Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2245/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lò Minh Hùng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2245/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 10 năm 2020 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 753/TTr- STNMT ngày 25/9/2020 và Tờ trình số 794/TTr-STNMT ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Sơn La. Bộ chỉ thị môi trường được sử dụng để theo dõi, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường, phục vụ công tác lập Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Sơn La và đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu môi trường trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ trì quản lý, cập nhật, lưu trữ thông tin, số liệu cho Bộ chỉ thị môi trường. Thực hiện chế độ báo cáo về Bộ chỉ thị môi trường theo quy định.
2. Giao các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Cục Thống kê, Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc theo nhiệm vụ được giao tổ chức đánh giá, cung cấp thông tin, số liệu mỗi chỉ thị môi trường (từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm) bằng Phiếu chỉ thị môi trường. Kết quả gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp trước ngày 10/01 của năm tiếp theo để tổng hợp.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thống kê; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
Nhóm chỉ thị |
STT |
Tên chỉ thị |
STT |
Tên chỉ thị thứ cấp |
Đơn vị tính |
Mô tả |
Đơn vị chủ trì thực hiện đánh giá cung cấp thông tin, số liệu |
Động lực |
1 |
Phát triển dân số |
1 |
Dân số trung bình, dân số đô thị, dân số nông thôn hàng năm |
nghìn người |
|
Cục Thống kê tỉnh |
2 |
Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số |
% |
|
||||
3 |
Mật độ dân số đô thị, nông thôn |
người/km2 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm |
% |
|
||||
5 |
Tuổi thọ trung bình hàng năm |
tuổi |
|
||||
2 |
Phát triển nông nghiệp |
6 |
Sản lượng lúa hàng năm |
nghìn tấn |
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT - Cục Thống kê tỉnh |
|
7 |
Số lượng gia súc, gia cầm hàng năm |
Nghìn con |
|
||||
8 |
Lượng phân bón hóa học được sử dụng hàng năm |
Tấn |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
9 |
Lượng thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng hàng năm |
Tấn |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
3 |
Phát triển y tế |
10 |
Số lượng bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế |
Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế |
|
Sở Y tế |
|
11 |
Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân |
Giường bệnh |
Số lượng giường bệnh tính trên 1 vạn dân |
||||
4 |
Phát triển GDP hàng năm |
12 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành |
tỷ đồng |
|
Cục Thống kê tỉnh |
|
13 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn |
% |
|
Cục Thống kê tỉnh |
|||
14 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người |
% |
|
||||
5 |
Phát triển giao thông |
15 |
Số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm hàng năm |
Chiếc |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
16 |
Tuổi trung bình của các loại phương tiện giao thông |
năm |
- Giao thông đường bộ: độ tuổi ô tô, xe máy. - Giao thông đường thủy: Tuổi tàu thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|||
17 |
Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển theo đường thủy |
triệu tấn |
|
Sở Giao thông vận tải |
|||
18 |
Số lượng cảng, bến tàu thủy nội địa |
Cảng, bến tàu |
- Số lượng cảng - Số lượng bến tàu |
Sở Giao thông vận tải |
|||
6 |
Hoạt động xây dựng |
19 |
Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân) |
nghìn m2 |
|
- Sở Xây dựng. - UBND huyện, thành phố (theo thẩm quyền cấp phép xây dựng) |
|
20 |
Số km cầu, đường được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo |
km |
|
- Sở Giao thông vận tải (Đường Quốc lộ, tỉnh lộ) - UBND huyện, thành phố (đường giao thông nông thôn) |
|||
7 |
Phát triển công nghiệp |
21 |
Số lượng KCN, CCN được thành lập |
KCN, CCN |
|
- Sở Công thương - UBND huyện, thành phố (đối với Cụm công nghiệp) - Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh (đối với Khu công nghiệp) |
|
22 |
Diện tích các KCN, CCN |
ha |
|
||||
23 |
Tỷ lệ lấp đầy KCN/CCN |
% |
|
||||
24 |
Số cơ sở sản xuất công nghiệp trong tỉnh theo ngành sản xuất |
Cơ sở |
|
Sở Công thương |
|||
25 |
Sản lượng than được khai thác |
nghìn tấn |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
8 |
Phát triển ngành thủy hải sản |
26 |
Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Cơ sở |
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT - Cục Thống kê tỉnh |
