Quyết định 39/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND được sửa đổi tại Quyết định 51/2022/QĐ-UBND, 30/2023/QĐ-UBND, 05/2024/QĐ-UBND
Số hiệu | 39/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2024/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2022, QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2023/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 11 NĂM 2023, QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2024/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022, Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023, Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2022/QĐ-UBND
NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2022, QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2023/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 11 NĂM
2023, QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2024/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã hiệu |
Giá đất |
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 |
Giá đất chuyên trồng lúa nước các xã, phường |
LUC |
115.000 |
2 |
Giá đất trồng lúa nước còn lại các xã, phường |
LUK |
110.000 |
3 |
Giá đất bằng trồng cây hằng năm khác các xã, phường |
BHK |
110.000 |
4 |
Giá đất trồng cây lâu năm các xã, phường |
CLN |
105.000 |
5 |
Giá đất rừng sản xuất các xã, phường |
RSX |
25.000 |
6 |
Giá đất nuôi trồng thủy sản các xã, phường |
NTS |
80.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
A |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
I |
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN |
|
|
II. Đường Trường Chinh |
|
1 |
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát |
32.000 |
2 |
III. Đường Hùng Vương |
23.400 |
3 |
IV. Đường Trần Hưng Đạo |
23.400 |
|
V. Đường Kon Tum |
|
4 |
1. Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) |
10.860 |
5 |
2. Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương |
9.000 |
6 |
3. Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn |
8.050 |
7 |
4. Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 |
6.570 |
8 |
5. Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên) |
10.860 |
|
VI. Các trục đường phụ |
|
9 |
1.Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A |
5.000 |
10 |
2. Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn |
|
11 |
2.1. Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn |
5.000 |
12 |
2.2. Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) |
4.000 |
13 |
3. Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) |
|
14 |
3.1. Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan |
5.500 |
15 |
3.2. Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy |
4.650 |
16 |
3.3. Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) |
3.000 |
17 |
7. Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m |
8.000 |
18 |
8. Đường song song với Đường Trường Chinh |
11.070 |
19 |
9. Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 |
3.200 |
|
12. Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I |
|
20 |
12.1. Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m |
6.790 |
21 |
12.2. Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m |
8.000 |
22 |
12.3. Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn |
11.070 |
23 |
12.4. Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân |
7.900 |
|
13. Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II |
|
24 |
13.1. Trục đường nội bộ có lộ giới 15m |
8.070 |
25 |
13.2. Các trục đường nội bộ còn lại |
6.000 |
26 |
15. Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III |
10.200 |
|
16. Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân |
|
27 |
16.1. Đường Nguyễn Văn Thoát |
18.800 |
28 |
16.2. Tuyến đường Dương Mạc Hiếu |
18.800 |
29 |
16.3.Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m |
10.200 |
30 |
18. Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe |
10.200 |
|
20. Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
|
31 |
20.1. Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 |
1.670 |
32 |
20.5. Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) |
3.980 |
33 |
23. Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân) |
5.100 |
II |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
|
III. Đường Thái Nguyên |
|
1 |
1. Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) |
7.300 |
2 |
2. Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên |
6.000 |
|
IV. Đường Trường Chinh |
|
3 |
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 |
32.000 |
|
V. Đường Kon Tum |
|
4 |
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân |
8.800 |
5 |
VI. Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) |
8.560 |
|
VII. Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên |
|
6 |
1. Đường Nguyễn Văn Thoát |
18.800 |
7 |
2. Đường Dương Mạc Hiếu (30A) |
18.800 |
8 |
3. Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m |
10.200 |
9 |
4. Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m |
10.200 |
10 |
5. Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m |
13.000 |
|
VIII. Đường Cứu quốc |
|
11 |
1. Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng |
6.000 |
12 |
IX. Đường Nguyễn Văn Tố |
7.500 |
|
X. Các trục đường phụ |
|
13 |
2. Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh |
6.000 |
|
4. Đường nhánh Tổ 2 |
|
14 |
4.1. Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên |
1.500 |
15 |
4.2. Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần |
1.500 |
16 |
4.3. Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng |
1.500 |
