, kênh Bắc, kênh Nam |
||
19 |
Chất lượng nước biển ven bờ |
46 |
Hàm lượng một số chất (DO, COD, NH4+, dầu mỡ) trong nước biển tại một số cửa sông, ven biển |
mg/l |
Kết quả quan trắc chất lượng nước Sông Cái và một số khu vực nước ven biển tỉnh |
||
20 |
Đa dạng sinh học |
47 |
Số lượng loài bị đe dọa suy giảm đa dạng sinh học, giảm phân hạng cần được bảo tồn trong Sách Đỏ Việt Nam, Danh mục của IUCN |
Loài, % |
|
Vườn quốc gia Núi Chúa và Vườn quốc gia Phước Bình |
|
48 |
Số lượng loài bị mất |
Loài |
|
- Sở NNPTNT (ngoài Vườn quốc gia) - Các Vườn quốc gia: Núi Chúa và Phước Bình |
|||
49 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Loài |
|
||||
50 |
Số lượng loài mới phát hiện |
Loài |
|
||||
51 |
Số lượng và diện tích khu bảo tồn thiên nhiên |
- Số lượng: Khu - Diện tích: ha |
|
Các Vườn quốc gia: Núi Chúa và Phước Bình |
|||
21 |
Môi trường đất |
52 |
Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng |
nghìn ha |
|
Sở TNMT |
|
53 |
Diện tích suy thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm đất, xói mòn, đá ong hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn |
ha |
|
Sở NNPTNT |
|||
|
22 |
Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng |
54 |
Tỷ lệ người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí) |
% |
Tỷ lệ người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm |
Sở YT |
Tác động |
55 |
Tỷ lệ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, sốt rét ở các khu vực bị ô nhiễm nước và khu vực đối chứng |
% |
Tỷ lệ người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm |
|||
56 |
Số lượng người mắc bệnh nghề nghiệp liên quan đến ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí, tiếng ồn) tại các khu vực sản xuất |
Người |
|
||||
Đáp ứng |
23 |
Văn bản pháp luật trong quản lý môi trường |
57 |
Số lượng văn bản quy phạm pháp luật về môi trường đã ban hành |
Văn bản quy phạm pháp luật |
Danh mục tên, số hiệu văn bản |
Sở TNMT |
58 |
Số lượng và tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương ban hành |
Văn bản, Tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Danh mục tên, số hiệu quy chuẩn, tiêu chuẩn |
||||
24 |
Đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường |
59 |
Chi ngân sách hàng năm cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng/năm |
|
Sở Tài chính |
|
|
Công tác thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐMC; ĐTM và kế hoạch bảo vệ môi trường |
60 |
Số lượng báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) được phê duyệt hàng năm |
Báo cáo |
|
Sở TNMT |
|
25 |
Số lượng báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hàng năm |
Báo cáo |
|
||||
Số lượng Kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt hàng năm ở cấp địa phương |
Kế hoạch |
|
Sở TNMT; UBND các huyện, thành phố |
||||
Số lượng Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt, xác nhận |
Đề án |
|
|||||
26 |
Công tác thanh tra, xử lý các vụ việc |
61 |
Số vụ vi phạm môi trường bị phát hiện và xử phạt hàng năm |
Vụ |
|
Sở TNMT; UBND các huyện, thành phố |
|
62 |
Số tiền xử phạt từ các vụ vi phạm về môi trường |
Triệu đồng |
|
||||
27 |
Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường |
63 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và công nghiệp đã thu được |
Triệu đồng |
- Phí thu bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. - Phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
Sở TNMT; UBND các huyện, thành phố (nước thải công nghiệp) - Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận (nước thải sinh hoạt) |
|
28 |
Xử lý cơ sở gây ô nhiễm, môi trường nghiêm trọng |
64 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục |
% |
Theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Sở TNMT |
|
29 |
|
65 |
Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị |
m2/người |
|
Sở XD |
|
66 |
Số lượng cơ sở sản xuất áp dụng Sản xuất sạch hơn |
Cơ sở |
|
Sở CT |
|||
30 |
Kiểm soát nước thải |
67 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải |
% |
|
Ban QLKCN |
|
68 |
Lượng nước thải công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh |
m3/ngày đêm |
|
Sở TNMT; UBND các huyện, thành phố; BQL các Khu công nghiệp |
|||
69 |
Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn |
Cơ sở |
|
- Sở NPTNT (hệ thống công trình thủy lợi) - Sở TNMT |
|||
70 |
Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất |
Cơ sở |
|
|
|||
31 |
Hoạt động quan trắc môi trường |
71 |
Số lượng điểm quan trắc định kỳ theo các thành phần môi trường của cấp quốc gia và cấp địa phương |
Điểm |
|
|
|
|
32 |
Chất thải rắn |
72 |
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn |
% |
- Khu vực đô thị và xây dựng - Khu vực nông nghiệp - Chất thải công nghiệp thông thường - Chất thải y tế thông thường - Khu vực nông thôn và các khu vực khác |
- Sở XD (chất thải đô thị và xây dựng) - Sở NNPTNT (Chất thải nông nghiệp) - Sở TNMT (Chất thải công nghiệp thông thường) - Sở YT (Chất thải y tế thông thường) - UBND các huyện, thành phố |