|
27 |
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản |
ha |
|
||||
28 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản |
triệu tấn |
|
||||
29 |
Số lượng cơ sở chế biến thủy sản |
Cơ sở |
|
||||
30 |
Sản lượng đánh bắt thủy sản |
triệu tấn |
|
||||
9 |
Phát triển du lịch |
31 |
Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế |
nghìn người |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
10 |
Hoạt động lâm nghiệp |
32 |
Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng |
nghìn ha, % |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
33 |
Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng mới trên tổng diện tích rừng |
% |
|
||||
34 |
Sản lượng gỗ được cấp phép khai thác hàng năm theo địa phương |
m3 |
|
||||
35 |
Diện tích rừng bị mất do cháy rừng, chuyển đổi diện tích sử dụng, và phá hoại phân theo địa phương |
nghìn ha |
|
||||
Áp lực |
11 |
Nước thải theo các lĩnh vực |
36 |
Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ |
m3/ngày đêm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Sự cố môi trường |
37 |
Số vụ tràn dầu trên sông |
Vụ |
Chi tiết về: Thời gian, địa điểm, khối lượng dầu tràn, loại dầu, nguyên nhân từng vụ tràn dầu. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
38 |
Số vụ hóa chất rò rỉ trên sông |
Vụ |
Chi tiết về: Thời gian, địa điểm, khối lượng hóa chất bị rò rỉ, loại hóa chất, nguyên nhân từng vụ rò rỉ hóa chất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
13 |
Phát sinh chất thải rắn |
39 |
Lượng CTR phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế và phế liệu nhập khẩu. |
tấn |
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Y tế (Chất thải y tế) - Sở Công thương (Chất thải công nghiệp) - Sở Nông nghiệp và PTNT (Chất thải nông nghiệp) - Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (Chất thải công nghiệp) - UBND các huyện thành phố (tất cả) |
|
40 |
Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, sinh hoạt, nông nghiệp |
tấn |
|
||||
14 |
Biến đổi khí hậu |
41 |
Nhiệt độ trung bình, lượng mưa hàng năm |
Nhiệt độ (độ C) Lượng mưa (mm) |
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc |
|
15 |
Tai biến thiên nhiên |
42 |
Số lượng các vụ tai biến thiên nhiên hàng năm |
Vụ |
Bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán, Giông lốc... |
- Sở Nông nghiệp và PTNT - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
43 |
Thiệt hại từ các vụ thiên tai về người, về kinh tế, về môi trường |
Thiệt hại về người: người Thiệt hại về kinh tế: tỷ đồng Thiệt hại về môi trường: mức độ ô nhiễm được xác định |
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
Hiện trạng |
16 |
Chất lượng môi trường không khí |
44 |
Nồng độ các chất (TSP, PM10, SO2, NO2, CO) trung bình trong môi trường không khí xung quanh |
µg/m3 |
Kết quả quan trắc tại Khu đô thị; Khu dân cư; Khu vực sản xuất; Điểm nút giao thông |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
Chất lượng nước mặt lục địa |
45 |
Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, Coliform) trong nước mặt lục địa |
TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, (mg/L) Coliform (MPN/100 mL) |
Kết quả quan trắc các thông số chất lượng nước tại: các sông chính; tại ao hồ, kênh rạch nội thị. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
18 |
Đa dạng sinh học |
46 |
Số lượng loài bị đe dọa suy giảm đa dạng sinh học, giảm phân hạng cần được bảo tồn trong Sách Đỏ Việt Nam, Danh mục của IUCN |
Loài |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
47 |
Số lượng loài bị mất |
Loài |
|
||||
48 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Loài |
|
||||
49 |
Số lượng loài mới phát hiện |
Loài |
|
||||
50 |
Số lượng và diện tích khu bảo tồn thiên nhiên |
Số lượng khu bảo tồn thiên nhiên: khu. Diện tích: ha |
|
||||
19 |
Môi trường đất |
51 |
Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng |
nghìn ha |
Phân chia theo: - Đất sản xuất nông nghiệp, - Đất lâm nghiệp, - Đất chuyên dùng, - Đất ở. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
52 |
Diện tích đất suy thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm đất, xói mòn, đá ong hóa |
ha |
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
Tác động |
23 |
Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng |
53 |
Số lượng người mắc bệnh nghề nghiệp liên quan đến ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí, tiếng ồn) tại các khu vực sản xuất |
Người |
|
Sở Y tế |
Đáp ứng |
24 |
Văn bản pháp luật trong quản lý môi trường |
54 |
Số lượng văn bản quy phạm pháp luật về môi trường đã ban hành |
Văn bản quy phạm pháp luật |
Danh mục tên, số hiệu văn bản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 |