17 |
7.3. Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương |
2.000 |
|
8. Đường nhánh Tổ 7 |
|
18 |
8.1. Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần |
1.500 |
19 |
8.2. Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) |
1.500 |
20 |
8.3. Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử |
1.500 |
21 |
8.4. Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến |
1.500 |
|
9. Đường nhánh Tổ 8A |
|
22 |
9.1. Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m |
2.000 |
23 |
9.2. Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình |
2.000 |
|
10. Đường nhánh Tổ 8B |
|
24 |
10.1. Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài |
3.000 |
25 |
10.2. Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy |
2.500 |
26 |
10.3. Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung |
1.500 |
27 |
10.4. Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam |
1.500 |
28 |
10.5. Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích |
1.500 |
29 |
10.6. Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh |
1.500 |
30 |
10.7. Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa |
1.500 |
31 |
10.8.Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực |
1.500 |
|
11. Đường nhánh Tổ 9 |
|
32 |
11.1. Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) |
2.000 |
33 |
11.2. Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự |
2.500 |
34 |
11.3. Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2.000 |
35 |
11.4. Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực |
2.000 |
36 |
11.5. Từ hết đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc |
1.500 |
37 |
11.6. Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh |
2.000 |
38 |
11.7. Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư |
1.500 |
39 |
11.8. Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc |
2.000 |
40 |
11.9. Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh |
2.000 |
41 |
11.10. Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi |
1.500 |
42 |
11.11. Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh |
1.500 |
|
12. Đường nhánh Tổ 10 |
|
43 |
12.1. Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) |
2.000 |
44 |
12.2. Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm |
1.500 |
45 |
12.3. Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy |
1.500 |
46 |
12.4. Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường |
2.500 |
47 |
12.5. Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh |
1.500 |
48 |
12.6. Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà |
1.500 |
49 |
12.7. Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng |
2.000 |
50 |
12.8. Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh |
1.500 |
51 |
12.9. Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân |
1.500 |
52 |
12.10. Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung |
1.500 |
53 |
12.11. Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn |
1.500 |
54 |
12.12. Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm |
2.000 |
55 |
12.13. Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn |
2.000 |
|
13. Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) |
|
56 |
13.1. Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường |
2.000 |
57 |
13.2. Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam |
1.500 |
58 |
13.3. Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên |
1.500 |
59 |
13.4. Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương |
1.500 |
|
14. Đường nhánh Tổ 12 |
|
60 |
14.1. Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên |
1.500 |
61 |
14.2. Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang |
1.500 |
62 |
14.3. Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh |
2.500 |
63 |
14.4. Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt |
2.000 |
64 |
14.5. Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng |
1.500 |
65 |
14.6. Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc |
1.500 |
66 |
14.7. Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa |
1.500 |
67 |
14.8. Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi |
1.500 |
68 |
14.9. Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) |
1.500 |
69 |
14.10. Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh |
1.500 |
70 |
14.11. Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành |
1.500 |
71 |
15. Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 |
2.500 |
72 |
16. Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên) |
5.100 |
73 |
17. Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60) |
1.500 |
74 |
18. Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng) |
3.680 |
75 |
19. Các khu vực còn lại |
1.200 |
76 |
20. Đường Trần Hưng Đạo (đoạn thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên) |
23.400 |
III |
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
|
I. Trục đường chính |
|
1 |
1. Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) |
5.800 |
|
2. Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
2 |
2.1. Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn |
18.250 |
3 |
2.2. Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh |
15.600 |
4 |
2.3. Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông |
13.000 |
|
3. Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
5 |
3.1. Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh |
13.500 |
6 |
3.2. Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
10.500 |
|
4. Đường Hoàng Văn Thụ |
|
7 |
4.1. Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai |
6.000 |
8 |
4.2. Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.800 |
|
II. Các trục đường nhánh |
|
9 |
1. Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 |
11.060 |
10 |
2. Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 |
5.850 |
11 |
6. Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai |
2.000 |
|
14. Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn |
|
12 |
14.1. Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức |
3.760 |
13 |
14.2. Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai |
3.300 |
|
31. Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
14 |
31.1. Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m |
6.960 |
15 |
31.2. Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m |
7.900 |
16 |
33. Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai) |
6.000 |
IV |
PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
|
III. Đường Đội Kỳ |
|
1 |
1. Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan |
15.700 |
2 |
2. Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn |
11.600 |
3 |
3. Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan |
8.700 |
|
IV. Đường Thanh niên |
|
4 |
1. Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng |
12.000 |
5 |
2. Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn |
9.460 |
6 |
3. Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh Niên |
7.300 |
|
V. Đường Hoàng Trường Minh |
|
7 |
1. Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái |
6.400 |
8 |
2. Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan |
5.100 |
9 |
3. Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen |
5.580 |
|
VI. Đường Nông Quốc Chấn |
|
10 |
1. Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng xăng dầu số 91 |
8.100 |
11 |
2. Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh |
7.000 |
12 |
3. Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái |
6.900 |
13 |
4. Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh |
6.600 |
14 |
5. Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh |
4.500 |
15 |
6. Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu |
3.000 |
16 |
VII. Đường Nguyễn Văn Tố |
7.500 |
|
Các trục đường phụ |
|
|
1. Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh Niên |
|
17 |
1.1. Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn |
7.260 |
18 |
1.2. Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên |
8.000 |
|
2. Đường vào Trường Quân sự |
|
19 |
2.1. Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang |
5.000 |
20 |
2.2. Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh |
4.000 |
21 |
2.3. Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu |
3.100 |
22 |
3. Đường Bàn Văn Hoan |
7.500 |
23 |
4. Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn |
4.500 |
24 |
22. Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu) |
4.000 |
25 |
23. Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương |
4.000 |
|
IX. Các khu vực còn lại |
|
26 |
1. Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 |
3.300 |
27 |
2. Khu vực còn lại của Tổ 12 |
1.800 |
28 |
3. Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 |
1.500 |
29 |
4. Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 |
1.000 |
30 |
5. Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 |
900 |
V |
PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
|
I. Dọc đường Thái Nguyên (QL3) |
|
1 |
1. Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền |
4.000 |
2 |
2. Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng |
3.000 |
3 |
3. Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa |
5.000 |
4 |
4. Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền |
3.500 |
5 |
5. Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa |
2.000 |
6 |
6. Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B) |
2.000 |
7 |
7. Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn |
1.200 |
VI |
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
|
1. Đường Chiến Thắng Phủ Thông |
|
1 |
1.1. Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 |
8.000 |
2 |
1.2. Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng |
6.000 |
3 |
1.3. Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố |
2.040 |
4 |
2. Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) |
6.670 |
|
3. Tuyến đường đi Phiêng My |
|
5 |
3.1. Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) |
1.500 |
6 |
3.2. Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu |
1.200 |
7 |
3.3. Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn |
1.000 |
8 |
3.4. Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My |
1.000 |
9 |
3.5. Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu |
1.000 |
10 |
3.6. Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn |
900 |
11 |
3.7. Các vị trí còn lại tổ Phiêng My |
900 |
|
6. Tuyến đường đi Mỹ Thanh |
|
12 |
6.1. Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn |
4.000 |
13 |
6.2. Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ) |
1.200 |
14 |
6.3. Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng |
1.500 |
15 |
6.4. Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng |
900 |
16 |
6.5. Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng |
800 |
17 |
6.6. Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái |
750 |
18 |
7. Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) |
800 |
|
8. Tổ Pá Danh |
|
19 |
8.1. Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức |
1.500 |
20 |
8.2. Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh |
1.200 |
21 |
9. Tổ Xây Dựng |