Số lượng và tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành |
Văn bản, Tiêu chuẩn, Quy chuẩn |
Danh mục tên, số hiệu quy chuẩn, tiêu chuẩn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
25 |
Đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường |
56 |
Chi ngân sách hàng năm cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng/năm |
|
Sở Tài chính |
|
26 |
Công tác thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐMC, ĐTM và kế hoạch bảo vệ môi trường |
57 |
Số lượng báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) được phê duyệt hàng năm |
Báo cáo |
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND các huyện thành phố (Đối với Kế hoạch BVMT được xác nhận) |
|
Số lượng báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hàng năm |
Báo cáo |
|
|||||
Số lượng Kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận hàng năm |
Kế hoạch |
|
|||||
27 |
Công tác thanh tra, xử lý các vụ việc vi phạm pháp luật về BVMT |
58 |
Số vụ vi phạm môi trường bị phát hiện và xử phạt hàng năm |
Vụ |
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND các huyện, thành phố |
|
59 |
Số tiền xử phạt từ các vụ vi phạm về môi trường |
Triệu đồng |
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND các huyện, thành phố |
|||
28 |
Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường |
60 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đã thu được |
triệu đồng |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
29 |
Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
61 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục |
% |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục trên tổng số cơ sở được xác định tại Quyết định 64/2003/QĐ- TTg và Quyết định số 1788/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
30 |
Cây xanh đô thị và sản xuất sạch hơn |
62 |
Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị |
m2/người |
|
Sở Xây dựng |
|
63 |
Số lượng cơ sở sản xuất áp dụng Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
Cơ sở |
|
Sở Công thương |
|||
31 |
Kiểm soát nước thải |
64 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải |
% |
Tỷ lệ số lượng KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung trên tổng số KCN đang hoạt động |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
|
Lượng nước thải công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh |
m3/ngày đêm |
|
||||
|
65 |
Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Cơ sở sản xuất |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
|
|
66 |
Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất |
Cơ sở sản xuất |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
32 |
Hoạt động quan trắc môi trường |
67 |
Số lượng trạm quan trắc tự động liên tục môi trường không khí, nước |
Trạm nước, trạm khí |
Số lượng trạm quan trắc nước tự động liên tục. Số lượng trạm quan trắc không khí tự động liên tục. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
68 |
Số lượng điểm quan trắc định kỳ theo các thành phần môi trường trên địa bàn tỉnh |
Điểm |
Chia theo thành phần môi trường: nước mặt lục địa, nước dưới đất; không khí, đất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
33 |
Chất thải rắn |
69 |
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn |
% |
Khối lượng CTR được thu gom trên tổng lượng CTR phát sinh chia theo: - CTR sinh hoạt - CTR nông nghiệp - CTR công nghiệp - CTR y tế |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Y tế (Chất thải y tế) - Sở Công thương (Chất thải công nghiệp) - Sở Nông nghiệp và PTNT (Chất thải nông nghiệp) - UBND các huyện thành phố (tất cả) |
|
70 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
% |
Khối lượng CTR thông thường được xử lý trên tổng lượng CTR phát sinh chia theo: - CTR sinh hoạt - CTR nông nghiệp - CTR công nghiệp - CTR y tế |
||||
71 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
% |
Khối lượng chất thải nguy hại được xử lý trên tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh chia theo: - CTNH nông nghiệp - CTNH công nghiệp - CTNH y tế - CTNH sinh hoạt |
|
|||
34 |
Sử dụng nước sạch |
72 |
Phần trăm hộ gia đình ở đô thị được sử dụng nước sạch |
% |
|
Sở Xây dựng |
|
73 |
Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch |
% |
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT - Sở Y tế |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
Tên chỉ thị:
Thông tin hành chính:
Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho chỉ thị: |
|
Cơ quan quản lý thông tin về chỉ thị môi trường: |
|
Người thực hiện: |
|
Email người thực hiện: |
|
Nội dung thông tin cơ bản của chỉ thị |