1.200 |
|
10. Tổ Nà Pèn |
|
22 |
10.1. Đường Nà Pèn - Pá Danh |
1.200 |
23 |
10.2. Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén |
1.200 |
24 |
10.3. Khu tái định cư Khuổi Kén |
2.450 |
|
12. Tổ Lâm Trường |
|
25 |
12.1. Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị |
1.000 |
26 |
12.2. Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường |
800 |
27 |
13. Tổ Giao Lâm |
1.200 |
|
15. Tổ Khuổi Mật |
|
28 |
15.1. Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) |
1.400 |
29 |
17. Đường Tây Minh Khai |
6.000 |
30 |
18. Khu tái định cư Cụm công nghiệp Huyền Tụng |
2.900 |
B |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I |
I. Đường phố loại 1 |
|
1 |
1. Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm |
8.000 |
II |
II. Đường phố loại 2 |
|
1 |
1. Từ cách lộ giới QL3 là 20m (cây xăng 31) đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận tổ 2 |
4.460 |
2 |
2. Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) |
4.460 |
3 |
3. Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Nhà ông Hoàng Hà Bắc) đến tiếp giáp đất ông Tạ Việt Anh |
2.300 |
C |
HUYỆN NA RÌ |
|
I |
I. Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành |
|
1 |
2. Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ |
2.070 |
D |
HUYỆN BA BỂ |
|
I |
I. Các trục đường chính (dọc hai bên đường) |
|
1 |
15. Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn |
4.900 |
2 |
17. Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) |
4.800 |
3 |
19. Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 |
8.500 |
4 |
20. Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) dọc trục đường QL 279 đến hết địa phận thị trấn Chợ Rã |
4.400 |
5 |
21. Từ tiếp đất nhà bà Triệu Thị Liền (TK1) dọc trục đường QL 279 đến hết nhà ông Bế Thiện Kiệm |
5.040 |
6 |
22. Đường nội bộ khu tái định cư TK2, thị trấn Chợ Rã |
5.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
A |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
I |
XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
|
I. Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) |
|
1 |
Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng |
1.670 |
2 |
IV. Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên |
7.500 |
|
V. Các trục đường nhánh |
|
3 |
11. Các khu vực còn lại |
620 |
4 |
Từ đất nhà ông Hoàng Tiến Bộ (giáp đất phường Sông Cầu) đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Tiệp (thôn Nà Diểu) |
1.140 |
II |
XÃ DƯƠNG QUANG |
|
1 |
3. Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt |
1.300 |
2 |
5. Khu vực thôn Phặc Tràng |
|
3 |
5.2. Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng |
2.500 |
4 |
5.3. Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt |
2.450 |
|
5.4. Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
5 |
5.4.1. Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m |
6.960 |
6 |
5.4.2. Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m |
7.900 |
7 |
6. Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng |
800 |
8 |
7. Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa |
1.000 |
|
9. Khu đường Nà Cưởm |
|
9 |
9.1. Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh |
2.000 |
10 |
9.2. Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm |
1.500 |
11 |
10. Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài |
600 |
12 |
11. Trục đường Bản Cáu - Bản Trang |
800 |
13 |
11. Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng |
800 |
14 |
13. Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì |
600 |
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
|
|
17.1. Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa |
|
15 |
17.1.1. Từ giáp đất phường Sông Cầu đến hết đất nhà ông Trịnh Đình Đế |
3.000 |
16 |
17.1.2. Từ hết đất nhà ông Trịnh Đình Đế đến Cầu Quan Nưa |
2.600 |
17 |
17.2. Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang |
2.040 |
18 |
19. Các khu vực còn lại |
600 |
19 |
1. Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt |
1.200 |
B |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1. Trục đường QL3 (xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục) |
|
I |
1.1. XÃ THANH THỊNH |
|
1 |
Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương |
950 |
II |
1.2. XÃ NÔNG HẠ |
|
1 |
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ |
1.400 |
III |
1.4. XÃ HOÀ MỤC |
|
1 |
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) |
690 |
IV |
3. Đất ở các xã |
|
|
3.5. XÃ QUẢNG CHU |
|
1 |
Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu |
1.000 |
2 |
4. Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) |
400 |
3 |
6. Đất ở nông thôn của các xã |
|
4 |
6.2. Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ |
290 |
5 |
6.3. Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
220 |
C |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
I |
XÃ ĐÔN PHONG |
|
1 |
Đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết đất bà Hoàng Thị Hoan) |
1.600 |
2 |
Đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (Đoạn từ đất bà Hoàng Thị Hoan đến hết địa phận xã Đôn Phong) |
1.200 |
D |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
I |
XÃ NGHIÊN LOAN |
|
1 |
Đường vào Chợ Bò xã Nghiên Loan |
2.000 |
IV. Sửa đổi, bổ sung quy định mục 3.4 phần XII: “NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT” như sau:
- Các thửa đất tiếp giáp 3 mặt đường: Giá đất tăng 15% tính theo đơn giá tại mặt đường có giá cao nhất;
- Các thửa đất tiếp giáp 2 mặt đường: Giá đất tăng 10% tính theo đơn giá tại mặt đường có giá cao nhất;